Đề thi học kì II năm học 2009 - 2010 môn: công nghệ; khối: 10

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 6427 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II năm học 2009 - 2010 môn: công nghệ; khối: 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn: CÔNG NGHỆ; Khối: 10
 Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề.
 ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề thi có 04 trang) 
	 Mã đề thi 743 
Họ, tên thí sinh:............................................................ 
Số báo danh:.................................................................
Câu 1: Yếu tố nào không là nội dung của kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
	A. Kế hoạch phát triển kinh tế.	B. Kế hoạch mua, bán hàng.
	C. Kế hoạch sản xuất.	D. Kế hoạch tài chính, lao động.
Câu 2: Kinh doanh hộ gia đình không có đặc điểm nào?
	A. Công nghệ kinh doanh đơn giản.	B. Lao động thường là thân nhân trong gia đình.
	C. Qui mô kinh doanh nhỏ.	D. Chủ kinh doanh có thể sử dụng con dấu.
Câu 3: Hãy sắp xếp qui trình lựa chọn cơ hội kinh doanh theo thứ tự đúng:
	(1) Đánh giá cơ hội đã phát triển; (2) Tìm ra một số cơ hội trên thị trường; (3) Quan sát, phân tích thị trường; (4) Phát hiện kẽ hở thị trường; (5) Quyết định lựa chọn cơ hội kinh doanh.
	A. 4→2→1→3→5.	B. 5→4→3→2→1.	C. 3→4→2→1→5.	D. 1→2→3→4→5.
Câu 4: Các loại hình kinh doanh hiện nay là
	A. doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhà nước.	B. sản xuất, thương mại và dịch vụ.
	C. hàng hóa và phi hàng hóa.	D. hộ gia đình, doanh nghiệp nhỏ.
Câu 5: Công ti trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ti
	A. có thể phát hành cổ phần nếu như công ti thiếu vốn. 
	B. chỉ có một cá nhân làm chủ sở hữu. 
	C. chủ sở hữu công ti chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ti trong phạm vi số vốn điều lệ của công ti. 
	D. có tư cách pháp nhân kể từ ngày bắt đầu hoạt động.
Câu 6: Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?
	A. Phân tích môi trường kinh doanh.	B. Phân tích, đánh giá về lao động.
	C. Phân tích về tài chính.	D. Phân tích về tiền lương.
Câu 7: Người nông dân trồng lúa rồi đem bán gọi là hoạt động
	A. sản xuất.	B. thương mại.
	C. sản xuất và thương mại.	D. không gọi là hoạt động kinh doanh.
Câu 8: Ở các thành phố, các khu đô thị, ta nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?
	A. Thương mại, sản xuất.	B. Sản xuất, dịch vụ.
	C. Thương mại, dịch vụ.	D. Thương mại.
Câu 9: Mức bán sản phẩm ra thị trường là
	A. số lượng sản phẩm thị trường cần. 
	B. số lượng sản phẩm xuất ra được. 
	C. lượng dư sản phẩm làm ra sau tiêu dùng của gia đình. 
	D. số lượng sản phẩm sản xuất ra và số gia đình tiêu dùng.
Câu 10: Anh A đầu tư 30 triệu đồng mua một chiếc máy cày thuê (hao hụt 15%/năm). Cứ mỗi năm làm việc anh thu được 150 triệu đồng, trừ chi phí anh còn lại 80 triệu đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của anh A trong một năm.
	A. 74,5 triệu đồng.	B. 100 triệu đồng.	C. 110 triệu đồng.	D. 30 triệu đồng.
Câu 11: Trong luật đăng kí vốn kinh doanh, doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam cần có
	A. không quá 10 tỉ đồng.	B. không quá 5 tỉ đồng.
	C. không quá 1 tỉ đồng.	D. từ 5 tỉ đồng đến 10 tỉ đồng.
Câu 12: Một tổ chức kinh tế có từ hai thành viên trở lên thành lập nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh gọi là
	A. doanh nghiệp.	B. tổ chức kinh tế.	C. xí nghiệp.	D. công ti.
Câu 13: Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người
	A. được quyền mua bảo hiểm xã hội.	B. không có quan hệ thân nhân trong gia đình.
	C. phải có trình độ chuyên môn.	D. có thể làm nhiều việc khác nhau.
Câu 14: Anh C kinh doanh dịch vụ internet đầu tư 100 triệu đồng để mua máy tính (hao hụt 20%/năm). Mỗi năm: 130 triệu đồng thuê tiệm, 120 triệu đồng trả lương nhân viên, 40 triệu đồng tiền điện. Hãy xác định vốn đầu tư cố định của anh C.
