Đề kiểm tra giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Quỳnh Hồng

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán cấp Tiểu học - Trường Tiểu học Quỳnh Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .........................................................................	Lớp: ..................................
Trường TH: ......................................................................	Số báo danh: ...................
Bài1: Đặt tính rồi tính 
 18 – 6 15 – 5 	13 + 6 	40 + 30 	 90 – 50 
Bài 2: Tính:
 17cm – 6 cm = ...... 	15 + 4 – 7 = 
 30cm – 50 cm = ...... 	80 – 20 – 40 = 
Bài 3: Điền dấu >; <; = 
19 – 9 £ 19 – 5 56 £ 65
30 + 60 £ 60 + 30 71 £ 57
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a. Sáu mươi tư viết viết là: 604 	£ 
b. Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị 	£ 
Bài 5: Giải bài toán:
Lan có 10 nhãn vở , Hằng có 20 nhãn vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
Bài 6: 
 	a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác 
 	b. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác 
Tổng điểm:....................	 	Họ và tên giáo viên chấm 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .........................................................................	Lớp: ..................................
Trường TH: ......................................................................	Số báo danh: ...................
A
B
D
C
A. 1
B. 2
C. 3
Bài 1: a) Cho dãy số: 4; 8; 12; 16; ..; 24; 26. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 18 	B. 20 	C. 25
 b) Đường gấp khúc ABCD gồm có mấy đoạn thẳng?
Bài 2: Tính 
 a) 3 x 5 + 5 	 b) 3 x 10 – 14 c) 2 : 2 x 0 d) 0 : 4 + 6 
Bài 3: Tính X 
 a, X x 3 = 12 b, X : 4 = 24 c, X x 2 + X + X = 20
A
B
 C
5cm
 5cm
5cm
Bài 4: Tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, chiều dài mỗi cạnh là
 5 cm. Tính chu vi tam giác ABC? 
Bài 5: Tìm số có 2 chữ số, biết tích hai chữ số bằng 21và một trong hai chữ số bằng 3.
Tổng điểm:....................	 	Họ và tên giáo viên chấm 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .........................................................................	Lớp: ..................................
Trường TH: ......................................................................	Số báo danh: ...................
Bài 1: Viết số, biết số đó gồm: 
a. Bốn nghìn, năm trăm, sáu chục, bảy đơn vị 	
b. Tám nghìn, bảy trăm, sáu chục. 	
c. Chín mươi tám nghìn không trăm linh năm 	
d. Hai nghìn không trăm linh bảy 	
Bài 2: a) Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng? 
 A	 B	 C
A. điểm A 	B. điểm B 	C. điểm C
b) Trong một năm, những tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 2; 4; 6; 9 	B. Tháng 4; 6; 8; 10 	C. Tháng 4; 6; 9; 11
c) Hai số tiếp theo trong dãy số 1960; 1970; 1980; .....; ...... là những số nào?
A. 1900 và 1910 	B. 1990 và 2000 	C. 1990 và 1991
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 1234 + 9876 	b. 5678 - 587 c. 1023 x 5 d. 1086 : 6 
Bài 4: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số với số lẻ lớn nhất có 3 chữ số
Bài 5: Mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 54 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. 
Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Tổng điểm:....................	 	Họ và tên giáo viên chấm 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 4 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .........................................................................	Lớp: ..................................
Trường TH: ......................................................................	Số báo danh: ...................
Bài 1: ( 3đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
a. Số chia hêt cho 2 và 5 là : 
A. 75 B. 750 C. 704 D . 250
b. Dãy phân số chứa 3 phân số bằng nhau là: 
A. ; ; 	 B. ; ; 	 C. ; ; 	 D. ; ; 
c. Trong các phân số sau phân số nào tối giản? 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 2: (1đ) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn .
; ; ; 	...........................................
Bài 3: ( 3đ) Tính 
a. x x 	 b. + 	c. 2 - 
Bài 4: (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 mét. Chiều dài hơn chiều rộng 10 mét. a/ Tính diện tích thửa ruộng.
b/ Diện tích cây ăn quả bằng diện tích thửa ruộng. Tính diện tích cây quả.
Bài 5: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện tiện nhất: x - x 
Tổng điểm:....................	Họ và tên giáo viên chấm 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 5 - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .........................................................................	Lớp: ..................................
Trường TH: ......................................................................	Số báo danh: ...................
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. Tỉ số phần trăm của 9 và 36 là:
A. 3,25% B. 25% C. 35% D. 20%
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào £
£ a. 3,25 x 10 + 85 = 500 
£ b. 6 ngày 18 giờ + 20 giờ = 7 ngày 14 giờ 
£ c. 10 giờ 15 phút – 2 giờ 7 phút = 8 giờ 22 phút 
£ d. 10,8 giờ : 9 = 1,2 giờ 
Bài 3: Tìm X 
a. 6,8 : X = 3,4 	b. ( X + 1 ) x 2,5 =10
Bài 4: Tính nhanh:
 a. 17,5 + 6,72 + 82,5 	 b. 12,5 x 35 + 64 x 12,5 + 12,5
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 75,6 m; đáy bé 62,4m; chiều cao 40m. Tính: 
a, Diện tích thửa ruộng đó ? 
b, Diện tích trồng lạc, Biết diện tích trồng ngô, diện tích còn lại trồng lạc 
Bài 6: Cho A – ( x + 75% + 0,75). Với giá trị nào của A thì biểu thức có giá trị nhỏ nhất?
Tổng điểm:....................	Họ và tên giáo viên chấm 

File đính kèm:

  • docDe KSDK mon Toan lan 3 0809.doc
Đề thi liên quan