Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2013– 2014 Môn : Toán Khối Lớp 3

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2013– 2014 Môn : Toán Khối Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
NĂM HỌC 2013– 2014
Mơn : Tốn Khối lớp 3	
Thời gian làm bài : 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.Mỗi câu đúng (0,5 đ)

1/. Trong các số: 49 075, 49 090, 49 099, 49 109. Số lớn nhất là: 
 A. 49 099 B. 49 10 9 C. 49 075 D. 49 090

2 /. Số liền sau của số 65 739 là:
A . 65 729 B. 65 749 C. 65 740 D. 65 738

3/ Dịng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 2935; 3914; 2945 B. 6840; 8640; 4860	 C. 8763; 8843; 8853 D. 3689; 3699; 3690

4/ Đổi đơn vị đo 9m 7mm = ..........mm
A. 97 mm	 B. 907 mm	 C. 970mm	 D . 9007mm
5/ Biểu thức 32 : 4 x 3 có giá trị là :
A. 24 	 B. 16	 C. 18	 D. 26
6/ An đi học lúc 7 giờ kém 15 phút, đến trường lúc 7 giờ. Hỏi An đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?
A. 10 phút	 B. 15 phút	 C. 20 phút	 D. 25 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(2điểm) 
15 764 + 23 680	 27 840 – 8795	 13 670 x 6	 49 063 : 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: T ìm x: (1 điểm)

 a/ X + 1909 = 2050 b / X x 4 = 4888

Câu 3 (1điểm) Hình chữ nhật ABCD cĩ kích thước như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ
chấm. 8cm 
 a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : A B
 ………………………………………… 
 b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 4cm
 …………………………………………. 
 C D


Câu 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ?









 A. ……giờ………phút B. ………giờ…………phút
 hoặc…….giờ kém ……phút

Câu 5. Bài tốn :(2điểm) 
Cĩ 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển vở? 
	






























BIỂU ĐIỂMVÀ ĐÁP ÁN 
I. Phần trắc nghiệm: 3điểm)
 -Khoanh đúng mỗi câu 1,2,3,4,5,6 cho 0,5 điểm
 Kết quả là :1.B ;2.C ; 3.C ; 4.D ; 5A; 6.B
II. Phần tự luận: ( 7điểm)
 Câu 1: (2 điểm)
 - Đặt tính và làm đúng mỗi phép tính được 0,5đ gồm:
 - kết quả là : 39444; 19045 ; 82020 ; 7009.
 Câu 2: (1 điểm)
 A= 141 b = 1222
câu 3: (1 điểm)
 -Viết đúng mỗi phép tính được( 0,5đ) Kết quả là :
 A. (4 + 8) x 2 = 24 cm B. 4 x 8= 32 cm2
Câu 4: (1 điểm)
 - Mỗi lần viết đúng đồng hồ chỉ mấy giờ và mấy phút được 0,5đ
 - Kết quả : 
	 A: 10 giờ 10 phút 
	 B.1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút
 Câu 5: ( 2 điểm)
 -Mỗi lời giải đúng 0,5đ
 -Mỗi phép tính và đáp số đúng : 0,5đ
 -Kết quả : Số quyển vở xếp trong một thùng là: 2134 : 7 = 315 (quyển) 
 Số quyên vở xếp trong năm thùng là: 315 x5 = 1575 (quyển)
 Đáp số : 1575 quyển









	














File đính kèm:

  • docde thi toan lop 3 cuoi ki II co dap an.doc