Kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 10

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 2406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II môn: Công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN 
 Trường THPT Đức Hợp
-------------------------
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ 10
Thời gian : 45 phút
Họ và tên HS:.........................................................................Lớp:.........
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài
A. Chọn phương án đúng nhất và điền vào bảng sau (7,5đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
C©u 1 : 
Anh B trồng nhãn. Mỗi năm thu hoạch 3000 kg nhãn các loại, 10% để lại dùng trong gia đình, anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là:
A.
300 kg
B.
1000 kg
C.
3000 kg
D.
2700 kg
C©u 2 : 
Kế hoạch mua hàng của doanh nghiệp được tính bằng:
A.
Mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) các yếu tố tăng giảm
B.
Mức bán kế hoạch + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa
C.
Năng lực sản xuất 1 tháng x số tháng
D.
Mức bán thức tế + (-) nhu cầu dự trữ hàng hóa
C©u 3 : 
Doanh nghiệp chính là:
A.
Cửa hàng, nhà hàng
B.
Nhà máy, xí nghiệp
C.
Công ti, tập đoàn
D.
Cả A, B và C
C©u 4 : 
Tiêu chí quy định đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam là:
A.
Vốn kinh doanh không quá 1 tỉ đồng, lao động trung bình hằng năm không quá 300 người.
B.
Vốn kinh doanh không quá 1 tỉ đồng, lao động trung bình hằng năm không quá 100 người.
C.
Vốn kinh doanh không quá 10 tỉ đồng, lao động trung bình hằng năm không quá 100 người.
D.
Vốn kinh doanh không quá 10 tỉ đồng, lao động trung bình hằng năm không quá 300 người.
C©u 5 : 
Những quy định nào sau đây không thuộc quy định của công ty cổ phần:
A.
Công ty không được phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào
B.
Số thành viên (cổ đông) mà công ti phải có trong suốt thời gian hoạt động ít nhất là 7 người.
C.
Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần.
D.
Công ty có thể phát hành chứng khoán.
C©u 6 : 
Kinh doanh bao gồm các lĩnh vực sau:
A.
Sản xuất công nghiệp, đại lí bán hàng, sửa chữa
B.
Sản xuất nông nghiệp, thương mai, dịch vụ
C.
Sản xuất, thương mại, văn hóa du lịch
D.
Sản xuất, thương mai, dịch vụ
C©u 7 : 
Hoạch toán kinh tế là:
A.
Việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B.
Việc tính toán chi phí và doanh thu cuả doanh nghiệp.
C.
Việc điều chỉnh thu, chi của doanh nghiệp.	
D.
Đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
C©u 8 : 
Trình tự đúng của các bước để thành lập doanh nghiệp
A.
Lựa chọn cơ hội kinh doanh -> Đăng ký kinh doanh -> Nghiên cứu thị trường -> Xác định khả năng kinh doanh.
B.
Đăng ký kinh doanh -> Nghiên cứu thị trường -> Xác định khả năng kinh doanh -> Lựa chọn cơ hội kinh doanh.
C.
Nghiên cứu thị trường -> Xác định khả năng kinh doanh -> Lựa chọn cơ hội kinh doanh -> Đăng ký kinh doanh
D.
Xác định khả năng kinh doanh -> Lựa chọn cơ hội kinh doanh -> Nghiên cứu thị trường -> Đăng ký kinh doanh.
C©u 9 : 
Cửa hàng X chuyên bán đồ trang trí nội thất. Cửa hàng này kinh doanh thuộc lĩnh vực nào?
A.
Sản xuất nông nghiệp
B.
Thương mại	
C.
Sản xuất công nghiệp
D.
Dịch vụ
C©u 10 : 
Trường hợp nào không phải là nguồn lực của doanh nghiệp :
A.
Thị trường
B.
Tài chính
C.
Cở sở vật chất
D.
Nhân sự.	
C©u 11 : 
Hoạt động văn hóa, du lịch thuộc lĩnh vực kinh doanh:
A.
Sản xuất nông nghiệp 
B.
Thương mại
C.
Dịch vụ
D.
Sản xuất công nghiệp
C©u 12 : 
Doanh nghiệp không thể huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào?
A.
Vốn từ khách hàng.
B.
Vốn của các thành viên trong doanh nghiệp.	
C.
