Hóa học - Este – lipit

docx22 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Hóa học - Este – lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ESTE – LIPIT
TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
Bài 1. ESTE .
I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este 
Este đơn chức RCOOR, Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon 
Este no đơn chức CnH2nO2 ( với n2)
Tên của este : 
Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuôi at) 
Vd : CH3COOC2H5 : Etylaxetat 
 CH2=CH- COOCH3 metyl acrylat 
II.Lí tính :- nhiệt độ sôi ,độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este
-Một số mùi đặc trưng : Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa 
III TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng , là phản ứng thuận nghịch (2 chiều )
RCOOR, + H2O RCOOH + R,OH 
b.Thủy phân trong môi trường bazơ ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều 
RCOOR, + NaOH RCOONa + R,OH
* ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O . ta suy ra este đó là este no đơn chức , hở (CnH2nO2)
IV.ĐIỀU CHẾ :
Este của ancol
 axit + ancol este + H2O
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O .
Este của phenol :C6H5OH +(RCO)2O → RCOOC6H5 + H2O
Este của vinyl: RCOOH + CH ≡ CH → RCOOCH=CH2
Bài 2. Lipit. 
I. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống,không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
II. Chất béo
1/ Khái niệm:
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
Công thức:R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon 
 | 
 R2COO-CH
 |
 R3COO-CH2
Vd:[CH3(CH2)16COO]3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin)
2/ Tính chất vật lí:
-Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbon.Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no.
3/ Tính chất hóa học:
a.Phản ứng thủy phân: [CH3(CH2)16COO]3C3H5+3H2O 3CH3(CH2)16COOH+C3H5(OH)3
b. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo)
(C17H33COO)3C3H5+3H2(C17H35COO)3C3H5
 lỏng rắn
b. Phản ứng xà phòng hóa: 
 [CH3(CH2)16COO]3C3H5 + 3NaOH 3[CH3(CH2)16COONa] +C3H5(OH)3 tristearin Natristearat → xà phòng 
Axit béo và muối 
n
M
CTPT
CTCT
Tên thường
M
CTCT
Tên thường
16
256
C16H32O2
C15H31COOH
Axit panmitic
278
C15H31COONa
Natri panmitat
18
280
C18H32O2
C17H31COOH
Axit linoleic
302
C17H31COONa
Natri linoleat
18
282
C18H34O2
C17H33COOH
Axit oleic
304
C17H33COONa
Natri oleat
18
284
C18H36O2
C17H35COOH
Axit stearic
306
C17H35COONa
Natri stearat
Axit cacboxylic no 2 chức CnH2n(COOH)2
n
M
CTPT
CTCT.
Tên thường
CTCT
Tên thường
M
2
3
4
5.
6
6
90
104
118
132
146
116
C2H2O4
C3H4O4
C4H6O4
C5H8O4
C6H10O4
C6H16N2
HOOC-COOH
HOOC-CH2 -COOH
HOOC-CH2CH2COOH
HOOC-(CH2)3 -COOH
HOOC-(CH2)4 COOH
H2N-(CH2)6NH2
Axit oxalic.
Axit malonic.
Axit succinic.
Axit glutaric.
Axit ađipic.
Hexametylđiamin
C6H5-COOH
C6H4-(COOH)2
Axit benzoic
Axit phtalic
122
166
CÁC DẠNG BÀI TẬP ESTE
DẠNG I:BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Este không tạo được liên kết hidro liên phân tử và liên kết hidro với nước=>có nhiệt độ sôi và độ hòa tan trong nước thấp hơn axit và ancol(có cùng số nguyên tử C).
