Kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 10 thời gian: 45 phút -(không kể thời gian giao đề)

docx4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 3516 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 10 thời gian: 45 phút -(không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT HẬU GIANG	 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Trường THPT Lê Hồng Phong	 Môn: Công nghệ 10 
Họ và tên:............................................	 Thời gian: 45 phút -(Không kể thời gian giao đề)
Lớp: 10.....
	Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
Duy trì những đặc tính ban đầu C. Để làm giống
Để buôn bán D. Để nâng cao giá trị
Câu 2: Chọn ý SAI khi nói về mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là:
Duy trì, nâng cao chất lượng 
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác bảo quản
Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao 
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là của nông, lâm, thủy sản?
Dễ bị oxi hóa 
Đa số nông sản, thủy sản chứa ít nước
Lâm sản chứa chủ yếu là chất dinh dưỡng 
Dễ bị vi sinh vật xâm nhiễm gây thối hỏng
Câu 4: Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến bảo quản nông, lâm, thủy sản là:
A. Mưa 	B. Gió 	C. Ánh sáng 	D. Độ ẩm không khí
Câu 5: Hạt giống bảo quản cần có mấy tiêu chuẩn
3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 5: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
Thóc, ngô	B. Khoai lang tươi	C. Hạt giống	D. Sắn lát khô
Câu 6: Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là:
Giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
Tránh đông cứng rau, quả.
Tránh lạnh trực tiếp.
Tránh mất nước.
 Câu 7: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:
Chế biến rau quả.	B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.	D. Bảo quản rau, quả tươi.
 Câu 8: Phơi sấy nông sản nhằm mục đích chính?
 A. Diệt vi sinh vật gây hại. B. Tăng chất lượng nông sản.
 C. Tăng khối lượng nông sản. D. Đưa về độ ẩm an toàn.
Câu 9: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản?
 A. Muối dưa cà. 	B. Sấy khô thóc.
 C. Làm thịt hộp 	D. Làm bánh chưng
Câu 10: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần
 A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
 B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
 C. Giữ ở nhiệt độ 300C -400CC, độ ẩm 35-40%
 D. Giữ ở nhiệt độ -100C, độ ẩm 35-40%
Câu 11: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản:
A. Hạt giống. 	B. Củ giống. 
C. Thóc, ngô. 	D. Rau, hoa, quả tươi. 
Câu 12: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
A. Cất khoai trong chum. 	B. Ngâm tre dưới nước.
C. Làm măng ngâm dấm 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Trong bảo quản Nông sản chứa nhiều nước thì: 
 A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cuộc sống hằng ngày của con người. 
 B. Thuận lợi 
 C. Dễ bị VSV xâm nhiễm 
 D. Được sử dụng làm nguyên liệu trong các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 14: Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô?
A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 2
Câu 15: Hạt làm giống cần có các tiêu chuẩn nào sau đây?
Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh 
Sức sống cao, chất lượng tốt, không sâu bệnh
 C. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh 
 D. Khô, sức chống chịu cao, không sâu bệnh
Câu 16: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản? 
Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây.
Câu 17: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là -100C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản trên 20 năm, là phương pháp bảo quản:
Dài hạn (lạnh sâu).	B. Trung hạn (lạnh).
C. Ngắn hạn (thường).	D. Kho lạnh.
Câu 18: Khi bảo quản củ giống người ta sử dụng yếu tố nào để xử lý ức chế nảy mầm:
Men sinh học.	B. Hóa chất bảo quản.
Nhiệt độ.	D. Độ ẩm.
 Câu 19: Quy trình: “Làm sạch thóc → Xay → Tách trấu → Xát trắng → Đánh bóng → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình:
Chế biến gạo.
Bảo quản gạo. 
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô công nghiệp
Chế biến gạo từ thóc theo quy mô gia đình.
Câu 20: Gạo lức là gạo?
