Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ
Tiết
Bài dạy
Hai
Ba
Tư
Năm
Sáu
146
147
148
149
150
- Ôn tập về đo diện tích
- Ôn tập về đo thể tích
- Ôn tập về đo diện tích và thể tích
- Ôn tập về đo thời gian
- Phép cộng
Ngày soạn: 04/4/2010
Ngày dạy: 05/4/2010
Bài 146
Ôn tập về đo diện tích
Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( với các đơn vị đo thông dụng ).
- Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
- GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin.
Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ
- HS : SGK, vở, vở nháp, thẻ
Các hoạt động dạy học :
Thầy
Trò
Điều chỉnh
HĐKĐ: - Ổn định
 - Kiểm tra:
- Đọc bảng đơn vị đo diện tích.
- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề.
* Nhận xét-Ghi điểm-Tuyên dương.
 Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
MT: Giúp HS làm đúng các bài tập đạt mục tiêu bài học.
CTH: 
* Nêu các bài tập cần làm
Bài 1: Yêu cầu HS dùng bút chì hoàn thành vào SGK.
- Gọi HS nhận xét, sửa bài
- Trong bảng đơn vị đo diện tích:
+ Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
+ Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
- Thi đua đọc thuộc bảng đơn vị đo diện tích.
- Nhận xét-Tuyên dương.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS dùng bút chì điền kết quả vào SGK.
- Chia lớp thành 2 đội thi đua giải toán tiếp sức.
- Tổng kết-Tuyên dương.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn: 12 000m2 = 1,2ha
 3 km2 = 3 000 000m2
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
HĐ2: Củng cố
MT: Kiểm tra kiến thức
CTH:
* Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 1: 35ha = km2
A. 3,5 B. 0,35 C. 0,035
Câu 2 : 846 000m2 = ha
A. 864 B. 84,6 C. 8,46
* Nhận xét-Tuyên dương-LHGD.
HĐNT: Tổng kết-Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Thuộc bảng đơn vị đo diện tích,
- 4 HS
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 HS thực hiện bảng phụ.
-  100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
- đơn vị lớn hơn tiếp liền.
- 3 HS
- 1 HS, cả lớp đọc thầm,
- Thực hiện
- Mỗi đội cử 6 bạn
1m2 = 1000dm2 = 10000cm2 = 1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2 = 100ha = 1000000m2
1m2 = dam2
1m2 = hm2 = 0,0001ha
1m2 = 0,000001km2 
- 1 HS, cả lớp đọc thầm,
- Theo dõi, phát biểu.
- 1 HS làm bài bảng phụ
65 000m2 = 6,5ha; 6km2 = 600ha
- Suy nghĩ, chọn thẻ biểu quyết
Rút kinh nghiệm:
.
Ngày soạn: 04/4/2010
Ngày dạy: 06/4/2010
Bài 147
Ôn tập về đo thể tích
Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
- Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thể tích.
- GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin.
Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ
 - HS : SGK, vở, vở nháp, thẻ
Các hoạt động dạy học :
Thầy
Trò
Điều chỉnh
HĐKĐ: - Ổn định
 - Kiểm tra:
- Đọc bảng đơn vị đo thể tích.
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích liền kề.
- 5m3 30cm3 = m3
* Nhận xét-Ghi điểm-Tuyên dương.
 Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ 1: Hướng dẫn ôn tập
MT: Giúp HS làm đúng các bài tập đạt mục tiêu bài học.
CTH: 
* Nêu các bài tập cần làm
Bài 1: Yêu cầu HS dùng bút chì hoàn thành vào SGK.
- Gọi HS nhận xét, sửa bài
- Trong bảng đơn vị đo thể tích:
+ Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
+ Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
- Thi đua đọc thuộc bảng đơn vị đo thể tích.
- Nhận xét-Tuyên dương.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS dùng bút chì điền kết quả vào SGK.
- Chia lớp thành 2 đội thi đua giải toán tiếp sức.