	A. 270 triệu đồng.	B. 150 triệu đồng.	C. 230 triệu đồng.	D. 390 triệu đồng.
Câu 15: Công ti trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không có đặc điểm nào sau đây?
	A. Giữa các thành viên không được chuyển nhượng phần vốn góp. 
	B. Công ti không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào. 
	C. Số lượng thành viên không vượt quá 50 người. 
	D. Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ti.
Câu 16: Anh A trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 9000 kg chè các loại: 10% chế biến gia công trong gia đình, 5% để biếu tặng. Anh thường bán ra thị trường theo kế hoạch là
	A. 7695 kg.	B. 9000 kg.	C. 8100 kg.	D. 7650 kg.
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động?
	A. Vốn vay.	B. Vốn của doanh nghiệp.
	C. Các thành viên đóng góp.	D. Bán sản phẩm.
Câu 18: Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm
	A. qui mô kinh doanh nhỏ, khó đổi mới công nghệ. 
	B. lao động là thân nhân, vốn kinh doanh ít. 
	C. số lượng lao động không nhiều, doanh thu không lớn. 
	D. sử dụng lao động không linh hoạt, qui mô nhỏ.
Câu 19: Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
	A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng. 
	B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe. 
	C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm. 
	D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối.
Câu 20: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?
	A. Thực hiện mục đích kinh doanh. 
	B. Theo sở thích của doanh nghiệp. 
	C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 
	D. Phù hợp với luật pháp.
Câu 21: Chị B đầu tư 200 triệu đồng để mua máy móc thiết bị tiệm cắt tóc (hao hụt 10%/năm). Mỗi năm: 100 triệu đồng mua nguyên liệu, 150 triệu đồng tiền lương nhân viên; chị thu được 500 triệu đồng. Hãy xác định vốn lưu động của chị B.
	A. 450 triệu đồng.	B. 250 triệu đồng.	C. 100 triệu đồng.	D. 270 triệu đồng.
Câu 22: Sử dụng lao động linh hoạt là
	A. sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc. 
	B. có thể thay đổi lao động được. 
	C. mỗi lao động làm nhiều việc khác nhau. 
	D. mỗi lao động làm một việc.
Câu 23: Việc nông dân trồng lúa để cung cấp thức ăn cho gia đình là hoạt động kinh doanh nào?
	A. Không là hoạt động kinh doanh.	B. Dịch vụ.
	C. Thương mại.	D. Sản xuất.
Câu 24: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là
	A. vốn gia đình + vốn lưu động.	B. vốn cố định + vốn vay.
	C. vốn cố định + vốn vay + vốn gia đình.	D. vốn cố định + vốn lưu động.
Câu 25: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?
	A. Sản xuất.	B. Đầu tư.	C. Thương mại.	D. Dịch vụ.
Câu 26: Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là
	A. cổ tức.	B. cổ phiếu.	C. cổ phần.	D. cổ đông.
Câu 27: Lí do quan trọng nhất hạn chế sự sáng tạo của lao động trong doanh nghiệp nhỏ là
	A. trình độ lao động thấp.	B. thiếu thông tin thị trường.
	C. vốn ít.	D. trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp.
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng khi nói về doanh nghiệp tư nhân?
