Đề thi thử đại học năm học: 2011 - 2012 môn thi: Hóa Học

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm học: 2011 - 2012 môn thi: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 
 NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Năm học: 2011 - 2012
Môn thi: HÓA HỌC
(Mã đề: 155)	Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Cho dữ kiện nguyên tử khối sau: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu)
Câu 1. Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với các hóa chất sau: (1) dung dịch HCl; (2) khí oxi, t0; (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội; (5) dung dịch FeCl3. Số hóa chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại là:
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 2. Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, Cu2O, KBr và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số
trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 5	B. 4	C. 7	D. 6
Câu 3. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ Y và Z thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít H2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y trong hỗn hợp X là:
A. 54,5%	B. 33,3%	C. 66,7%	D. 45,5%
Câu 4. Cho phenol tác dụng với các hóa chất sau: (1) NaOH; (2) HNO3 đặc/xt H2SO4 đặc; (3) Br2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (xt H+, t0); (6) NaHCO3. Số hóa chất phản ứng với phenol là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 3
Câu 5. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Fe, FeO và FeS.
A. dung dịch HCl loãng, nóng	B. dung dịch H2SO4 đặc, nóng
C. dung dịch NaOH đặc, nóng	D. dung dịch HNO3 loãng, nóng
Câu 6. Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. X có phản ứng thế H trong vòng benzen với Br2
(dd). Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 7	B. 9	C. 8	D. 6
Câu 7. Dẫn 7,1 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua CuO dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,3 gam hỗn hợp hơi Y. Dẫn hỗn hợp hơi Y vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được Ag có khối lượng là:
A. 75,6 gam.	B. 86,4 gam.	C. 43,2 gam.	D. 64,8 gam.
Câu 8. Dãy chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axetanđehit?
A. metanol, etilen, axetilen. B. etanol, etilen, axetilen.	C. etanol, butan, etilen.	D. glucozơ, etilen, vinyl axetat. Câu 9. Hỗn hợp X gồm ankin Y và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 2. Dẫn 13,44 lít hỗn hợp X (đktc) qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Z có tỷ khối so với H2 là 11. Dẫn hỗn hợp Z qua dung dịch Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy có 32 gam Br2 đã phản ứng. Công thức của ankin Y là:
A. C2H2.	B. C4H6.	C. C3H4.	D. C5H8.
Câu 10. Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion?
A. AlCl3, HCl, NaOH.	B. HNO3, CaCl2, NH4Cl.	C. KNO3, NaF, H2O.	D. NaCl, CaO, NH4Cl.
Câu 11. Cho các chất sau: (1) etyl amin, (2) đimetyl amin, (3) p-Metyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp xếp nào đúng với tính
bazơ của các chất đó?
A. (4) > (2) > (3) > (1).	B. (1) > (2) > (4) > (3).	C. (2) > (1) > (3) > (4).	D. (2) > (1) > (4) > (3).
Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y
và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y?
A. 66,30 gam	B. 54,65 gam	C. 46,60 gam	D. 19,70 gam
Câu 13. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ?
A. KCl, KOH, HNO3.	B. CuSO4, HCl, NaNO3.	C. NaOH, KNO3,KCl.	D. NaOH, BaCl2, HCl.
Câu 14. Ancol X no đa chức mạch hở (có số nhóm -OH ít hơn số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng
12,32 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, dung dịch chứa X hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe trong 200,0 gam dung dịch HNO3 nồng độ 63%, đun nóng thu được khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất). Trong dung dịch sau phản ứng, nồng độ % của HNO3 là 36,92%. Thể tích khí NO2 (đo ở 270C và
1,12 atm) thoát ra là:
A. 9,92 lít.	B. 9,15 lít.	C. 9,89 lít.	D. 9,74 lít.
Câu 16. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. (2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. (2), (3), (5).	B. (1), (2), (5).	C. (1), (2), (3), (5).	D. (2), (3), (4), (5).
Câu 17. Cho dãy các dung dịch sau: NaHSO4, NH4Cl, CuSO4, K2CO3, ClH3N-CH2-COOH, NaCl và AlCl3. Số dung dịch có pH < 7 là:
A. 6.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít.	B. 5,04 lít.	C. 5,60 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. (2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch.
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có nguồn gốc từ axit. (4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.