A. Chưa đánh bóng. 	B. Gạo tấm. 
C. Chưa xát trắng. 	D. Tất cả đều sai.
Câu 21: Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Xếp quả vào lọ(một lớp quả, một lớp đường) → Bảo quản (trong thời gian ít nhất là 1 tháng)→ Sử dụng ” là quy trình:
Chế biến rau quả.	B. Chế biến xirô.
Bảo quản lạnh rau, quả tươi.	D. Bảo quản rau, quả tươi.
Câu 22: Quy trình: “ Nguyên liệu rau, quả → Phân loại → Làm sạch → Xử lí cơ học → Xử lí nhiệt → Vào hộp → Bài khí → Ghép mí → Thanh trùng → Làm nguội → Bảo quản thành phẩm → Sử dụng” là quy trình:
Bảo quản lạnh rau quả.
Chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp.
Bảo quản thường.
Bảo quản rau quả theo phương pháp đóng hộp.
Câu 23: Bảo quản hạt giống nhằm mục đích gì?
 A. Giữ được độ nảy mầm của hạt.
 B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng hạt giống để tái sản xuất.
 C. Duy trì tính đa dạng sinh học.
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Các phương pháp bảo quản thóc:
A. Đổ rời. 	B. Đóng bao. 
C. Phương pháp truyền thống. 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là:
 A. Làm giảm độ ẩm trong hạt.
 B. Làm tăng độ ẩm trong hạt.
 C. Làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
 D. Diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
Câu 26: Trong bảo quản, nhiệt độ không khí tăng cao làm giảm chất lượng nông, lâm, thủy sản là do: 
 A. VSV hoạt động mạnh 
 B. Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh 
 C. Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức 
 D. VSV hoạt động mạnh, Các phản ứng sinh hóa trong sản phẩm diễn ra mạnh, Quá trình ngủ nghỉ của hạt được đánh thức 
Câu 27: Vì sao muốn bảo quản hạt giống càng lâu thì cần phải giữ hạt giống trong điều kiện lạnh hơn?
 A. Hạn chế sự trao đổi chất của hạt và hoạt động của enzim.
 B. Hạn chế sự phát triển của vi sinh vật và côn trùng gây hại.
 C. A và B đúng
 D. A và B sai.
Câu 28: Mục đích của việc bảo quản hạt giống là:
 A. Giữ nước cho hạt nảy mầm. B. Giữ hạt để ăn dần.
 C. Giữ độ nảy mầm của hạt. D. Tăng năng suất cây trồng cho vụ sau.
Câu 29: Lâm sản chứa chủ yếu chất nào sau đây ?
A. Prôtêin 	B. Vitamin 	C. Chất xơ 	D. Khoáng
Câu 30: Hoạt động nào sau đây là bảo quản nông, lâm, thủy sản?
A. Muối dưa cà. B. Sấy khô thóc. C. Làm thịt hộp D. Làm bánh chưng
Câu 31: Đặc điểm của kho silô?
Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.	
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô 	
D.Tất cả đều đúng
Câu 32: Đặc điểm không phải của nhà kho:
 A. Mái che có vòm cuốn bằng gạch.	B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô	D. Có trần cách nhiệt.
Câu 33: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự:
A.
Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B.
Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C.
Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D.
Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
Câu 34: Quy trình bảo quản hạt giống gồm mấy bước?
A. 3 	B. 4 	C. 5 	D. 6
Câu 35: Có mấy phương pháp bảo quản hạt giống?
A. 3 	 B. 4 	C. 5 	D. 6
Câu 36: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
 A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
 B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
 C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
 D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
Câu 37: Để bảo quản hạt giống ngắn hạn cần
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường 	
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-400C, độ ẩm 35-40% 	
D. Giữ ở nhiệt độ -10 0C, độ ẩm 35-40%
Câu 38: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là: 
A. Không làm khô 	
B. Xử lí chống vsv gây hại 	
C. Xử lí ức chế này mầm 
D. Không bảo quản trong bao, túi kín, Không làm khô, Xử lí chống vsv gây hại, Xử lí ức chế này mầm. 
Câu 39: Bảo quản hạt giống ở điều kiện nhiệt độ là 00C, độ ẩm khoảng 35-40%, thời gian bảo quản dưới 20 năm, là phương pháp bảo quản:
A. Trung hạn (lạnh).	B.Dài hạn (lạnh sâu). 
C.Ngắn hạn (thường).	D.Kho lạnh.
Câu 40: Bước tiếp theo của bước ‘làm sạch’  trong quy trình chế biến tinh bột sắn là
A. nghiền 	 B. làm khô	 C. đóng gói	D. tách bã
	Hết

File đính kèm:

  • docxthi hk2.docx