Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Hoá học 8

doc10 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ II môn thi: Hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : HOÁ HỌC 8
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất:
1. Oxít nào sau đây không phải là oxít axit:
	A. P2O5	 B. K2O	 C. CO2	 	 D. SO3. 
2. Trong những chất sau chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A . Đường	 C . Bạc nitrat
 B . Muối ăn	 D . Nước vôi trong.
3. Phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Là phản ứng:
 A. Thế. 	 C. Phân hủy. 
 B. Hoá hợp	 D. Oxi hoá - khử
4. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40 % là
 A.10 gam	B. 20 gam 	C. 30 gam	D. 40 gam.
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trỗng cho hợp lí
 Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách .những hợp chất ..ở nhiệt độ cao như :, 
TỰ LUẬN ( 8 điểm).
 Câu 1: (1 điểm) Thế nào là phản ứng Oxi hoá - khử. Đặc trưng của phản ứng này là gì?
 Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) S + O2	 
b) Zn + ........... ZnCl2 + ............. 
c) H2 + ............ Pb + .............. 
d) ...... + ............ Fe3O4 
 e) KMnO4 ........... + O2 + ............. .
 Câu 3: ( 1,5 điểm) Có ba lọ đựng ba chất rắn màu trắng: P2O5, CaO, CaCO3.Hãy nêu phương pháp để nhận biết mỗi chất trên.Giải thích và viết phương trình hoá học (nếu có)
 Câu 4: (3 điểm) Cho 32,5 g kim loại Zn tác dụng với 150 gam dung dịch HCl tạo dung dịch muối kẽm clorua( ZnCl2) và giải phóng khí hiđrô
 a. Viết phương trình hoá học xảy ra?.
 b. Tính thể tính khí hiđro thu được?
 c. Tính nồng độ % của dung dịch axit HCl ban đầu?
 Cho biết : Zn = 65, H= 1, Cl = 35,5
 Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : HOÁ HỌC 8
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất:
1. Oxít nào sau đây là oxít axit:
	A. MgO	 B. K2O	 C. CO2	 	 D. Al2O3
2. Trong những chất sau chất nào làm quỳ tím hóa đỏ?
A . Đường.	 C . Axit clohydric.
 B . Muối ăn.	 D . Nước vôi trong.
3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất. Mà trong đó nguyên tử của nguyên tố đơn chất thay thế chỗ nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất. Là phản ứng:
 A. Thế. 	 C. Phân hủy. 
 B. Hoá hợp	 D. Oxi hoá - khử
4. Số gam NaCl trong 100 gam dung dịch NaCl 40 % là
 A.10 gam	B. 20 gam 	C. 30 gam	D. 40 gam.
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trỗng cho hợp lí
 Trong phòng thí nghiệm khí hydro được điều chế bằng cách cho ................. tác dụng với.................Khí hydro được bằng 2 cách là ..................... và .........................
TỰ LUẬN ( 8 điểm).
 Câu 1: (1 điểm) Thế nào là phản ứng Oxi hoá - khử. Đặc trưng của phản ứng này là gì?
 Câu 2: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) S + O2	 
b) Zn + ........... ZnCl2 + ............. 
c) H2 + ............ Pb + .............. 
d) ...... + ............ Fe3O4 
 e) KMnO4 ........... + O2 + ............. .
 Câu 3: ( 1,5 điểm) Có ba lọ đựng ba chất rắn màu trắng: P2O5, CaO, CaCO3.Hãy nêu phương pháp để nhận biết mỗi chất trên.Giải thích và viết phương trình hoá học (nếu có)
 Câu 4: (3 điểm) Cho 32,5 g kim loại Zn tác dụng với 150 gam dung dịch HCl tạo dung dịch muối kẽm clorua( ZnCl2) và giải phóng khí hiđrô
 a. Viết phương trình hoá học xảy ra?.
 b. Tính thể tính khí hiđro thu được?
 c. Tính nồng độ % của dung dịch axit HCl ban đầu?
