Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Khối Tiểu học - Năm học 2008-2009

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Khối Tiểu học - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 1 – CUỐI HKII 2008 – 2009:
Bài 1: 
a) Viết các số sau: 
Bảy mươi tám, một trăm, ba mươi ba, tám, sáu mươi bảy, bảy mươi ba.
b) Đọc các số sau: 
	53, 89, 10, 55, 86, 9.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
	36 + 12 	84 + 11	46 + 23
	97 – 45	73 – 33	65 – 65
Bài 3:	Viết các số 42, 65, 29, 56, 39, 92 theo thứ tự:
Từ lớn đến bé:
Từ bé đến lớn:
Bài 4:	
>
<
=
	35.42	90.100	38.30 + 8
 ? 	87.85	79.70	56..50 + 5	
	36.63	80.80	94.90 + 5
Bài 5: Viết theo mẫu:
35 = 30 + 5	18 = ..+ ..	88 = .. + ..
27 = . + .	47 = .. + ..	99 = .. + ..
95 = .. + ..	78 = .. + ..	45 = .. + ..
39 =.. + ..	11 = .. + ..	22 =.. + ..
Bài 6: Nam có bi đỏ và bi xanh, tất cả có 46 viên bi, trong đó có 14 viên bi đỏ. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi xanh?
Bài 7:	Giải bài toán theo tóm tắt sau:
	Giỏ 1 có: 48 quả cam
	Giỏ 2 có: 31 quả cam
	Tất cả có: quả cam?
Bài 1: Viết các số : 
Từ 60 đến 75:
Từ 48 đến 54:
Từ 89 đến 96:
Từ 91 đến 100:
Bài 2: Tính : 
	23 + 2 + 1 =	40 + 20 + 5 = 	90 – 60 – 20 =
	70 – 10 + 20 =	11 + 4 + 2 = 	19 – 5 – 4 =
	14 + 2 – 5 = 	12 + 3 + 4 = 	14 + 5 – 3 = 
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
	41 + 7	8 + 30	32 + 7 
	79 – 6	 69 – 34 	58 – 33
Bài 4: 	a) Khoanh vào số lớn nhất: 14, 78, 34, 80, 41.
	b) Khoanh vào số bé nhất: 71, 78, 17, 91, 34.
Bài 5: Viết (theo mẫu):
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 67 gồmchục vàđơn vị
Số 90 gồmchục vàđơn vị
Số 39 gồmchục vàđơn vị
Số 56 gồmchục vàđơn vị
Bài 6: Viết các số 23, 47,32, 67, 74 theo thứ tự: 
Từ lớn đến bé:
Từ bé đến lớn:
LỚP 2 – CUỐI HKII 2008 – 2009:
Bài 1: tính nhẩm:
2 x 9 =	16 : 4 =	3 x 5 = 	2 x 4 =	
3 x 9 = 	18 : 3 = 	5 x 3 = 	4 x 2 =
4 x 9 = 	14 : 2 =	 15 : 3 =	 	8 : 2 =
5 x 9 = 	25 : 5 = 	15 : 5 =	8 : 4 =	
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
	42 + 36	85 - 21	432 + 517
	38 + 27	80 – 35	862 – 310
	509 – 6	100 – 58	347 - 37
Bài 3: Tính:
24 + 18 – 28 = 	 	4 x 6 : 3 =
5 x 8 – 11 = 	 	 30 : 5 : 3 =	
	4 x 7 + 35 =	 4 x 6 + 16 = 
Bài 4:	
>
<
=
	580.499	 200 + 50 + 9.249	
 ? 	897.798	 400 + 60 + 9.469	
	 1000.300 + 700	 200 + 800 . 999	
Bài 5: Tìm y:
	a) y – 32 = 45	b) y + 45 = 79
	c) 58 – y = 19	d) 324 + y = 78
Bài 6: Có 36 viên kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy viên kẹo?
Bài 7: Bao gạo cân nặng 67kg, bao ngô cân nặng hơn bao gạo 29kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
LỚP 2 – CUỐI HKII 2008 – 2009:
Bài 1: 
a) Viết số bé nhất cĩ ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất cĩ ba chữ số.
c) Viết số liền sau của 999.
LỚP 2 – CUỐI HKII 2008 – 2009:
LỚP 4 – CUỐI HKII 2008 – 2009:
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
137 x 3 + 137 x 97	428 x 12 – 428 x 2
94 x 12 + 94 x 88	537 x 99 + 537
Bài2 :Tính giá trị biểu thức:
1995 x 253 + 8910 : 495	8700 : 25 : 4
Bài3:Trong các số 57234, 64620, 5270, 77285, 35766:
Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Số nào chia hết cho cả 3 và 2?
Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
Bài 4: 
>
<
=
 5 giờ 20 phút . 300 phút	 giờ .20 phút
 ? 495 giây. 8 phút 15 giây	 phút ..phút
LỚP 5 – CUỐI HKII 2008 – 2009: tự ra
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm =.. tháng.	3 giờ = .. phút
4 năm 2 tháng = .. tháng	1,5 giờ = ..phút
3 năm rưỡi = ..tháng	giờ = ..phút
0,5 ngày = .. giờ.	6 phút = ..giây
4 ngày rưỡi = ..giờ	1 giờ = ..giây.
Bài 2:Tính:
17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút	21 phút 15 giây : 5
(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3	(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2
2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3	 5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất;
a) 4,68 + 6,03 + 3,97	b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
c) 3,49 + 5,7 + 1,51	d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 120m. chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích vườn hoa.
Bài 5: Tính:
a) ( 131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2	b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
Bài 6: a) Tính tỉ số phần trăm của số 37 và 42.
b) tìm 30% của 97
c) Tìm một số biết 30% của nó là 72.
Bài 7: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m; chiều cao 8dm. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
Bài 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Chú Tư trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu được 55kg thóc. Hỏi chú Tư thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thử ruộng đó?
Bài 9: Một tàu thuỷ khi ngược dòng có vận tốc 18,6 km/giờ. Khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/giờ. Tính vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng và vận tốc của dòng nước.

File đính kèm:

  • docde thi lop4.doc
Đề thi liên quan