Liên kết hidro liên phân tử giữa các axit bền hơn ancol=> axit có nhiệt độ sôi cao hơn ancol
VD1:Cho 3 chất hữu cơ :CH3CH2CH2COOH (1); CH3[CH2]2CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3). Trật tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
	A.(1)<(2)<(3)	B.(3)<(2)<(1)	C.(3)<(1)<(2)	D.(2)<(1)<(3)
 VD2: Cho 3 chất hữu cơ :HOOC-COOH(1); CH3OOC-COOH(2); CH3OOC-COOCH3(3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :
	A.(1)>(3)>(2)	B.(2)>(3)>(1)	C.(1)>(2)>(3)	D.(3)>(2)>(1)
 VD3(CĐA-2009): Phát biểu nào sau đây sai?
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là số chẵn
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
 VD4(B-2007): Cho các chất : axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z), đimêtyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là :
	A.T,Z,Y,X	B.Z,T,Y,X	C.T,X,Y,Z	D.Y,T,X,Z
VD5: Số đồng phân cấu tạo của este có CTPT C3H6O2 là :
	A.2	B.3	C.4	D.5
VD6(A-2008): Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là :
2	B.3	C. 4	D.5
VD7(CĐB-2009) Số hợp chất là đòng phân cấu tạo, có cùng CTPT C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là:
	A.2	B.1	C.3	D.4
VD8(B-2010) Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là :
	A.4	B.5	C.8	D.9
VD9(B-2007) Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là :
	A.HCOOC2H5 và CH3COOCH3	B.C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3
	C.C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2	D.HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
Dạng II: Giải toán este dựa vào phản ứng đốt cháy
 CTTQ của este :CnH2n+2-2k-2xO2x (k : số liên kết π; x: số nhóm chức este)
Este no đơn chức mạch hở :
neste =1,5nCO2 – nO2
Este không no có 1 nối đôi, đơn chức:
Este no 2 chức mạch hở :
meste + mO2 = mCO2 + mH2O; mO/este + mO2(cháy) = 32.nCO2+16.nH2O
 neste = nnhóm chức este= nO/este /2(đơn chức). neste = nO/este/2x(x là số nhóm chức este ,este da chức)
VD1:Đốt cháy hoàn toàn 1.48 gam este A thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT của A là :
C2H4O2	B.C3H6O2	C. C3H4O2	D.C4H8O2
VD2: Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở X thu được 13,2 gam CO2 và m gam nước. Vậy giá trị của m là :
3,6g	B.5,4g	C.7,2g	D.2,7g
VD3: Đốt cháy 7,4 gam một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết X tham gia phản ứng tráng gương, CTCT của X là:
	A.HCOOC2H5	B.HCOOCH3
	C.CH3COOC2H5	D.CH3COOCH3
VD4: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este đơn chức A thu được 8,96 lít CO2(đktc) và 5,4 gam H2O. Tên của A là :
	A.etyl axetat	B.vinyl axetat	C.vinyl fomiat	D.metyl axetat
VD5:Đốt cháy a mol một este A của axit acrylic với ancol no đơn chức , mạch hở thu được 2,64 gam CO2 và 0,81 gam H2O. a=?