	A. Mỗi cá nhân có thể thành lập nhiều doanh nghiệp tư nhân. 
	B. Chủ doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. 
	C. Không được phát hành bất kì loại chứng khoán nào. 
	D. Là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ.
Câu 29: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực
	A. thương mại.	B. sản xuất.	C. đầu tư.	D. dịch vụ.
Câu 30: Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là
	A. ít vốn, khó thay đổi phù hợp với nhu cầu thị trường. 
	B. thường thiếu thông tin về thị trường. 
	C. đổi mới công nghệ chậm. 
	D. quản lí thiếu kinh nghiệm, không chặt chẽ, hiệu quả thấp.
Câu 31: Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở
	A. vốn kinh doanh.	B. nhu cầu thị trường.
	C. kế hoạch mua hàng.	D. khả năng sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 32: Đối tượng nào buộc phải đăng kí kinh doanh?
	A. Trồng lúa, tiệm internet, hớt tóc. 
	B. Đánh bắt cá, bán cà phê, chăn nuôi. 
	C. Cửa hàng sửa xe máy, quán cơm, lò ấp gà vịt. 
	D. Cửa hàng cho thuê sách, cửa hàng vật liệu xây dựng, tiệm tạp hóa.
Câu 33: Công ti cổ phần có đặc điểm nào sau đây?
	A. Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng vốn của mình cho người khác. 
	B. Khi công ti kinh doanh thua lỗ, các thành viên phải góp thêm tài sản để trả nợ cho công ti. 
	C. Số thành viên của công ti tối đa là 7 người. 
	D. Cổ phiếu phát hành bắt buộc phải ghi tên.
Câu 34: Khoản tiền bỏ ra mua nhà, xưởng, trang thiết bị được gọi là
	A. vốn lưu động.	B. vốn huy động.	C. vốn cố định.	D. không được gọi là vốn.
Câu 35: Ông cha ta thường có câu “Phi thương bất phú” có nghĩa là
	A. mạnh bạo trên thương trường chắc chắn sẽ thành công. 
	B. muốn kinh doanh phải nắm bắt cơ hội. 
	C. muốn vượt khó phải biết liều lĩnh. 
	D. muốn giàu phải buôn bán.
Câu 36: Người sở hữu một hay nhiều cổ phần trong một công ti gọi là
	A. cổ tức.	B. cổ phiếu.	C. cổ đông.	D. cổ phần.
Câu 37: Những đối tượng nào không phải đăng kí kinh doanh?
	A. Bán hàng rong, tiệm may đồ, tiệm rửa xe. 	B. Sản xuất lúa, làm muối, nuôi cá. 
	C. Bán quà vặt, trồng rẫy, tiệm tạp hóa vừa. 	D. Sản xuất lúa, làm muối, lò gạch.
Câu 38: Quá trình đầu tư vốn vào hoạt động mua bán hàng hóa, sản xuất hoặc dịch vụ gọi là
	A. buôn bán.	B. kinh doanh.	C. dịch vụ.	D. đầu tư.
Câu 39: Hoạch toán kinh tế là
	A. đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. 
	B. việc điều chỉnh thu chi của doanh nghiệp. 
	C. việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp. 
	D. việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 40: Trường hợp nào sau đây không phải là nguồn lực của doanh nghiệp?
	A. Thị trường.	B. Nhân sự.	C. Cơ sở vật chất.	D. Vốn.
---------HẾT---------
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
MÔN:Công nghệ; Khối:10
 Mã đề thi 743
Câu 1:	A
Câu 2:	D
Câu 3:	C
Câu 4:	B
Câu 5:	C
Câu 6:	D
Câu 7:	B
Câu 8:	C
Câu 9:	C
Câu 10:	A
Câu 11:	A
Câu 12:	D
Câu 13:	D
Câu 14:	B
Câu 15:	A
Câu 16:	D
Câu 17:	D
Câu 18:	C
Câu 19:	B
Câu 20:	B	
Câu 21:	B
Câu 22:	C
Câu 23:	A
Câu 24:	D
Câu 25:	D
Câu 26:	C
Câu 27:	A
Câu 28:	A
Câu 29:	A
Câu 30:	B
Câu 31:	B
Câu 32:	D
Câu 33:	A
Câu 34:	C
Câu 35:	D
Câu 36:	C
Câu 37:	B
Câu 38:	B
Câu 39:	C
Câu 40:	A

File đính kèm:

  • docDE THI HKII CONG NGHE.doc
Đề thi liên quan