Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 185 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Địa lí Lớp 5 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân
Lớp 5ù 
Họ và tên: ----------------------------------------------
 THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI
 Năm học: 2009-2010.
 Mơn thi: Địa lý.
 Ngày thi: 22/12/2009.
 Thời gian: 30 phút. (Khơng kể phát đề)
Điểm
Họ tên và chữ ký GV coi thi
Họ tên và chữ ký GV chấm thi
1. -------------------------------------------------------------------------------
2. -------------------------------------------------------------------------------
1. -------------------------------------------------------------------------------
2. -------------------------------------------------------------------------------
 Đề bài:
1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu trả lời sau:
1.1. Phần đất liền nước ta giáp với các nước nào ?
a. Lào, Thái Lan. Cam-pu-chia
b. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
c. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia
d. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
1.2. Khí hậu nhiệt đới giĩ mùa cĩ đặc điểm như thế nào?
a. Nhiệt độ cao, cĩ nhiều giĩ và mưa
b. Nhiệt độ cao, giĩ và mưa thay đổi theo mùa
c. Nhiệt độ thấp, giĩ và mưa thay đổi theo mùa
d. Nhiệt độ cao, giĩ và mưa khơng thay đổi theo mùa
1.3. Những sản phẩm nào khơng do ngành nơng nghiệp sản xuất ra?
a. Các loại vải, quần áo, túi xách
b. Lụa tơ tằm, đồ gốm sứ, tượng đá
c. Các loại máy mĩc, tàu, xe
d. Than, dầu mỏ, quặng sắt
1.4. Hãy nêu đặc điểm về giao thơng vận tải nước ta
a. Ít loại đường và phương tiện giao thơng nhưng chất lượng tốt
b. Nhiều loại đường và phương tiện giao thơng với chất lượng tốt
c. Nhiều loại đường và phương tiện giao thơng nhưng chất lượng chưa cao
d. Ít loại đường và phương tiện giao thơng nhưng chất lượng chưa cao
2. Ghi vào c chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
c a. Nước ta cĩ nhiều rừng vì vậy cĩ thể khai thác bao nhiêu cũng được
c b. dân số nước ta sống ở nơng thơn, dân số sống ở thành thị
c c. Đất, rừng là những nguồn tài nguyên quý giá của đất nước
c d. Nước ta cĩ nhiều ngành cơng nghiệp và nghề thủ cơng
3. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh đoạn văn sau:
	Nước ta cĩdân tộc. Dân tộc.... cĩ số dân đơng nhất, sống tập trung ở các ...., ven biển. Các dân tộc .. sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên. Tất cả các dân tộc đều là .. trong đại gia đình Việt Nam.
4. Hãy nêu vai trị của biển đối với nước ta. Kể tên một vài điểm du lịch nghỉ mát ven biển ở nước ta.
----Hết----

File đính kèm:

  • docDIALY.doc