0,01 mol	B. 0,015 mol	C.0,02 mol	D.0,06 mol
VD6(B-2008): Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. tên gọi của este là:
	A.metyl fomiat	B.etyl axetat	C.propyl axetat	D.metyl axetat
VD7(CĐ-2010): Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng (MX < MY ). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dung 6,16 lí khí O2(đktc), thu được 5,6 lít CO2(đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức của este X và giá trị m là :
	A.CH3COOCH3 và 6,7g	B.HCOOC2H5 và 9,5g
	C.HCOOCH3 và 6,7g	D.(HCOO)2C2H4 và 6,6g
VD8.(B-2009) Hỗn hợp Z gồm hai este no đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lương Z cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este là :
	A.C2H4O2 VÀ C3H6O2	B.C3H4O2 VÀ C4H6O2
	C.C3H6O2 VÀ C4H8O2	D.C2H4O2 VÀ C5H10O2
VD9(A-2010):Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 băng 6/7 thể tích khí oxi đã phản ứng (các khí đo trong cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,88 gam chất rắn khan, giá trị của m là :
	A.10,56	B.7,20	C.8,88	D.6,66
VD10: M là một este (không chứa nhóm chức khác) tạo bởi 1 axit 2 chức no mạch hở và 1 ancol đơn chức chứa 1 liên kết đôi mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M cần dùng 1 mol O2. CTPT của M là :
	A.C8H10O4	B.C9H12O4	C.C10H14O4	D.C11H16O4
DẠNG III: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÀ PHÒNG HÓA:
Xà phòng hóa este đơn chức:
TQ: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH;
 neste = nNaOH = nRCOONa = nROH
 ADĐLBTKL: meste + mNaOH = mmuối + mancol
Este + NaOH → 1 muối + anđehit →este có CTTQ : RCOOCH=CHR’
Esste + NaOH → 1 muối +1 xeton → este có CTTQ :RCOOC(R’)=CH2
Este + NaOH → 2 muối + H2O → este của phenol hoặc đồng đẳng của phenol:RCOOC6H5
Xà phòng hóa este đa chức :
 Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức : R(COOR’)m:
 R(COOR’)m + NaOH → R(COONa)m + m R’OH
 Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức (RCOO)mR’ :
(RCOO)mR’ + NaOH → m RCOONa + R’(OH)m
 Este tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức : R(COO)mR’
 R(COO)mR’+ NaOH → R(COO)m + R’(OH)m
Số nhóm chức este = nNaOH/neste
Chú ý:
+ este có số nguyên tử C≤3
+ este có Meste < 100 
Este đơn chức
+ Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan, chú ý đến lượng kiềm còn dư hay không:
R=15=>CH3-;R=29=>C2H5-;R=1=>H;R=27=>C2H3;R=43=>C3H7-;R=42=>C3H6;R=57=>C4H9
Thủy phân este vòng chỉ thu được 1 sp duy nhất
VD1 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi xà phòng hóa 0,1 mol este trên thu được 8,2 gam muối chứa natri. CTCT của X là :
A.HCOOC2H5	B.HCOOCH3 C.CH3COOC2H5	 D.CH3COOCH3
VD2: Thủy phân 4,4 gam este đơn chức A bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,25M thì thu được 3,4 gam muối hữu cơ B. CTCT thu gọn của A là : 
	A.HCOOC3H7	B.HCOOC2H5	C.CH3COOC2H5	D.C2H5COOCH3
VD3(CĐ A,B - 2008): Este đơn chức X có tỉ khối hơi với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đung nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là:
	A.CH2=CH-CH2COOCH3	B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
	C.CH3-COO-CH=CH-CH3	D.CH3-CH2-COO – CH=CH2
VD4 : Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
	A.8,56 gam	B. 3,28 gam	C. 10,4 gam	D.8,2 gam
VD5(B-2007): X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este trên với lượng vừa đủ NaOH thì thu được 2,05g muối khan. CTPT và CTCT của X là :
	A.C4H8O2;HCOOC3H7	B.C4H8O2;C2H5COOCH3
	C.C3H6O2;HCOOC2H5	D.C4H8O2;CH3COOC2H5
VD6(CĐA-2010): Thủy phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. X là 
	A.CH3COOCH2CH2Cl	B.CH3COOC2H5
	C.CH3COOCH(Cl)CH3	D.ClCH2COOC2H5
VD7(B-2008): Hợp chất hữu cơ no , đa chức X có CTPT C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối.CTCT của X là 
	A.CH3COO(CH2)2COOC2H5	B.CH3OOC(CH2)2COOC2H5
	C.CH3OOC-CH2-COOC3H7	D.CH3COO(CH2)2OOC2H5
VD8(CĐB -2009): Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100đvC) tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng , cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan . CTCT của X là :
	A.CH3COOCH=CHCH3	B.CH2=CHCH2COOCH3
	C.CH2=CHCOOC2H5	D.C2H5COOCH=CH2
VD9(A-2009): Chất hữu cơ X có CTPT C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ không làm mất màu dung dịch brom và 3,4 gam một muối. công thức của X là :
	A.CH3COOC(CH3)=CH2	B.HCOOC(CH3)=CH-CH3
	C.HCOOCH2CH=CHCH3	D.HCOOCH=CHCH2CH3
VD10: Một este X có CTPT C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. Công thức cấu tạo của X để tạo thành Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất là:
A.HCOOCH=CHCH3	B.HCOOCH2CH=CH2
C.CH3COOCH=CH2	D.CH2=CHCOOCH3
VD11(A-2009): Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là :
A.HCOOCH3 và HCOOC2H5	B.C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
C.CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7	D.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
VD12: Thủy phân este X có tỉ khối đối với hiđro là 44 thì được một muối natri có khối lượng bằng 41/44 khối lượng este. CTCT X?