 Cho biết : Zn = 65, H= 1, Cl = 35,5
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : SINH HỌC 7
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: (1 điểm )
1. Trong những đặc điểm sau thì đặc điểm nào chỉ có ở lớp lưỡng cư?
A. Là động vật biến nhiệt.	 B.Thức ăn là sâu bọ.
C. Hô hấp bằng da và phổi.	 D. Di chuyển bằng bốn chi.
2. Sự thông khí ở phổi thằn lằn là nhờ:
 A. Sự co dãn của các cơ liên sườn. B. Sự nâng hạ của thềm miệng.
 C. Hệ thống túi khí phân nhánh. D. Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành.
3. Vịt trời được xếp vào nhóm chim nào?
A. Chim chạy.	 B. Chim bay.	 C. Chim bơi.	 D. Tất cả 
4. Đặc điểm sinh sản của thỏ có gì khác so với các động vật đã học?
 A. Đẻ trứng, trứng có vỏ dai.	 B. Có nhau thai.
C. Thụ tinh trong.	 D. Thụ tinh ngoài.
II. Hãy ghép nối cộtA với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm )
Đặc điểm thích nghi của 
môi trường đới lạnh
Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi
Đáp án
Bộ lông dày
Lông màu trắng
Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
Mỡ dưới da dày.
a. lẩn trốn che mắt kẻ thù.
b. dự trữ năng lượng.
c. giữ nhiệt cho cơ thể.
d. thời tiết ấm áp hơn.
1- ..
2-..
3-
4-..
TỰ LUẬN ( 8 điểm).
 Câu 1( 1,5 điểm) 
 Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
 Câu 2: (2,5 điểm) 
Nêu đặc điểm chung của lớp Thú? Vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim, bò sát, lưỡng cư và cá? 
 Câu 3: (2 điểm) 
Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật?
 Câu 4: (2 điểm) 
Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học của động vật.
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : SINH HỌC 7
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: (1 điểm )
1. Trong những đặc điểm sau thì đặc điểm nào chỉ có ở lớp thú?
A. Là động vật biến nhiệt.	B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Hô hấp bằng da và phổi.	D. Di chuyển bằng bốn chi.
2. Chim có hiện tượng hô hấp kép là nhờ: 
 A. Sự co dãn của các cơ liên sườn. B. Sự nâng hạ của thềm miệng.
 C. Hệ thống túi khí phân nhánh. D. Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành.
3. Trâu, bò được xếp vào bộ thú nào sau đây:
A. Linh trưởng 	B. Móng guốc C. Thú túi D. Dơi
4. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn giúp chúng thích nghi với đời sống khô hạn:
 A. Da có vẩy sừng bao bọc B. Chân có màng bơi
C. Cổ dài khớp với thân D. Tai có ống tai ngoài
II. Hãy ghép nối cộtA với cột B sao cho phù hợp. (1 điểm )
Đặc điểm thích nghi của 
môi trường đới nóng
Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi
Đáp án
Chân cao
Lông màu cát
Hoạt động về ban đêm
Có bướu mỡ
a. Lẩn trốn che mắt kẻ thù.
b. Chống lại sức nóng của cát.
c. Để dự trữ nước.
d. Thời tiết mát hơn.
1- ..
2-..
3-
4-..
TỰ LUẬN ( 8 điểm).
 Câu 1( 1,5 điểm) 
 Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
 Câu 2: (2,5 điểm) 
 Nêu đặc điểm chung của lớp Thú? Vì sao hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú lại tiến bộ hơn sự đẻ trứng ở chim, bò sát, lưỡng cư và cá? 
 Câu 3: (2 điểm) 
 Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới Động vật?
 Câu 4: (2 điểm) 
 Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học của động vật.
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : CÔNG NGHỆ 6
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: (1 điểm )
Câu 1: Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lý trong thời gian:
A.Từ 1 giờ đến 2 giờ. 	C. Từ 3 giờ đến 4 giờ. 
B.Từ 2 giờ đến 3 giờ. 	D. Từ 4 giờ đến 5 giờ. 
Câu 2: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần:
A.Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm.
B.Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no.
C.Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể.
D.Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và chất xơ.
Câu 3: Một bữa ăn hợp lí là:
A.Chỉ cần hai bữa: trưa và tối.