Số phát biểu đúng là:
4
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
0
Câu 20. Cho sơ đồ sau: buta-1,3-đien
¾+¾HB¾r (1:1¾), 40 C ® X
+ NaOH ,t 0
Y	+ H2 / Ni ,t 0
Z	+ M / xt H 2 SO dac
T (C H
O ). T
là một hợp chất đơn chức. Tên gọi của T là:
¾ 	¾¾¾¾®
¾¾¾¾®
¾¾ ¾¾¾¾®
6 12 2
A. etyl butanoat.	B. propyl propanoat.	C. sec-butyl axetat.	D. butyl axetat.
Câu 21. Tính khối lượng của glucozơ cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A. 4,0 kg	B. 3,0 kg	C. 5,0 kg	D. 4,5 kg
Câu 22. Chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 14,2 gam muối sunfat và thấy thoát ra 4,48 lít khí Y (đktc). Y có chứa C, H và N. Tỷ khối của Y so với H2 là 22,5. Phân tử khối của X là:
A. 152.	B. 125.	C. 188.	D. 232.
Câu 23. Axit Malic (2-hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit Malic tác dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit Malic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 = 0,5V2.	B. V1 = V2.	C. V1 = 0,75V2.	D. V1 = 1,5V2.
Câu 24. Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Zn tác dụng với oxi thu được 19,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong
dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch thu được 49,6 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 2,80 lít.	B. 4,48 lít.	C. 3,92 lít.	D. 3,36 lít.
Câu 25. Để trung hòa m gam dung dịch axit cacboxylic đơn chức X nồng độ 8,64% cần dùng m gam dung dịch NaOH nồng
độ C%. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan có nồng độ 5,64%. Công thức của X và giá trị của C tương ứng là:
A. CH3-COOH và 5,76.	B. HCOOH và 7,5.	C. CH3-CH2-COOH và 4,6.	D. CH2=CH-COOH và 4,8.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Ala trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 45,3 gam hỗn hợp muối.
Giá trị của a là:
A. 34,5 gam.	B. 33,3 gam.	C. 35,4 gam.	D. 32,7 gam.
Câu 27. Cho các vật liệu polime sau: (1) nhựa bakelit, (2) nilon-6,6, (3) cao su lưu hóa, (4) tơ visco, (5) polietilen, (6) nhựa PVC. Số vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là:
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 28. Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 26,9 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 5,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,50 gam.	B. 16,25 gam.	C. 18,25 gam.	D. 19,45 gam.
Câu 29. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng đại số
các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 40	B. 37	C. 34	D. 39
Câu 30. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dãy các axit: HF, HCl, HBr. HBr có tính axit mạnh nhất.
B. Ozon có tính oxi hóa và khả năng hoạt động hơn O2.
C. Khả năng phản ứng của Cl2 kém hơn của O2.
D. Tính khử của H2S lớn hơn của nước.
Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H9O2N. Cho 5,15 gam X tác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với
lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,05 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. H2N-CH2COO-C2H5.	B. H2N-C3H6COOH.	C. C2H3COONH3-CH3.	D. H2N-C2H4COO-CH3.
Câu 32. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t0) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được axit cacboxylic Z. Thực
hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công thức phân tử là C6H10O2. Công thức của X là:
A. CH2=CH-CH=O.	B. O=CH-CH2-CH=O.	C. CH3-CH2-CH=O.	D. CH2=CH-CH2-CH=O.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm. (2) Dãy các chất: CaCO3, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH. (4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.
(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 34. Cho các phản ứng sau:
t 0
(1) MnO2 + HCl (đặc)
t 0
¾¾® khí X +...;
(2) NH4NO2
¾¾® khí Y +...
t 0
(3) Na2SO3 + H2SO4 (loãng)
t 0
¾¾® khí Z +...
(4) Cu + HNO3 (đặc)
t 0
¾¾® khí T +...
(5) Al4C3 + HCl
Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH là:
¾¾® khí Q +...
A. X, Y, Z.	B. X, Z, T.	C. X, T, Q.	D. Y, Z, Q
Câu 35. Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam NaOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. NaH2PO4 và Na2HPO4	B. NaH2PO4 và H3PO4	C. Na2HPO4 và Na3PO4	D. Na3PO4 và NaOH
Câu 36. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (không màu, đổi màu quỳ
tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H2SO4 và H2S.	B. HNO3 và N2.	C. HCl và H2.	D. HNO3 và N2O.
Câu 37. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,39 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tách lấy kết tủa, sau đó
thêm tiếp 0,4V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 7,84 lít.	B. 5,60 lít.	C. 8,40 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 38. Chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H6O2. Cho 12,9 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH
1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 16,1 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. CH2=CH-COO-CH3.	B. H-COO-CH2-CH=CH2.	C. CH3-COO-CH=CH2.	D. CH2=C(CH3)-COOH.