Vốn của chủ doanh nghiệp.	
D.
Vốn của nhà cung ứng, vốn vay	
C©u 13 : 
Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi tháng đủ để bán ra là:
A.
3000 cái
B.
200 cái
C.
2000 cái
D.
300 cái
C©u 14 : 
Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán được 1000 sản phẩm A và 500 sản phẩm B, giá bán bình quân của một sản phẩm A là 25 000 đồng và sản phẩm B là 20 000 đồng. Vậy doanh thu của doanh nghiệp trong 1 tháng là:
A.
10 000 000 đồng
B.
32 500 000 đồng
C.
25 000 000 đồng
D.
35 000 000 đồng
C©u 15 : 
Để lập kế hoạch kinh doanh, doanh nghiệp thường căn cứ vào các yếu tố;
A.
Nhu cầu thị trường, pháp luật hiện hành
B.
Pháp luật hiện hành, khả năng của DN
C.
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội
D.
Cả A, B và C
C©u 16 : 
Doanh thu bán sản phẩm hàng hoá của công ti A trong 1 năm đạt 100 tỉ đồng. Tổng chi phí kinh doanh trong 1 năm khoảng 92 tỉ đồng. Vậy lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp này là :
A.
8 tỉ đồng.
B.
0,8 tỉ đồng.
C.
92 tỉ đồng
D.
100 tỉ đồng.
C©u 17 : 
Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ :
A.
Địa điểm thuận lợi cho việc kinh doanh	
B.
Nhu cầu thị trường.
C.
Giấc mơ làm giàu.
D.
Cả A, B và C
C©u 18 : 
Những quy định nào sau đây không thuộc quy định của công ty trách nhiệm hữu hạn:
A.
Công ty không được phát hành bất cứ một loại chứng khoán nào
B.
Việc chuyển nhượng vốn giữa các thành viên được thực hiện tự do
C.
Công ty có thể phát hành chứng khoán
D.
Việc chuyển nhượng vốn cho người khác không phải là thành viên phải được sự nhất trí của nhóm thành viên đại diện cho ít nhất 3/4 số vốn điều lệ
C©u 19 : 
 Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ là :
A.
Doanh thu lớn
B.
Dễ dàng đổi mới công nghệ
C.
Số lượng lao động nhiều
D.
Quản lí thiếu chặt chẽ
C©u 20 : 
Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm :
A.
Vốn của bản thân gia đình.
B.
Vốn vay ngân hàng, vay khác.
C.
Vốn hàng hoá + tiền công + tiền thuế.
D.
Vốn của chủ doanh nghiệp
C©u 21 : 
Công ti là loại hình doanh nghiệp, trong đó:
A.
Chủ doanh nghiệp là 1 cá nhân
B.
Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C.
Có nhiều chủ sở hữu
D.
Cả A, B và C
C©u 22 : 
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm kinh doanh hộ gia đình:
A.
Thuộc sở hữu nhà nước
B.
Lao động thường là thân nhân trong gia đình
C.
Quy mô kinh doanh nhỏ
D.
Công nghệ kinh doanh đơn giản
C©u 23 : 
Để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, người ta thường căn cứ vào các tiêu chí nào ?
A.
Lợi nhuận, doanh thu và thị phần
B.
Mức giảm chi phí, tỉ lệ sinh lời
C.
Mức đóng góp cho ngân sách,...
D.
Cả A, B và C
C©u 24 : 
Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp ?
A.
Kế hoạch phát triển kinh tế.
B.
Kế hoạch mua hàng; kế hoạch bán hàng.
C.
Kế hoạch tài chính; kế hoạch lao động.
D.
Kế hoạch sản xuất.
C©u 25 : 
Ông cha ta có câu : "Phi thương bất phú ", có nghĩa là:
A.
Mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công.
B.
Muốn giàu phải làm kinh doanh.	
C.
Muốn vượt khó khăn phải biết liều lĩnh.
D.
Muốn kinh doanh giỏi phải nắm bắt cơ hội.	
B. Tự luận (2,5đ)
	Nếu sau này, em trở thành một chủ doanh nghiệp em sẽ lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cụ thể nào ? Vì sao?
Bài làm
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Cong nghe 10
M· ®Ò : 120
01
{ | } )
02
{ ) } ~
03
{ | } )
04
{ | } )
05
) | } ~
06
{ | } )
07
{ ) } ~
08
{ | ) ~
09
{ ) } ~
10
) | } ~
11
{ | ) ~
12
) | } ~
13
{ | } )
14
{ | } )
15
{ | } )
16
) | } ~
17
{ | } )
18
{ | ) ~
19
{ ) } ~
20
{ | ) ~
21
{ | ) ~
22
) | } ~
23
{ | } )
24
) | } ~
25
{ ) } ~

File đính kèm:

  • docKTHKII-Cong nghe 3.doc
Đề thi liên quan