Câu hỏi đố vui môn Toán cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi đố vui môn Toán cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỐ VUI TRONG GIỜ CHÀO CỜ NGÀY 13 THÁNG 4 NĂM 2009
CHUYÊN ĐỀ : TOÁN HỌC.
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu hỏi dành cho lớp 1:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
20 + 30 = 30 + £
A. 30	B. 40	C. 70 	D. 30
Câu 2: Điền dấu ; = thích hợp vào ô trống
40 + 20 £ 80 – 20
	A. 	C. =
Câu hỏi dành cho lớp 2:
Câu 1: T ính x biết
10 = x + 10
	A. x = 0 	B. x =10	C. x = 20	D. x = 1
C âu 2: Hiệu của 89 và 29 là:
	A. 89	B. 29	C. 60	D. 69
Câu hỏi dành cho lớp 3
Câu 1: của 36 kg là:
A. 6 	B. 1 kg	C. 36kg	D. 6 kg
Câu 2: Nữa chu vi của một hình chữ nhật là số bé nhất có 2 chữ số ( ghi bằng đơn vị cm). biết chiều rộng của nó là 4 cm. tính chiều dài? 
	A. 6 cm 	B. 6	C. 10 cm	D . 20 cm
Câu hỏi dành cho lớp 4:
Câu 1: 15 + 15 x 7 + 15 x 2
Giá trị của biểu thức trên là: 
A. 54	B. 150	C. 100	D. 45
Câu 2: Toàn nghĩ ra một số mà số bé nhất có 3 chữ số hơn số đó là 2. Tìm số Toàn nghĩ?
	A. 98	B. 99	C.100 	D. 102
Câu hỏi dành cho lớp 5:
Câu 1: 	32 x 34 x 36 x 38 x 40 – 16 x 26 x 21 
Giá trị của biểu thức trên có tận cùng là chữ số mấy?
A. 5	B. 6 	C. 4	D. 0
Câu 2: Cho các số 122; 125;	250; 260
Số nào trong các số trên vừa chia hết cho 2,3,5
A. 122	B. 125	C. 150	D. 260
ĐỐ VUI TRONG GIỜ CHÀO CỜ NGÀY 13 THÁNG 4 NĂM 2009
CHUYÊN ĐỀ : TOÁN HỌC.
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu hỏi dành cho lớp 1:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
20 + 30 = 30 + £
A. 30	B. 20	C. 70 	D. 30
Câu 2: Điền dấu ; = thích hợp vào ô trống
40 + 20 £ 80 – 20
	A. 	C. =
Câu hỏi dành cho lớp 2:
Câu 1: T ính x biết
10 = x + 10
	A. x = 0 	B. x =10	C. x = 20	D. x = 1
C âu 2: Hiệu của 89 và 29 là:
	A. 89	B. 29	C. 60	D. 69
Câu hỏi dành cho lớp 3
Câu 1: của 36 kg là:
A. 6 	B. 1 kg	C. 36kg	D. 6 kg
Câu 2: Nữa chu vi của một hình chữ nhật là số bé nhất có 2 chữ số ( ghi bằng đơn vị cm). biết chiều rộng của nó là 4 cm. tính chiều dài? 
A. 6 cm 	B. 6	C. 10 cm	D . 20 cm
Câu hỏi dành cho lớp 4:
Câu 1: 15 + 15 x 7 + 15 x 2
Giá trị của biểu thức trên là: 
A. 54	B. 150	C. 100	D. 45
Câu 2: Toàn nghĩ ra một số mà số bé nhất có 3 chữ số hơn số đó là 2. Tìm số Toàn nghĩ?
	A. 98	B. 99	C.100 	D. 102
Câu hỏi dành cho lớp 5:
Câu 1: 	32 x 34 x 36 x 38 x 40 – 16 x 26 x 21 
Giá trị của biểu thức trên có tận cùng là chữ số mấy?
A. 5	B. 6 	C. 4	D. 0
Câu 2: Cho các số 122; 125;	250; 260
Số nào trong các số trên vừa chia hết cho 2,3,5
A. 122	B. 125	C. 150	D. 260

File đính kèm:

  • docdo vui de hoc 1.doc
Đề thi liên quan