B.Ăn thức ăn nhiều chất béo.
C.Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể.
D.Dùng nhiều thực phẩm cùng loại trong một bữa ăn.
Câu 4: Thu nhập của người bán hàng là:
 A. Tiền công	 	C. Tiền lãi.
 B. Tiền thưởng.	 	D. Tiền lương. 	
II: Chọn nội dung ở cột B để hoàn thành các câu ở cột A: (1 điểm )
Cột A
Cột B
1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách
2. Thu nhập của người nghỉ hưu là..
3. Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho
4. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là
a. lương hưu, lãi tiết kiệm.
b. nhu cầu hàng ngày của gia đình, còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác.
c. góp phần tăng thu nhập gia đình.
d. làm thêm giờ, tăng năng suất lao động.
1+ ..;	2+;	3+;	4+. 
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Câu 1: ( 3,5 điểm).Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì ? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 2: ( 3 điểm). Thế nào là nhiễm trùng. Nhiễm độc thực phẩm? em cần làm gì để tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
 Câu 3: ( 1,5 điểm). Nêu phương pháp chế biến món ăn em yêu thích.
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : CÔNG NGHỆ 6
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: (1 điểm )
Câu 1: Một bữa ăn hợp lí là:
A. Chỉ cần hai bữa: trưa và tối.
B. Ăn thức ăn nhiều chất béo.
C. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể.
D. Dùng nhiều thực phẩm cùng loại trong một bữa ăn.
Câu 2: Thu nhập của người bán hàng là:
 A. Tiền công	 	C. Tiền lãi.
 B. Tiền thưởng.	 	D. Tiền lương
Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lý trong thời gian:
A. Từ 1 giờ đến 2 giờ. 	 B. Từ 3 giờ đến 4 giờ. 
C. Từ 2 giờ đến 3 giờ. 	D. Từ 4 giờ đến 5 giờ. 
Câu 4: Thực đơn cho các bữa ăn thường ngày cần:
A. Chọn nhiều thực phẩm cần nhiều chất đạm.
B.Chọn nhiều rau và nhiều chất xơ cho đủ no.
C.Chọn đủ các loại thực phẩm ở 4 nhóm thức ăn cần thiết cho cơ thể.
 D.Chọn nhiều thực phẩm nhiều chất béo và chất xơ.. 	
II: Chọn nội dung ở cột B để hoàn thành các câu ở cột A: (1 điểm )
Cột A
Cột B
1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách
2. Thu nhập của người nghỉ hưu là..
3. Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho
4. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là
a. làm thêm giờ, tăng năng suất lao động.
b. góp phần tăng thu nhập gia đình.
c. nhu cầu hàng ngày của gia đình, còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác.
d. lương hưu, lãi tiết kiệm 
1+ ..;	2+;	3+;	4+. 
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Câu 1: ( 3,5 điểm).Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì ? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 2: ( 3 điểm). Thế nào là nhiễm trùng. Nhiễm độc thực phẩm? em cần làm gì để tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm?
 Câu 3: ( 1,5 điểm). Nêu phương pháp chế biến món ăn em yêu thích.
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : GDCD 9
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: 
1. Một trong những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam hiện nay là:
 a. Lấy vợ lấy chồng là việc riêng của đôi nam, nữ, không ai có quyền can thiệp.
 b. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, bình đẳng.
 c. Trong gia đình, người chồng có quyền quyết định mọi việc.
 d. Chỉ khi giàu có mới được lấy vợ hoặc lấy chồng.
2. Quyền tự do kinh doanh có nghĩa là:
 a. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề gì, hàng gì.
 b. Được lựa chọn hình thức kinh tế, ngành nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.
c. Kinh doanh vũ khí, ma túy, mại dâm. 
d. Cả 3 ý trên đều sai. 
3. Trong các quyền sau quyền nào là quyền lao động.
a. Quyền sở hữu tài sản.	 b. Quyền sử dụng đất. 
c. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.	 d. Quyền tự do kinh doanh.
