Đề kiểm tra chất lợng học sinh giỏi - Môn: Hoá 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lợng học sinh giỏi - Môn: Hoá 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND huyện Hng Hà Phòng giáo dục-Đào Tạo
đề kiểm tra chất lợng HSG cấp huyện
Năm học : 2008 - 2009
Môn: Hoá8 ( Thời gian làm bài 120 phút)
I- Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Thể tích khí (ĐKTC) có thể thu đợc khi phân huỷ 1 mol Cu( NO3)2 theo sơ đồ:
Cu( NO3)2 to CuO + NO2 + O2 
A. 44,8(l) 
B. 22,4 (l)
C. 56(l) 
D. Kết quả khác 
Câu2: Trộn 16 gam oxi với 8 g hiđrô rồi đốt cháy, khối lợng nớc tạo thành sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là: 
A. 24 (g) 
B. 18(g)
C. 20(g) 
D. Kết quả khác 
Câu3: Oxit của một nguyên tố có hoá trị (II) chứa 20 % oxi (về khối lợng). Công thức hoá học của oxit đó là: 
A. CuO 
B. FeO
C. CaO 
D. ZnO 
Câu4: Chọn công thức muối phù hợp với hoá trị của Bari.
A. BaPO4
B. Ba2PO4
C. Ba3 PO4 
D. Ba3(PO4)2
Câu5: Cho a gam kim loại vào dd HCl d thu đợc thể tích khí hiđrô (ĐKTC) lớn nhất khi kim loại đó là: 
A. Kim loại Fe 
C. Kim loại Al 
B. Kim loại Mg 
D. Kim loại Zn
Câu6: Cho nổ hỗn hợp khí gồm 4 ml hidro và 8 ml oxi trong một bình kín. Hỏi sau khi nổ trong bình còn d khí oxi hay hidro, với thể tích bằng bao nhiêu?
A.oxi ( 4 ml) 
B. oxi (6 ml) 
C. Hiđrô(2 ml)
D. Hiđrô(1 ml)
II- Tự luận (17 điểm) 
Câu1(4,5 đ): Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + Cl2 to FeCl3 
b. Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu
c. KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 
d. CuO + H2 to Cu + H2O 
e. FexOy + CO to Fe + CO2
g. KNO3 to KNO2 + O2 
Hoàn thành các phơng trình hoá học trên và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu2(3đ): Một bình kín có dung tích 28 lít, chứa đầy oxi (ĐKTC). Ngời ta đốt cháy hết 6 g cacbon trong bình đó, rồi đa tiếp 21,7 g phốt pho để đốt. 
a. Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra. 
b. Tính khối lợng khí CO2 và P2O5 thu đợc sau phản ứng.
Câu3(2,5đ): Có 4 gói bột màu trắng bị mất nhãn gồm P2O5 , Na2O , KCl , KMnO4. Chỉ dùng quì tím và nớc cất các dụng cụ thí nghiệm cần thiết . Hãy nhận biết các gói bột trên bằng phơng pháp hoá học. Viết phơng trình phản ứng hoá học nếu có. 
Câu4(3đ): Cho hỗn hợp khí gồm CO2 và NO có tỷ khối so với H2 là 16,75. Tính thành phần % về khối lợng của mỗi khí có trong hỗn hợp đó. 
Câu5(4đ): Cho 13,6 g hỗn hợp A gồm sắt và oxit của kim loại hoá trị (II) tác dụng với dd HCl d thì thấy thoát ra 2,24 lít H2 (ĐKTC). 
Nếu dẫn khí H2 (d) qua 27,2 g hỗn hợp A nung nóng thì ngời ta thu đợc 24 g hỗn hợp hai kim loại. 
	- Xác định thành phần % khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp đó. 
	- Xác định công thức phân tử của oxit kim loại nói trên.
(Cho: Fe = 56, Cu = 64, P =31, C =12, O = 16 , N = 14 , H =1 , Zn =65 , Al =27 , Mg =24)
 ....................................... Hết .....................................
 Ghi chú: Thí sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn (không đợc đánh dấu hoặc viết thêm bất cứ nội dung nào). 

File đính kèm:

  • docDe thi HSG hoa 8 nam hoc 20082009.doc