Câu 39. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Cr và Fe3O4.	B. C và Fe2O3.	C. Al và Fe2O3.	D. Al và Cr2O3.
Câu 40. Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỷ mol 1 : 1 thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong phân tử Y, clo
chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là:
A. etilen.	B. β-butilen.	C. α-butilen.	D. 2,3-đimetyl but-2-en.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A. Phần theo chương trình chuẩn:
Câu 41. Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục.	B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục.	D. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang da cam.
Câu 42. Cho các cặp oxi hoá/khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+
tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. M + YCl2	B. X + YCl2	C. Y + XCl2	D. M + XCl2
Câu 43. Chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn X thu được
2,3-Đimetyl butan-1-ol. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 44. Có các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic; (5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 45. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO. Tổng số liên kết xichma có trong phân tử X
là 16. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 6	B. 7	C. 4	D. 5
Câu 46. Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?
A. glyxin, H2NCH2COOCH3, H2NCH2COONa	B. glyxin, H2NCH2COONa, H2NCH2CH2COONa
C. glyxin, H2NCH2COONa, axit glutamic	D. ClH3NCH2COOH, axit glutamic, glyxin.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với
NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:
A. 6	B. 8	C. 7	D. 5
Câu 48. Cho α-aminoaxit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được 16,95 gam muối. Công thức của X là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH.	B. CH3-CH(NH2)-COOH.	C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.	D. H2N-CH2-COOH.
Câu 49. Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k), ∆H0pư = -92 kJ/mol. Khi tăng nhiệt độ thì:
A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm.
B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng tăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng tăng.
Câu 50. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được
86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,92 gam.	B. 20,16 gam.	C. 22,40 gam.	D. 26,88 gam.
B. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 51. Chất hữu cơ X đơn chức (có chứa các nguyên tố C, H, O) và chứa vòng benzen. X tác dụng với Na thu được khí H2.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 8 mol CO2. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 52. Peptit X có CTCT là : H2NCH2CONH-CH(CH3)CONH-CH(COOH)CH2CH2CH2CH2NH2. Tên gọi của X là :
A. Glyxin Alanin Lysin	B. Glyxyl Alanyl Lysin	C. Glyxyl Alanyl Glutamin	D. Alanyl Glyxyl Lysin
Câu 53. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X thu được ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 2 : 3. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:
A. 6	B. 4	C. 8	D. 7
Câu 54. Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO4 0,4M. Giá trị của m là:
A. 6,40 gam.	B. 5,12 gam.	C. 2,56 gam.	D. 3,20 gam.
Câu 55. Cho cân bằng sau: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (1). Tong bình kín dung tích không đổi, tại nhiệt độ T, ban đầu lấy số mol H2 gấp đôi số mol I2. Tại thời điểm cân bằng, số mol của HI gấp đôi số mol của I2. Hằng số cân bằng Kc của cân bằng (1) là:
A. 4,00	B. 1,33	C. 1,67	D. 2,67
Câu 56. Cho 0,2 mol axit cacboxylic đơn chức X vào 200 ml dung dịch NaOH 0,8M, thu được dung dịch có chứa 15,52 gam chất tan. Công thức của axit cacboxylic X là:
A. CH3COOH	B. C2H5COOH	C. C2H3COOH	D. HCOOH
Câu 57. Hãy cho biết có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt dãy các dung dịch nào sau đây?
A. NaOH, NaClO, HCl và NaCl	B. NH4Cl, NaCl, AlCl3 và HCl
C. Na2CO3, NaOH, NaCl và HCl	D. NaNO3, NaOH, HNO3 và Ba(NO3)2
Câu 58. Cho biết phản ứng trong pin điện hoá là: X + Y2+ → X2+ + Y. Sức điện động chuẩn của pin là 1,1V. Biết E0 của
cặp Y2+/Y là +0,34V. Vậy E0 của cặp X2+/X là:
A. +0,76V	B. -0,76V	C. +1,43V	D. -1,43V
Câu 59. Hãy cho biết kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe	B. Ni	C. Zn	D. Pb
Câu 60. Kiểu liên kết giữa các gốc glucozơ trong amilozơ là:
A. a-1,6-glicozit	B. a-1,2-glicozit	C. b-1,4-glicozit	D. a-1,4-glicozit

File đính kèm:

  • docde thi truong chuyen phan boi chau.doc
Đề thi liên quan