4. Theo em hành vi nào thực hiện đóng thuế đúng pháp luật.
a.Nộp thuế đúng mặt hàng kinh doanh. b. Buôn bán hàng lậu để trốn thuế.
c.Đóng thuế để góp vào ngân sách của cơ quan. d.Lấy tiền thuế để sử dụng vào việc cá nhân
II. Em hãy xác định các hành vi sau đây vi phạm pháp luật gì? Đánh dấu X vào ô tương ứng.
STT
Hành vi
Vi phạm pháp luật
Hình sự
Hành chính
Dân sự
Vi phạm KL
1
Vay tiền quá hạn không chịu trả
2
Đua xe máy trái phép 
3
Đi xe máy 70 phân khối không có giấy phép lái xe
4
Cướp tài sản của người đi đường
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Câu 1: ( 3 điểm).Tú 15 tuổi học sinh lớp 9 ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba- người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng.
Hãy nhận xét hành vi của Tú. Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc và trách nhiệm của Tú trong sự việc này.
Câu 2: ( 3 điểm). Em hiểu thế nào về các khái niệm:Hôn nhân, tình yêu chân chính, tảo hôn?
Câu 3: ( 2điểm ) Nêu tóm tắt nội dung và cách thực hiện cuả quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lý xã hội của công dân ?
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Thứ ngày tháng 5 năm 2010
Họ và tên : THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Lớp : MÔN THI : GDCD 9
	 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM TN
ĐIỂM TL
ĐIỂM TOÀN BÀI
Lời phê của cô giáo
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm).
I.Khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất: 
1. Theo em hành vi nào thực hiện đóng thuế đúng pháp luật.
a.Nộp thuế đúng mặt hàng kinh doanh. b. Buôn bán hàng lậu để trốn thuế.
c.Đóng thuế để góp vào ngân sách của cơ quan. d.Lấy tiền thuế để sử dụng vào việc cá nhân
2. Trong các quyền sau quyền nào là quyền lao động.
a. Quyền sở hữu tài sản.	 b. Quyền sử dụng đất. 
c. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.	 d. Quyền tự do kinh doanh.
3. Quyền tự do kinh doanh có nghĩa là:
 a. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề gì, hàng gì.
 b. Được lựa chọn hình thức kinh tế, ngành nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.
c. Kinh doanh vũ khí, ma túy, mại dâm. 
d. Cả 3 ý trên đều sai. 
4. Một trong những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân Việt Nam hiện nay là:
 a. Lấy vợ lấy chồng là việc riêng của đôi nam, nữ, không ai có quyền can thiệp.
 b. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, bình đẳng.
 c. Trong gia đình, người chồng có quyền quyết định mọi việc.
 d. Chỉ khi giàu có mới được lấy vợ hoặc lấy chồng. 
II. Em hãy xác định các hành vi sau đây vi phạm pháp luật gì? Đánh dấu X vào ô tương ứng.
STT
Hành vi
Vi phạm pháp luật
Hình sự
Hành chính
Dân sự
Vi phạm KL
1
Cướp tài sản của người đi đường
2
Giở tài liệu trong giờ kiểm tra
3
Bẻ cây trong sân trường
4
Vẽ lại nội dung tranh của người khác rồi mang đi thi
B.TỰ LUẬN ( 8 điểm).
Câu 1: ( 3 điểm). Tú 15 tuổi học sinh lớp 9 ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua và chẳng may va vào ông Ba- người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai cùng ngã và ông Ba bị thương nặng.
Hãy nhận xét hành vi của Tú. Nêu các vi phạm pháp luật mà Tú đã mắc và trách nhiệm của Tú trong sự việc này.
Câu 2: ( 3 điểm). Em hiểu thế nào về các khái niệm: Hôn nhân, tình yêu chân chính, tảo hôn?
Câu 3: ( 2điểm ). Nêu tóm tắt nội dung và cách thực hiện cuả quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lý xã hội của công dân ?
ĐÁP ÁN HOC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
	 	 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp : 9
ĐỀ 1:
Phần I : Trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
a ,d
a ,c
b, c
PhầnII: Tự luận (8 điểm)
C©u 1: (3®)
- Hµnh vi cña Tó lµ sai, vi ph¹m ph¸p luËt.