A.HCOOC2H5	B.HCOOCH3	C.CH3COOC2H5	D.CH3COOCH3
DẠNG IV:BÀI TẬP PHẢN ỨNG ESTE HÓA – HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG:
VD1: Cho 3 gam axit axetic tác dụng với 2,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc,t0) thì thu được 3,3 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là :
	A.70,2%	B.77,27%	C.75%	D.80%
VD2: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng là :
	A.62,50%	B.50,00%	C.40,00%	D.31,25%
VD3: Đốt cháy a gam ancol etylic hoặc b gam axit axetic đều thu được 0,2 mol CO2. Trộn a gam ancol etylic với b gam axit axetic, rồi thực hiện phản ứng este hóa, biết hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng este thu được là:
	A.8,8 g	B.5,28g	C.10,6g	D.10,56g
VD4: Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic tỉ lệ 2:3 về số mol (xúc tác H2SO4 đặc ,t0) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là:
	A.4,944g	B.5,103g	C.4,44g	D.8,8g
VD5: Cho 0,1 mol glyxerol tác dụng với 0,15 mol axit acrylic (xúc tác H2SO4 đặc ,t0), thu được m gam este(không chứa nhóm chức khác), biết hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là :
	A.7,62	B.15,24	C.21,167	D.9,62
VD6 : Cho 0,1 mol glyxerol tác dụng với 0,15 mol axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc ,t0), thu được m gam este, biết hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là :
	A.9,72	B.8,16	C.7.92	D.6,56
VD7: Cho 0,1 mol glyxerol tác dụng với 0,15 mol axit đơn chức (xúc tác H2SO4 đặc ,t0), thu được 7,92 gam este, biết hiệu suất phản ứng là 60%. CTCT của axit là:
	A.HCOOH	B.CH3COOH	C.C2H5COOH	D.CH2=CHCOOH
VD8(A-2007): Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit (anđehit axetic). CTCT thu gọn của este là :
	A.CH2=CHCOOCH3	B.HCOOC(CH3)=CH2
	C.HCOOCH=CHCH3	 D.CH3COOCH=CH2
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP LIPIT – CHẤT BÉO
DẠNG I: XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ AXIT, CHỈ SỐ XÀ PHÒNG HÓA
Chỉ số axit là số mg KOH cần thiết để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo
Chỉ số axit=a = mKOH (mg)/mchất béo(g)
Chỉ số xà phòng là tổng khối lượng KOH cần trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất béo
Chỉ số xà phòng =b=mKOH (mg)/mchất béo(g).
