Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quế Xuân 1

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Quế Xuân 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Quế Xuân 1
Họ và tên học sinh:..........................................
Lớp 5......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I 
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Việt 5 – Thời gian 60p
(Không kể thời gian giao đề)
I. Đọc hiểu: Đọc bài “Thư gửi các học sinh” SGK. Tiếng Việt 5 Tập 1 trang 4,5
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1:Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời vào năm:
A. 1954	B. 1945	C. 1946	D. 1976
Câu 2: Ngày khai trường tháng 9/1945 có gì đặc biệt so với những ngày khai trường khác?
A. Ngày khai trường đầu tiên khi nước ta giành được độc lập.
B. Ngày khai trường của bọn thực dân Pháp.
C. Ngày khai trường của một nước dưới chế độ phong kiến.
D. Ngày khai trường của một nước nửa thực dân nửa phong kiến.
Câu 3: Sau Cách mạng tháng Tám, nhiệm vụ của toàn dân là gì?
A. Nhớ ơn các anh hung liệt sĩ.	B. Học sinh xác định nhiệm vụ của mình.
C. Toàn dân phải lo học tập.
D. Toàn dân phải xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại, làm cho nước ta theo kịp các nước trên toàn cầu.
Câu 4: Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước.
A. Học sinh phải cố gắng siêng năng học tập.
B. Học sinh phải biết nghe thầy, yêu bạn, ngoan ngoãn.
C. Lớn lên xây dựng đất nước ngày càng giàu mạnh.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 5: Trong bài “Thư gửi các học sinh” có những từ đồng nghĩa với từ “tổ quốc” là:
A. Nước nhà, quê hương.	B. Nước nhà, non song.
C. Non song, non nước.	D. Đất nước, non song.
Câu 6: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây ca ngợi tính cần cù, chịu đựng khó khăn, gian khổ.
A. Dám nghĩ dám làm.	B. Trọng nghĩa khinh tài.
C. Muôn người như một.	D. Chịu thương chịu khó.
Câu 7: Từ nào dưới đây có tiếng “hữu” có nghĩa là “có”:
A. Hữu tình	B. Bạn hữu	C. Thân hữu	D. Chiến hữu	
Câu 8: Đặt hai câu, trong đó một câu có từ “đầu” mang nghĩa gốc; một câu có từ “đầu” mang nghĩa chuyển.
A. Từ “đầu” nghĩa gốc: ........................
.........
B. Từ “đầu” nghĩa chuyển: ..
........
II. Chính tả: Bài viết: Vịnh Hạ Long (SGK trang 70)
Viết từ: “Vịnh Hạ Long là một  chon von trên mặt biển”.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
III. Tập làm văn: Tả cảnh một cơn mưa ở quê em.
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 5
I. Đọc hiểu:
Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 8 = 4 điểm
Câu 1B, 2A, 3D, 4D, 5B, 6D, 7A
Câu 8: Đặt đúng mỗi câu có (V+V) của từ “đầu” cho 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm.
II. Chính tả:
Không lỗi 5 điểm. Sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
III. Tập làm văn:
Các yêu cầu cần đạt
a. Loại văn tả cảnh.
b. Đủ 3 phần mở bài, than bài, kết bài.
c. Nội dung: 
- Tả được các chi tiết nổi bật của cơn mưa.
	- Cảnh lúc trong mưa, sau cơn mưa.
	- Cảnh sau cơn mưa
d. Bài viết khoảng 15 dòng
e. Câu văn rõ rang, ý mạch lạc, chữ viết sạch sẽ và nêu được tình cảm của mình về cơn mưa. Có sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa
BIỂU ĐIỂM:
	Điểm 5: Đạt yêu cầu.
	Điểm 4: Đạt cơ bản 5 yêu cầu. Yêu cầu c về nội dung chưa đạt cao. Không mắc phải hơn 3 lỗi chính tả hoặc dung từ.
	Điểm 3: Cơ bản đạt 5 yêu cầu. yêu cầu c còn hạn chế nhiều. Không mắc phải hơn 3 lỗi chính tả hoặc dung từ.
	Điểm 2: Viết được một đoạn văn ngắn về cơn mưa.
	Điểm 1: Viết được vài câu về cơn mưa.
	Điểm 0: Bỏ giấy trắng.