- Tổng kết-Tuyên dương.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài tập a yêu cầu làm gì? Nêu cách đổi.
- Bài tập b yêu cầu làm gì? Nêu cách đổi.
- Chốt lại, yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
HĐ2: Củng cố
MT: Kiểm tra kiến thức
CTH:
* Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Câu 1: 4,351dm3 = cm3
A. 43,51 B. 4351 C. 43510
Câu 2 : 1dm3 9cm3 = dm3
A. 1009 B. 109 C. 1,009
* Nhận xét-Tuyên dương-LHGD.
HĐNT: Tổng kết-Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Thuộc bảng đơn vị đo thể tích,
- 4 HS
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 HS thực hiện bảng phụ.
-  1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
- đơn vị lớn hơn tiếp liền.
- 3 HS
- 1 HS, cả lớp đọc thầm,
- Thực hiện
- Mỗi đội cử 4 bạn
 1m3 = 1 000dm3
7,268m3 = 7268dm3
 0,5m3 = 500dm3
 3m3 2dm3 = 3002dm3
- 1 HS, cả lớp đọc thầm,
- Nối tiếp nhau nêu
- 1 HS làm bảng phụ
 6m3 272dm3 = 6,272m3
 2105dm3 = 2,105m3
 8dm3 439cm3 = 8,439dm3
 3670cm3= 3,670dm3
- Suy nghĩ, chọn thẻ biểu quyết
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 04/4/2010
Ngày dạy: 07/4/2010
Bài 148
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích ( Tiếp theo )
Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- So sánh các số đo diện tích; so sánh các số đo thể tích.
- Biết giải toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
 - GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin.
Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ
 - HS : SGK, vở, vở nháp, thẻ
Các hoạt động dạy học :
Thầy
Trò
Điều chỉnh
HĐKĐ: - Ổn định
 - Kiểm tra:
- Đọc bảng đơn vị đo diện tích ( thể tích ).
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ( thể tích ) liền kề.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 9dm2 =  m2
6m3 9dm3 =  m3
* Nhận xét-Ghi điểm-Tuyên dương.
 - Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
MT: Giúp HS làm đúng các bài tập đạt mục tiêu bài học.
CTH:
* Nêu các bài tập cần làm
Bài 1: Yêu cầu HS đọc thầm bài tập, nêu cách thực hiện.
- Chốt lại yêu cầu HS dùng bút chì điền dấu >; <; = vào chỗ chấm SGK. - Chia lớp thành 2 đội thi đua giải toán tiếp sức.
- Tổng kết-Tuyên dương. 
Bài 2: Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS tóm tắt vở nháp
- Muốn biết cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc, ta phải làm gì?
- Chốt lại: tìm chiều dài, diện tích, khối lượng thóc thu hoạch trên cả thửa ruộng, yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3a: Gọi HS đọc bài toán
- Bài toán yêu cầu gì?
- Muốn biết trong bể chứa bao nhiêu lít nước, ta làm như thế nào?
- Chốt lại: Tìm thể tích bể nước, thể tích phần nước chứa trong bể, số lít nước chứa trong bể.
- Chia lớp thành 2 đội, thi đua giải toán tiếp sức.
- Tổng kết-Tuyên dương. 
HĐNT: Tổng kết-Dặn dò
- 6 HS
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện, nối tiếp nhau nêu
- Thực hiện
- Mỗi đội cử 6 bạn
 8m2 5dm2 = 8,05m2
 8m2 5dm2 < 8,5m2
 8m2 5dm2 > 8,005m2
 7m3 5dm3 = 7,005 m3
 7m3 5dm3 < 7,5 m3
 2,94dm3 > 2dm3 94cm3
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm hiểu,
- 1 HS tóm tắt bảng lớp
Tóm tắt: 
a = 150m
b = a
100m2 của thửa ruộng: 60kg thóc
Thửa đó: . . . tấn thóc?
