Đề ôn tập học kì 2 – môn Toán: lớp 10

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 2 – môn Toán: lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 
	a) .	b) . 	c) 
Câu 2: Cho bất phương trình sau: .
	a) Giải bất phương trình với m = 1.
	b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung biết: và .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
	a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
	b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
	c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Câu 5 : 
	a) Cho cota = . Tính 
	b) Cho . Tính giá trị biểu thức 
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	a) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng: 	
	b) Giải bất phương trình: 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
Câu 3: Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(– 1; 3) và C(– 3; –1).
	a) Viết phương trình đường thẳng AB. 
	b) Viết phương trình đường trung trực D của đọan thẳng AC. 
	c) Tính diện tích tam giác ABC.	
Câu 4: Cho tan = . Tính giá trị biểu thức : A = .
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 
	b) Giải bất phương trình:	
Câu 2: Cho phương trình: 
	a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
	b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu .	
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).
	a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
	b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.
	c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10.
Câu 4: 
a) Chứng minh:	
b) Rút gọn biểu thức: . Sau đó tính giá trị của biểu thức khi .
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 4
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN :	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	1) Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng: 
	2) Giải các bất phương trình sau: 
	a) b) 
Câu 2: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn dương: 
Câu 3: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8. Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đường tròn ngoại tiếp của DABC.
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác có A(1; 4), B(4; 6), 
	a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B
	b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 5 : 
	a) Tính giá trị các biểu thức sau:	, 
	b) Cho sina + cosa = . Tính sina.cosa 
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 5
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	1) Giải các bất phương trình sau: 
	a) 	b) 
	2) Cho các số a, b, c ³ 0. Chứng minh: 
Câu 2: Cho phương trình: 	
	a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
	b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Câu 3: 
	a) Chứng minh đẳng thức sau:	 
	b) Cho sina + cosa = . Tính sina.cosa
Câu 4: 
	a) Cho đường thẳng d: và điểm A(3; 1). Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng (D) qua A và vuông góc với d.
	b) Viết phương trình đường tròn có tâm B(3; –2) và tiếp xúc với 
D¢: 5x – 2y + 10 = 0.
	c) Lập chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(–8; 0) và điểm M(5; –3) thuộc elip.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 6
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN :	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	1) Giải các bất phương trình sau: 	a) 	b) 
	2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 £ x £ . Định x để y đạt giá trị lớn nhất.
Câu 2: Cho phương trình: 
	a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm
	b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): 
a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )
b) Viết phương trình đường thẳng D qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với D
Câu 4: 
	a) Cho cos – sin = 0,2. Tính ?
	b) Cho . Tính giá trị biểu thức .
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 7
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	1) Giải các bất phương trình sau:
	a) 	b) 
	2) Cho . Định x để y đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2: 
	a) Cho tana = 3 . Tính 
 	b) Cho . Tính giá trị biểu thức .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0)
	a) Tính diện tích tam giác ABC.
	b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB
	c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 8
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN :	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
	a) 	b) 
Câu 2: Định m để bất phương trình sau đúng với mọi xÎR:
Câu 3:	Rút gọn biểu thức . Sau đó tính giá trị biểu thức A khi .
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(4; 7).
	a) Viết phương trình đường vuông góc AH kẻ từ A đến trung tuyến BK của tam giác ABC. 
	b) Tính diện tích tam giác ABK. 
	c) Viết phương trình đường thẳng qua A và chia tam giác thành 2 phần sao cho diện tích phần chứa B gấp 2 lần diện tích phần chứa C.
	d) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp . Tìm tâm và bán kính của đường tròn này.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 9
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: 
	1) Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh: 
	2) Giải các bất phương trình sau:	a) 	b) 
Câu 2: 
	a) Tính các giá trị lượng giác sin2a, cos2a biết cota = -3 và .
 	b) Cho biết . Tính giá trị của biểu thức : 
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(–1; 2), B(3; –5), C(–4; –9).
	a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
	b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.
	c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.	
Câu 4: Cho ABC có , AC = 8 cm, AB = 5 cm. 
	a) Tính cạnh BC.
	b) Tính diện tích ABC.
	c) Chứng minh góc nhọn.
	d) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
	e) Tính đường cao AH.
RƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 10
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Câu 1: Cho . Tìm m để:
	a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu
	b) Bất phương trình f(x) ³ 0 có tập nghiệm R 
Câu 2: Giải hệ bất phương trình: 
Câu 3: a) Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào .
	b) Cho P = và : Tính P + Q = ?
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn có phương trình:	
	a) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn.
	b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có phương trình: .
 TRUƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 11
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN :	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 : Cho phương trình: .
	a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.	
	b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt. 
Câu 2: Giải hệ bất phương trình:	