IV. Tập đọc:
Chọn đọc 1 đoạn của 1 bài trong 5 bài sau:
1. Quang cảnh làng mạc ngày mùa (10)
2. Những con sếu bằng giấy (36)
3. Một chuyên gia máy xúc (45)
4. Những người bạn tốt (64)
5. Kì diệu rừng xanh (75)
	- Phần đọc: 5 điểm.
	- Câu hỏi: 1 điểm.
Trường Tiểu học Quế Xuân 1
Họ và tên học sinh:..........................................
Lớp 5......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I 
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán 5 – Thời gian 40p
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng: (2đ)
a. Chuyển hỗn số thành phân số nào sau đây đúng
	A. 2 = 	B. 3 = 	C. 3 = 	D. 1 = 	
b. Phân số bằng phân số tối giản nào dưới đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
c. Kết quả của phép tính 2 - 1
	A. 	B. 	C. 	D. 
d. Số lớn bằng số bé. Hiệu của hai số này bằng 192. Ta tìm được hai số này là: 
	A. 144 và 240 	B. 288 và 480	C. 270 và 78	 D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.
Câu 2: Điền số vào dấu chấm (2đ)
a. 5m 3cm = . cm	b. km2 =  ha.
c. 5ha72dam2 = . dam2 	d. ha =  m2
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào 	(2đ)
a. 8m2 72 dm2 	872 m2	b. 2100 m2 	21 m2
b. ha 	4500 m2	c. 0,65 	 0,56
Câu 4: Tính (2đ)
a. + 	b. - 	c. x 	d. : 
..................	..................	..................	..................
..................	..................	..................	..................
Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,5km. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta? (2đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 5
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5 đ x 4 = 2 điểm.
 a. C	 b. B	 c. A	 d. B
Câu 2: Điền mỗi dấu chấm đúng cho 0,5 đ x 4 = 2 điểm.
Câu 3: Điền dấu mỗi ô đúng cho 0,5 đ x 4 = 2 điểm.
Câu 4: Mỗi câu đúng cho 0,5 đ x 4 = 2 điểm.
Câu 5: 	Giải
0,5 km = 500m	(0,25đ)
	Sơ đồ: 
0,25đ
500 m
	Chiều dài: 
	Chiều rộng	
0,25đ
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 2 = 5 (phần)
0,25đ
Chiều dài khu đất:
500 : 5 x 3 = 300 (m)
0,25đ
	Chiều rộng khu đất là:
	500 – 300 = 200 (m)
0,5đ
	Diện tích khu đất :
	300 x 200 = 60000 (m2)
0,25đ
	60000 m2 = 6 ha
* Lưu ý: Bài 5 có thể giải theo hướng khác ( Tìm số bé trước)
	- Riêng biểu điểm bài 5. Tổ có thể thống nhất lại các điểm con của mỗi câu nhưng chỉ trong phạm vi 2 điểm.
Trường Tiểu học Quế Xuân 1
Họ và tên học sinh:..........................................
Lớp 4......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I 
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Việt 4 – Thời gian 60p
(Không kể thời gian giao đề)
I. Đọc hiểu: Đọc bài Tre Việt Nam (SGK Tiếng Việt 4- Tập 1 trang 41)
	Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Hình ảnh cây tre gợi lên những phẩm chất tốt đẹp nào của người Việt Nam?
thật thà, cần cù, dũng cảm	B. cần cù, bất khuất, đoàn kết
cần cù, đoàn kết, ngay thẳng.
Câu 2: Trong hai câu thơ:
	Lưng trần phơi nắng phơi sương
 Có manh áo cộc, tre nhường cho con.
Ý nghĩa hai câu thơ này là:
	A. Thể hiện tinh thần đoàn kết.	B. Thể hiện đức tính hy sinh, nhường nhịn
	C. Thể hiện sự chia sẻ.
Câu 3: Nội dung chính của bài thơ Tre Việt Nam là:
Ca ngợi con người Việt Nam sẵn sàng chống giặc ngoại xâm.
Ca ngợi tinh thần lao động của dân tộc Việt Nam.
C. Tác giả ca ngợi phẩm chất cao đẹp của người Việt Nam: giàu tình thương, thẳng thắn, chính trực.
Câu 4: Trong bài thơ này có các từ láy: 
gầy guộc, mong manh, cần cù, kham khổ.
Tre xanh, bóng râm, mọc cong, tre đu
Phơi nắng, dáng thẳng, đất nghèo, thân gãy.
Câu 5: Nghĩa của từ “trung hậu” là: 
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng thật thà.