- Trao đổi tìm cách giải bài toán, trình bày, nhận xét, bổ sung.
- 1 HS làm bảng phụ 
Bài giải
 Chiều rộng của thửa ruộng:
 150 x = 100 ( m )
 Diện tích thửa ruộng:
 150 x 100 = 15000 ( m2 )
Số thóc thu hoạch trên cả thửa ruộng:
 15000 : 100 x 60 = 9000 ( kg )
 9000kg = 9 tấn
 Đáp số: 9 tấn.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm hiểu,
- Tìm số lít nước chứa trong bể
- Trao đổi, tìm cách giải bài toán, trình bày, nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, 2 HS nêu lại cách gải bài toán.
- Mỗi đội cử 3 bạn
Bài giải
 Thể tích bể nước:
4 x 3 x 2,5 = 30 ( m3 )
Thể tích nước hiện có trong bể là:
 30 : 100 x 80 = 24 ( m3 )
 Số lít nước chứa trong bể:
 24m3 = 24 000dm3 = 24 000l
Đáp số: 24 000l.
Ngày soạn: 04/4/2010
Ngày dạy: 08/4/2010
Bài 149
Ôn tập về đo thời gian 
Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân.
- Chuyển đổi số đo thời gian.
- Xem đồng hồ.
- GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin.
Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ, mô hình đồng hồ.
 - HS : SGK, vở, vở nháp, thẻ
Các hoạt động dạy học :
Thầy
Trò
Điều chỉnh
HĐKĐ: - Ổn định
 - Kiểm tra:
- Đọc thuộc bảng đơn vị đo thời gian.
- Nêu quy tắc tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
* Nhận xét-Ghi điểm-Tuyên dương.
 - Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập 
MT: Giúp HS làm đúng các bài tập đạt mục tiêu bài học.
CTH:
* Nêu các bài tập cần làm
Bài 1: Yêu cầu HS dùng bút chì điền số thích hợp vào chỗ chấm SGK.
- Đính bảng phụ gọi HS nêu nhận xét.
- Thi đua đọc thuộc bảng đơn vị đo thời gian.
* Nhận xét-Tuyên dương.
Bài 2: Yêu cầu HS vận dụng bảng đơn vị đo thời gian thực hiện các bài tập vào vở.
- Chấm, chữa bài.
Bài 3: Yêu cầu HS tự xem đồng hồ SGK.
- Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét-Tuyên dương.
Bài 4: Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS trao đổi tính kết quả.
- Yêu cầu HS chọn kết quả ứng với ý đúng và giải thích cách làm.
- Nhận xét-Tuyên dương.
HĐ2: Củng cố
MT: Kiểm tra kiến thức
CTH:
- Thi đua điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ 1 giờ 5 phút = . . . phút
+ 144 phút = . . . giờ . . . phút
+ 2 giờ 12 phút = . , . giờ
- Nhận xét-Tuyên dương-LHGD.
HĐNT: Tổng kết-Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Thuộc bảng đơn vị đo thời gian.
- 6 HS
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 HS làm bảng phụ.
- Nêu nhận xét.
- 3 HS
- 1 HS làm bài vào vở
2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
60 phút = 1 giờ
45 phút = giờ = 0,75 giờ
15 phút = giờ = 0,25 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
90 phút = 1,5 giờ
60 giây = 1 phút
90 giây = 1,5 phút
1 phút 30 giây = 1,5 phút
- HS trao đổi theo cặp.
- Trình bày kết hợp thực hành trên mô hình đồng hồ:
+ Đồng hồ A chỉ 10 giờ
+ Đồng hồ B chỉ 6 giờ 5 phút
+ Đồng hồ C chỉ 9 giờ 43 phút ( hoặc 10 giờ kém 17 phút )
+ Đồng hồ D chỉ 1 giờ 12 phút ( hoặc 13 giờ 12 phút )
- 1 HS đọc, cả lớp d0ọc thầm,
- Thực hiện, tính vở nháp.