Câu 3: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7 . Tính:
	a) Diện tích S của tam giác.
	b) Tính các bán kính R, r. 
	c) Tính các đường cao ha, hb, hc.
Câu 4: Rút gọn biểu thức 
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 8), B(8; 0) và C(4; 0)
	a) Viết phương trình đường thẳng (d) qua C và vuông góc với AB.
	b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. 
	c) Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
TRUƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 12
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN :	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
	a) 	b) 	c) 
Câu 2: Định m để hàm số sau xác định với mọi x: 	.
Câu 3: 
	a) Tính .
	b) Cho với . Tính cosa, tana.
	c) Chứng minh:	.
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5 . Tính cosB = ?
Câu 5: 
	a) Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 0) và tiếp xúc với trục tung.
	b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M(2; 1) 
	c) Cho tam giác ABC có M(1; 1), N(2; 3), P(4; 5) lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. 
 Viết phương trình đường thẳng trung trực của AB?
TRUƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 13
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
	 với 	
Câu 2: Giải hệ bất phương trình sau: 	
Câu 3: 
	1) Tính các giá trị lượng giác của cung , biết:
	a) 	b) 
	2) Rút gọn biểu thức: 	A = 
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 7, BC = 8. Tính độ dài đường trung tuyến BM = ?
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
	a) Viết phương trình đường cao AH và trung tuyến AM.
	b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
	c) Tính diện tích tam giác ABC .
TRUƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 14
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho .
	a) Giải bất phương trình: f(x) > 0 với m = – 2.
	b) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Câu 2: 
	a) Xét dấu tam thức bậc hai sau: 	
 	b) Giải phương trình: =
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
 	a) 	b) 
	c) 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7), C(–3: 8) .
	a) Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A .
	b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
	c) Tính diện tích tam giác ABC .
TRUƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 15
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Định m để phương trình sau có nghiệm:	
Câu 2: Cho a, b, c là những số dương. Chứng minh: .
Câu 3 : Cho tam giác ABC biết A(1; 4); B(3; –1) và C(6; 2).
	a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, CA.
	b) Lập phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM.
Câu 4: 
	a) Cho đường thẳng d: . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 4.
	b) Viết phương trình đường tròn tâm I(2; 0) và tiếp xúc với trục tung.
Câu 5: 
	a) Cho với . Tính các giá trị lượng giác còn lại.
	b) Cho và . Tính góc a + b =?
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 16
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
	a) 	b) 
Câu 2: Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để:
	a) Phương trình trên có nghiệm.
	b) Phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: 
	a) Cho . Tính .
	b) Biết , tính 
Câu 4: Cho ABC với A(2, 2), B(–1, 6), C(–5, 3).
	a) Viết phương trình các cạnh của ABC.
	b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ABC.
	c) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân.
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình , và đường tròn (C) có phương trình: . Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) ?
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 17
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Câu 1: a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số có tập xác định là (–).
	b) Giải bất phương trình sau: 
Câu 2: 
	1) Rút gọn biểu thức 
	2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng:	
	 	a) 	 b) .
	3) Tính giá trị biểu thức 
Câu 3: Cho hai đường thẳng D: và D¢: .
	a) Chứng minh rằng vuông góc với 
	b) Tính khoảng cách từ điểm M(2; –1) đến 
Câu 4: 
a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . 
Viết phương trình tham số của trung tuyến CM.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): tại M(2; 1).
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 18
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải bất phương trình: 	
Câu 2: Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để phương trình có:
	a) Hai nghiệm phân biệt	
	b) Hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: a). Chứng minh rằng: .
	b) 
 c) Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào ?
Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 
a) Tìm tọa độ các điểm M, N lần lượt là giao điểm của (d) với Ox, Oy.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác OMN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M.
d) Viết phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm N và nhận M làm một tiêu điểm.
Câu 5: Cho tam giác ABC có b =4 ,5 cm , góc , 
	a) Tính các cạnh a, c. 	b) Tính góc .
	c) Tính diện tích ABC.	d) Tính độ dài đường cao BH.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 19
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Giải các bất phương trình sau : 
	a) 	b) 
Câu 2: Cho .
a) Tìm m để phương trình f (x) = 0 có nghiệm ; b) Tìm m để f (x) £ 0 , 
Câu 3: a) Cho . Tính 
	b) Rút gọn biểu thức: 	B = 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(1; 4), B(–7; 4), C(2; –5).
	a) Chứng tỏ A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
	b) Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A, B, C.
	c) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.
Câu 5: Cho ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm.
	a) Tính diện tích ABC.
	b) Tính góc 	c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
Đề số 20
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN: 	Lớp 10
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
	a)	b) 
Câu 2: Cho bất phương trình:	
	a) Giải bất phương trình với m = –3.
	b) Với những giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm?
	c) Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ?
Câu 3: Chứng minh bất đẳng thức: với a, b, c 0 
Câu 4: Chứng minh rằng: 
	a) 
	b) 
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2). 
	a) Chứng tỏ rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
	b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và song song với BC.
	c) Viết phương trình đường trung tuyến AM của ΔABC.
	d) Viết phương trình của đường thẳng đi qua trọng tâm G của ΔABC và vuông góc với BC.

File đính kèm:

  • docDe on tap HKII.doc