Đề kiểm tra chất lượng học kì I khối 10 (ban cơ bản)

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 786 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I khối 10 (ban cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I KHỐI 10 (BAN CƠ BẢN) 
-----------oOo------------
Biên soạn: Tổ toán trường THPT Mỹ Phước Tây
Nội dung: . Ma trận nhận thức
. Ma trận đề
. Bảng mô tả
. Đề kiểm tra học kì 1.
. Đáp án
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm 
quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo
ma trận
Thang
10
1.Mệnh đề - Tập hợp
19
2
38
1.5
2.Hàm số bậc hai
17
4
68
2.6
3.Giải pt và bịên luận pt
38
2
76
2.9
4.Chứng minh đẳng thức vectơ
Tìm toạ độ 1 điểm trong mp toạ độ
26
3
78
3.0
Cộng
100
260
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
1.Mệnh đề - Tập hợp
 1.1 
0.5
1.2
 1
1.5
2.Hàm số bậc hai
2.1
1.25
2.2
1.25
2.5
3.Giải pt và bịên luận pt
3a 1.0
3b 1.0
3c 1.0
3.0
4.Chứng minh đẳng thức vectơ
Tìm toạ độ 1 điểm trong mp toạ độ
1 1.0
2 2.0
3.0
Mục đích kiểm tra
0
4.5
3.0
2.5
10
BẢNG MÔ TẢ
Câu I. 1. Hiểu được phủ định mệnh đề.
 2. Hiểu đươc cách xác định tập hợp và phép toán trên tập hợp.
Câu II.2.1 Vận dụng kiến thức về hàm số bậc 2 để xác định hàm số bậc 2
 2.2 Vận dụng các bước vẽ đồ thị hàm số bậc 2. 
Câu III.3.1. Hiểu cách giải và biện luận pt bậc nhất.
Hiểu cách giải pt chứa trị tuyệt đối.
Hiểu cách tìm tham số thoả đk cho trước của pt bậc 2
Câu IV .4.1.a. Biết vận dụng kiến thức để chứng minh đẳng thức vecto/
 4. 1.b .Biết vận dụng kiến thức để phân tích 1 vecto theo 2 vecto không cùng phương.
	 4.2.a . Biết vận dụng kiến thức để tìm tọa độ 1 điểm
 4.2.b . Biết vận dụng kiến thức để tìm tọa độ 1 điểm
	 4.2.c . Biết vận dụng kiến thức để tìm tọa độ 1 điểm
Ghi chú: có 45 % thông hiểu
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
	TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ THAM KHẢO
 MÔN TOÁN - LỚP 10 (Chuẩn) 
 Thời gian làm bài: 120 phút 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I: 1,5 điểm
1/ Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
 a) P: không chia hết cho 7 
 b) Q: 
2/ Cho và 
 Xác định: 
Câu II: 2,5 điểm
1/ Tìm parabol (P) có trục đối xứng và (P) đi qua hai điểm 
A (1;0), B(0;-3).
2/ Vẽ đồ thị hàm số: .
Câu III: 3,0 điểm
1/ Giải và biện luận phương trình: 
	2/ Giải phương trình : 
3/ Cho phương trình 
Xác định m để phương trình (1) có nghiệm.
Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa 
 Câu IV: 3,0 điểm
 1.Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm AC, H là điểm đối xứng trọng tâm G của tam giác ABC qua B.
a/ Chứng minh : 
b/ Đặt . Hãy phân tích các vectơ theo hai vectơ và 
2.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A (1;1), B (6; 3), C (-2 ; 2).
a/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : 
b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác BCD nhận điểm A làm trọng tâm.
c/ Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
-------------------------------- Hết ----------------------------------------
Họ và tên thí sinh SBD
Giám thị 1 ký tên 
Giám thị 2 ký tên 
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG 	 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I 
	TRƯỜNG THPT MỸ PHƯỚC TÂY NĂM HỌC 2010 - 2011
 ( Đáp án có 03 trang) MÔN TOÁN - LỚP 10 (Chuẩn) 
 Thời gian làm bài: 120 phút 
Hướng dẫn chấm:
1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất trong toàn Hội đồng chấm thi.
3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến một chữ số phần thập phân.
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1,5 đ
1/0.5đ a) chia hết cho 7
 b) 
0.25
0.25
2/ 1.0đ ; 
0.25+0.25
0.25+0.25
II
2,5 đ
1/1.25đ Ta có hệ pt: 
0.25x3
0.25x2
2/1.25đ Vẽ đồ thị 
+ Đỉnh I(-2,-9)
+ BGT ( Cho ít nhất hai điểm khác đỉnh)
+ Vẽ đt
0.25x2
0.25
0.25x2
III
3 điểm
1/1.0đ 
+ 
* m = -1,pttt: 0x = -24 (pt vô nghiệm) 
* m = 3, pttt: 0x = 0 (Pt có vô số nghiệm ) 
+ pt có nghiệm 
0.25
0.25
0.25
0.25
2/ 1.0đ
0.25
0.25
0.25x2
3/1.0đ 
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 
b) Theo câu a), đk pt có nghiệm là 
(thỏa đk)
0.25x2
0.25
0.25
IV 
3 điểm
1/a 0.5đ (ĐPCM)
1/b 0.5đ 
0.25x2
0.25
0.25
2/a 0.75đ Gọi M(x; y)
 Vậy 
0.25
0.25x2
2/b 0.5đ Gọi D(x; y) Ta có: 
0.25x2
2/c 0.75đ Gọi H(x; y)
Ta có:
0.25x2
0.25

File đính kèm:

  • docDE THI HK1 CO DAP AN(1).doc