Chỉ số xà phòng hóa = chỉ số axit + chỉ số este hóa
VD1: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo 
	A.4	B.5	C.6	D.7
VD2: Khi xà phòng hóa 1,26 gam một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của chất béo đó là
	A.150	B.200	C.250	D.300
VD3: Khối lượng NaOH cần dung để trung hòa 5 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6
	A.10mg	B.15mg	C.20mg	D.25mg
VD4: Để trung hòa hết axit tự do có trong 5,6 gam chất béo, người ta dung hết 6ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
	A.5	B.3	C.6	D.4
VD5: Để trung hòa hết 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần một lượng NaOH là 
	A.0,028g	B.0,02g	C.0,28g	D.0,2g
VD6: Chất béo X có chỉ số axit là 10. Vậy thể tích dung dịch KOH 0,1M cần dung để trung hòa hết axit có trong 5,6 gam X là
	A.10ml	B.20ml	C.15ml	D.8ml
VD7: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam một chất béo cần 90 ml dung dịch KOH0,1M. Chỉ số xà phòng hóa của chất béo là
	A.200	B.190	C.210	D.180
VD8: Khi xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam chất béo X có chỉ số xà phòng hóa là 200 thu được 0,184 gam glixerol. Chỉ số axit của X 
	A.10,15	B.66,67	C.55,55	D.67,87
DẠNG II: BÀI TẬP TÍNH KHỐI LƯỢNG XÀ PHÒNG
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3
nNaOH =nxp= 3 ncb =3nglixerol
 mcb+mNaOH = mglixerol+mxp
VD1: Để xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được số gam xà phòng 
	A.17,8g	B.18,24g	C.16,68g	D.18,38g
VD2: Xà phòng hóa hoàn toàn 66 gam lipit cần 12 gam NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là 
	A.65,8g	B.68,7g	C.68,5g	D.68,8g
VD3: Xà phòng hóa hoàn toàn 1 trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của axit béo no B.B là :	
	A.axit axetic	B.axit panmitic	C.axit oleic	D.axit stearic
VD4:Cho 89 gam một chất béo tác dụng vùa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Só gam xà phòng và số gam glixerol thu được là
	A.91,8 gam và 9,2 gam	B.61,5 gam và 18,5 gam
	C.85 gam và 15 gam	D.65,1 gam và 18,5 gam
VD5: Tiến hành xà phòng hóa 356 gam một chất béo thu được 36,8 gam glixerol. Tên chất béo đó là
	A.tristearin	B.triolein	C.tripanmitin	D.trilinolein
D. BÀI TẬP TỔNG HỢP CUỐI CHƯƠNG
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
 	A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	C. CH3COOC2H5. 	D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. 	C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. 	B. metyl axetat. 	C. etyl axetat. 	D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. 
C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH3COO-CH=CH2. 	 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	 D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	 D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 
	A. 50%	B. 62,5%	C. 55%	D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. 	B. propyl fomiat. 	C. metyl axetat. 	D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
	A. 4,8	B. 6,0	C. 5,5	D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. 	B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 36: Chất X có CTPT C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8g este X thu được 11,44g CO2 và 4,68g H2O. CTPT của este là
A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat	B. Etyl axetat	C. Etyl propionat	D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.	B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo : 
 A. 6	 B. 5	 C. 7	D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là	A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là	
 A. 4.	 B. 2.	C. 3.	D. 5.
Câu 48: Chất X có CTPT là C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là 
HCOOC3H7	B.C2H5COOCH3	C.CH3COOC2H5	D.HCOOC3H5
Câu 49: Thủy phân este x có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Tên của X là 
	A.etyl axetat	B.metyl axetat	C.metyl propionat	D.propyl fomat 
Câu 50. Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol 	B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol	D. Một muối và một ancol
Câu 51. Cho 8,6g este X bay hơi thu được 4,48 lít hơi X ở 2730C và 1 atm. Mặt khác cho 8,6g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g muối. Công thúc cấu tạo đúng của X là 
A. H-COOCH2-CH=CH2	B. CH3-COOCH2-CH3
C. H-COOCH2-CH2-CH3	D. CH3-COOCH=CH2
Câu 52 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chứ

File đính kèm:

  • docxeste.docx