Kiểm tra môn : toán 10 đề 1

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn : toán 10 đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: .. Lớp . 
 KIỂM TRA MÔN : TOÁN 10 	Đề 1
Câu 1: Cho cosα = . tính sinα, tanα ( 2 điểm) 
Câu 2: Tính giá trị biểu thức A = cos2 300 – sin2 300 ( 1 điểm ) 
Câu 3: Cho ∆ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Viết công thức tính (1 điểm)
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 7cm, CA = 8cm. 
a) Tính cosA suy ra số đo góc A. (1 điểm) 
b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. (3 điểm)
Câu 5: Cho tam giác ABC có cạnh a = , b = 2 và C = 300. Tính cạnh c. Tam giác ABC có gì đặc biệt ? 
 (2điểm) 
..
Họ và tên học sinh: .. Lớp . 
 KIỂM TRA MÔN : TOÁN 10 	Đề 2
Câu 1: Cho sinα = , α là góc nhọn. Tính cosα ( 2 điểm) 
Câu 2: Tính giá trị biểu thức A = cos2 450 – sin2 450 ( 1 điểm ) 
Câu 3: Cho ∆ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Viết công thức tính (1 điểm)
Câu 4: Cho ∆ABC có A = 600 , b = 8cm, c =5cm. Tính cạnh BC. ( 1 điểm)
Tính diện tích tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. (3 điểm)
Câu 5: Cho hai vectơ và có độ dài lần lượt là 12 và 13, góc A = 600. Tính . ( 2 điểm)
.. 
Họ và tên học sinh: .. Lớp . 
 KIỂM TRA MÔN : TOÁN 10 	Đề 1
Câu 1: Cho cosα = . tính sinα, tanα ( 2 điểm) 
Câu 2: Tính giá trị biểu thức A = cos2 300 – sin2 300 ( 1 điểm ) 
Câu 3: Cho ∆ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Viết công thức tính (1 điểm)
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5 cm, BC = 7cm, CA = 8cm. 
a) Tính cosA suy ra số đo góc A. (1 điểm) 
b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. (3 điểm)
Câu 5: Cho tam giác ABC có cạnh a = , b = 2 và C = 300. Tính cạnh c. Tam giác ABC có gì đặc biệt ? 
 (2điểm) 
..
Họ và tên học sinh: .. Lớp . 
 KIỂM TRA MÔN : TOÁN 10 	Đề 2
Câu 1: Cho sinα = , α là góc nhọn. Tính cosα ( 2 điểm) 
Câu 2: Tính giá trị biểu thức A = cos2 450 + sin2 450 ( 1 điểm ) 
Câu 3: Cho ∆ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c. Viết công thức tính (1 điểm)
Câu 4: Cho ∆ABC có A = 600 , b = 8cm, c =5cm. Tính cạnh BC. ( 1 điểm)
Tính diện tích tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. (3 điểm)
Câu 5: Cho hai vectơ và có độ dài lần lượt là 12 và 13, góc A = 600. Tính . ( 2 điểm) 
ĐÁP ÁN 
Đề 1: 
1) sin2α = 1 – cos2α = 1 – ()2 = ; suy ra sinα = , tanα = 
 2) A = - = 	
 3)= . cosA = b.c.cosA. 
 4) a) Tính cosA 
 cosA = = , suy ra A = 600 
Diện tích S =b.c.sinA = cm2 ( có thể tính bằng công thức Hê-rông) R = cm 
5) c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC = ()2 + 22 – 2. .2.cos300 = 12 + 4 – 2. .2.= 4 ; 
suy ra c = 2 cm . Tam giác ABC có b = c = 2 cm nên là tam giác cân tại A. 
Đề 2: 
1) cos2α = 1 - sin2α = 1 – ()2 = . Vì α là góc nhọn nên cosα > 0 , suy ra cosα = 
 tanα = . Kết quả cosα = - , tanα = 
 2) A = ( hoặc áp dụng sin2α + cos2α = 1 với α = 450 ) 
 3) = cosB = c.a.cosB 
 4) BC = a. Áp dụng định lý cosin: a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA 
 a2 = 82 + 52 – 2.8.5. = 49 , suy ra a = BC = 7cm . 
 Tính diện tích S: Dùng công thức Hê- rông 
 p = = 10 cm . S = = 
 = cm2 
R = cm 
 	5) . = = 12. 13. cos600 = 12.13.= 78 

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet chuong II.doc