- Tó ch­a ®ñ tuæi ®i xe m¸y, v­ît ®Ìn ®á -> Vi ph¹m ph¸p luËt hµnh chÝnh.
- Tó va ph¶i «ng Ba lµm «ng bÞ th­¬ng nÆng tïy theo møc ®é th­¬ng tËt Tó sÏ ph¶i chÞu tr¸ch nhiÖm ph¸p lÝ t­¬ng øng. (Båi th­êng thiÖt h¹i vÒ ng­êi vµ cña cho «ng Ba).
- Bè mÑ cña Tó sÏ ph¶i chÞu tr¸ch nhiÖm vÒ hµnh vi cña Tó tr­íc ph¸p luËt.
- Rót ra bµi häc cho b¶n th©n.
Câu 2: Khái niệm về : (3 đ)
Hôn nhân: Là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắcbình đẳng, tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hoà thuận , hạnh phúc.(1 đ)
Tình yêu chân chính xuất phát từ sự đồng cảm sâu sắc giữa hai mgười, là sự chân thành , tin cậy lẫn nhau, là cơ sở quan trọng của hôn nhân.(0,5đ)
Tảo hôn : Là hiện tượng lấy vợ , lấy chồng sớm trước tuổi quy định của pháp luật.. Tảo hôn có thể dẫn đến những hậu qủa xấu trong hôn nhân và hạnh phúc gia đình(0,5đ)
Câu 3 : (2 điểm )
a/ Nội dung quyền (1đ)
Tham gia xây dựng bộ máy nhà nước và tổ chức xã hội
Tham gia bàn bạc công việc chung.
Tham gia thực hiện và giám sát việc thực hiện.
b/ Cách thực hiện (1đ)
 -Trực tiếp : tự mình tham gia.
 - Gián tiếp : thông qua đại biểu nhân dân, hoặc các phương tiện thông tin đại chúng ..
Câu 1: 
Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải: (1đ)
- Xây dựng thực đơn.
- Chọn thực phẩm phù hợp thực đơn.
- Chế biến món ăn đúng quy trình.
- Bày bàn ăn và thu dọn.
Nguyên tắc xây dựng thực đơn: (1đ)
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất bữa ăn.
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
 Câu 1: ( 1 điểm) 
 Câu 2: ( 2,5 điểm) Mỗi phương trình viết đúng được (0,5 điểm) 
a) S + O2	 
b) Zn + ........... ZnCl2 + ............. 
c) H2 + ............ Pb + .............. 
d) ...... + ............ Fe3O4 
 e) KMnO4 ........... + O2 + ............. 
 Câu 3: (1,5 điểm) Dùng nước và quỳ tím để nhận biết đúng mỗi chất được (0,5 điểm)
 - Lấy mỗi chất một ít cho vào ba ống nghiệm,mỗi ống nghiệm đựng sẵn 2 ml nước. Dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ nếu thấy:
 + Chất rắn không tan trong nước là: CaCO3
 + Chất rắn tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là P2O5. Vì P2O5 tan trong nước tạo thành dung dịch axit, mà dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ.
 PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
 + Chất rắn tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là CaO. Vì CaO tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ, mà dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh.
 PTHH : CaO + H2O Ca(OH)2.
Câu 4: (3 điểm) a. PTHH: Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 b. Số mol Zn là: nZn = m/M = 32,5/65 = 0,5 mol.
 Theo PTHH, ta có: nH2 = nZn = 0,5 mol
=> Thể tích khí H2 thu được là: 
 VH2 = n. 22,4 = 0,5.22,4 = 11,2 lit.
 c. Theo PTHH, ta có: nHCl = 2nZn = 2. 0,5 = 1 mol
=> Khối lượng HCl trong 100g dd là: 
 mHCl = n. M = 1. 36,5 = 36,5 gam
 Nồng độ % của dd HCl là: 
 C% = = 24,33%

File đính kèm:

  • docde thi(6).doc
Đề thi liên quan