Kiểm tra học kì I - Năm học : 2013-2014 môn : hóa học 8 thời gian làm bài : 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Năm học : 2013-2014 môn : hóa học 8 thời gian làm bài : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr.PTDTNT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC : 2013-2014
 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8
 Thời gian làm bài : 45 phút 
Ma trân đề kiểm tra 
 Cấp độ
Chủ đề 
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TL
TL
TL
TL
1. Chất - nguyên tử - phân tử.
Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
2. Phản ứng hoá hoc.
Lập PTHH, cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1,0
2,0
20%
3. Mol và tính toán hoá học.
Áp dụng CT tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.
Biết chuyển đổi giữa khối lượng và thể tích và lượng chất. Áp dụng CT tính tỉ khối.
Tính khối lượng mol khi biết tỉ khối của chất khí
Áp dụng tính thể tích, tính khối lượng chất tham gia, sản phẩm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1,5
3
30%
0,5
1
10%
1
2
20%
4
7
70%
Tổngsố câu 
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
10%
3,5
6,0
60%
0,5
1,0
10%
1
2
20%
6
10
100%
 PHÒNG GD – ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN 	 Môn: Hóa 8
Họ và tên HS:..........................................	 Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề) 
ĐỀ CHÍNH THỨC
Điểm
Nhận xét của GVBM
	Câu 1 (1điểm): Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau:
	a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi.
	Câu 2 (1điểm): Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hoá học có trong những hợp chất sau: Cu(OH)2 , 
 	Câu 3 (2điểm):
	a, Có những khí sau: C2H2 , Cl2. Hãy cho biết khí nào nặng hay nhẹ hơn khí CO2 bao nhiêu lần?
	b, Hãy tìm khối lượng mol của những khí A có tỉ khối so với không khí là: 2,2. Có tỉ khối so với khí O2 là: 2,5
	Câu 4 (2điểm): Hãy tính:
	a, Số mol của 17,4g Mg(OH)2, 3,36 lít khí SO2 (đktc)
	b, Tính khối lượng của 0,25mol MgO 
	c, Tính khối lượng của 6,72 lít khí O2 (đktc)
	Câu 5 (2điểm): Cho các phương trình hoá học sau:
to
	a) P + O2	 P2 O5
	b) C2H4 + O2 	CO2 + H2O
	c) KOH + FeCl3 	Fe(OH)3 + KCl
	Cân bằng phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng:
	Câu 6 (2điểm): Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 )
 a. Lập phương trình phản ứng?
 b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc).
 Cho biết: S =32 ; O2 =16
 (Biết Mg = 24, O = 16, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32, Na = 23, N = 14).
Bài làm
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm.
Câu 1. (1 điểm) a. Na2SO4
 b. SO2
(Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm.)
Câu 2: (1đ)
M Cu(OH)2 = 98g 0,25đ
%Ca = = 65,3% 0,25 đ 
% O = = 32,7 % 0,25đ
% H = 100% - ( 65,3% + 32,7%) = 2 % 0,25đ
Câu 3: (2đ)
a, d C2H2/CO2 = = 0,59. Khí C2H2 nặng bằng 0,59 lần khí CO2 0,5đ
 dCl2/CO2 = = 1,6. Khí Cl2 nặng gấp 1,6 lần khí CO2 0,5đ
b, MA = 2,2 . 29 64g . Khí A là khí SO2 0,5đ
 MA = 2,5 . 32 = 80g . Khí A là khí SO3 0,5đ
Câu 4 : (2.0đ) 
 a, nMg(OH)2 = = 0,3 mol 0,5đ
 n SO2 = = 0,15 mol 0,5đ
 b, mMgO = 0,25 . 40 = 10g 0,5đ
 c, nO2 = = 0,3mol à mO2 = 0,3 . 32 = 9,6g 0,5đ
Câu 5 : (2.0đ)
a) 4P + 5O2 	 2P2O5 0,5đ
 4 5 2 0,2đ
b) C2H4 + 3O2 	2CO2 + 2H2O 0,5đ
 1 3 2 2 0,2đ
c) 3KOH + FeCl3 	Fe(OH)3 + 3KCl 0,5đ
 3 1 1 3 0,2đ
Câu 6.( 2,0đ )
. S + O2 → SO2 (0,5 điểm )
 Số mol S nS = = 0,1 mol (0,5 điểm )
Theo PTHH : số mol SO2 = số mol S = số mol O2 = 0,1 mol (0,5 điểm )
Thể tích SO2 sinh ra ở (đktc ) : 0,1.22,4 = 2,24 lít (0,25 điểm )
Khối lượng oxi : 32 .0,1 =3,2 g (0,25 điểm )

File đính kèm:

  • docKT-HKI-HOA 8(13-14).doc
Đề thi liên quan