Câu 6: Từ nào dưới đây có tiếng “trung” có nghĩa là ở “giữa”
	A. Trung thành	B. Trung kiên	C. Trung tâm
Câu 7: Danh từ là những từ chỉ:
Hoạt động của sự vật	B. Sự vật	C. Trạng thái của sự vật
Câu 8: Đặt một câu có từ “chính trực”
......................................................................................................................................
II. Chính tả: Viết bài: Đôi giày ba ta màu xanh
Viết từ “ Ngày còn bé, .......... các bạn tôi”
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
III. Tập làm văn: Viết thư thăm hỏi một người bạn của em ở xa và kể cho bạn nghe về thiệt hại của quê em do cơn bão số 11 gây ra.
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4
I. Đọc hiểu: 
	Mỗi câu 0,5 điểm x 8 = 4 điểm
	Câu 1C, 2B, 3C, 4A, 5B, 6C, 7B
	Câu 8: Đặt được câu có chủ ngữ, vị ngữ cho 0,5 điểm.
II. Chính tả: Không lỗi cho 5 điểm. Sai mỗi từ trừ đi 0,5 điểm.
III. Tập làm văn: 
Các yêu cầu cần đạt
a. Đủ 3 phần của bức thư: Đầu thư, nội dung và cuối thư.
b. Nêu được ý thăm hỏi bạn.
c. Nêu được thiệt hại của quê hương sau cơn bão số 11. Thiệt hại về nhà cửa mùa màng, cây cối, đồ đạt, vật dụng...
d. Bài làm khoảng 12 dòng, chữ viết đúng mẫu, rõ ràng, sạch sẽ, không xoá bỏ nhiều trong bài làm.
BIỂU ĐIỂM
Điểm 5: Đạt 4 yêu cầu. Không quá 2 lỗi chính tả + từ.
Điểm 4: Đạt 4 yêu cầu nhưng yêu cầu c chưa đạt cao. Không sai quá 2 lỗi chính tả và dùng từ.
Điểm 3: Cơ bản đạt 4 yêu cầu. Sai không quá 3 lỗi chính tả hoặc dùng từ.
Điểm 2: Nêu nội dung bức thư về thiệt hại của cơ bão số 11.
Điểm 1: Ghi được vài câu.
Điểm 0: Bỏ giấy trắng.
IV. Tập đọc: 6 điểm.
Học sinh chọn đọc 1 đoạn trong các bài sau:
	1. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (4)
	2. Thư gửi bạn (25)
	3. Một người chính trực (36)
	4. Những hạt thóc giống (46)
	5. Chị em tôi (59)
	- Đọc 5 điểm + câu hỏi 1 điểm.
Trường Tiểu học Quế Xuân 1
Họ và tên học sinh:..........................................
Lớp 4......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I 
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán 4 – Thời gian 40p
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (2đ)
a/ Cho số 12789. Giá trị của chữ số 2 là:
	A. 200 	B. 2000 	C. 20000	D. 20
b/ Cho x : 3 = 1532. Giá trị của x là:
	A. 4596	B. 5496	C. 4496	D. 508
c/ 4 tấn 9 kg = ..............kg. Số điền vào dấu chấm là:
	A. 409	B. 49	C. 4900	D. 4009
d/ Trung bình cộng của ba số 40, 48 và 53 là:
	A. 74	B. 47	C. 55	D. 35
Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu chấm (2đ)
a/ 3 giờ 18 phút = ................ phút	b/ 4 tạ 52 kg = ................. kg.
c/ giờ = ........................ phút	c/ 5 kg = ..........................g
Câu 3: Tìm x (1,5đ)
a/ x – 1289 = 7685	b/ x : 9 = 16020
..................................................	.................................................
..................................................	.................................................
Câu 4: Đặt tính rồi tính (1,5đ)
a/ 8765 – 1978	b/ 4765 x 8	c/ 21715 : 5
...........................	..........................	..............................
...........................	..........................	..............................
...........................	..........................	..............................
Câu 5: Nêu tên góc vào dấu chấm của mỗi hình vẽ (1đ)
 X
I
A
 Y
B
 O
O
P
M
 O
K
O
.............................	 ...................................	 .............................. ................................
Câu 5: Hai bao gạo chứa 1 tạ 32 kg. Bao thứ nhất nhẹ hơn bao thứ hai 12 kg. Hỏi mỗi bao gạo nặng nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra dinh ky lan 1 nam 2013.doc