- Giơ thẻ ứng với kết quả tính ( B )
- 1 lượt 3 HS
Phát triển từ bài 2
Rút kinh nghiệm:
.
Ngày soạn: 04/4/2010
Ngày dạy: 09/4/2010
Bài 150
Phép cộng
Mục tiêu:
- Nhớ lại tên gọi và tính chất của phép cộng.
- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
- GD tính cẩn thận, chính xác, tự tin.
Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ.
 - HS : SGK, vở, vở nháp, thẻ
Các hoạt động dạy học :
Thầy
Trò
Điều chỉnh
HĐKĐ: - Ổn định
 - Kiểm tra:
- Nêu các bước thực hiện phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân.
- Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số.
* Nhận xét-Ghi điểm-Tuyên dương.
 - Bài mới: Giới thiệu bài
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập 
MT: Giúp HS nhớ lại tên gọi và tính chất của phép cộng.
CTH:
- Ghi bảng: a + b = c
 Số hạng Số hạng Tổng
- Phép cộng có những tính chất nào?
- Ghi bảng: Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:
+ Tính chất giao hoán: a + b = b + a
+ Tính chất kết hợp: 
 ( a + b ) + c = a + ( b + c )
+ Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
MT: Giúp HS làm đúng các bài tập đạt mục tiêu bài học.
CTH:
* Nêu các bài tập cần làm
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nháp.
-Đính từng thẻ từ, gọi HS nhận xét, sửa bài.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Để tính bằng cách thuận tiện, em vận dụng những tính chất nào của phép cộng?
- Yêu cầu HS vận dụng các tính chất của phép cộng làm bài vào vở nháp.
- Đính lần lượt từng thẻ từ, gọi HS nhận xét, sửa bài.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc thầm đề bài và suy nghĩ dự đoán kết quả.
- Yêu cầu HS nêu kết quả dự đoán.
- Nhận xét-Tuyên dương.
Bài 4: Gọi HS đọc bái toán
- Bài toán yêu cầu gì?
- Muốn biết trong cùng một giờ cả hai vòi nước cùng chảy vào bể bao nhiêu phần trăm thể tích, ta làm như thế nào?
- Chốt lại, yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
HĐ3: Củng cố
MT: Kiểm tra kiến thức
CTH:
Thi đua:
83,75 + 46,98 + 6,25
- Tổng kết-Tuyên dương-LHGD.
HĐNT: Tổng kết-Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Nắm vững các tính chất của phép cộng.
- 6 HS
- Lắng nghe
- HS nêu tên gọi các số trong phép cộng.
- Nối tiếp nhau nêu
- 2 HS nhắc lại
- 1 HS đọc, cả lớp chú ý
- 2 HS làm bài thẻ từ
 889972 926,83 
+ 96308 - 549,67
 986280 1476,50
 + = + = 
3 + = + = 
- 1 HS đọc, cả lớp chú ý
- Tính bằng cách thuận tiện nhất
- tính chất giao hoán vá kết hợp của phép cộng.
- Thực hiện, 1 HS làm bài vào 3 thẻ từ
 (689 + 875) + 125 
 = (875 + 125) + 689
 = 1000 + 689
 = 1689
( + ) + = ( + ) + 
 = 1
 + ( + ) = ( + ) + 
 = 2 
- Thực hiện
- Nêu kết quả- Lắng nghe-Nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm tìm hiểu
- Trao đổi theo cặp, trình bày cách giải, nhận xét, bổ sung.
- 1 HS làm bảng phụ
Bài giải
Trong một giờ cả hai vòi cùng chảy vào bể được:
 + = ( thể tích bể )
 = 50% ( thể tích bể )
 Đáp số: 50% thể tích bể.
- 3 HS thi đua
Phát triển từ bài 2
Rút kinh nghiệm:
Duyệt của BGH
TT
....

File đính kèm:

  • docTuần 30-TOÁN.doc