Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Yên Lạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
 HĐ ghi vào đây : 
Bằng chữ : 
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây : 
Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
 Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi
Phần I: Trắc nghiệm 
 ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Bài 1: Tìm gía trị của số trong phép tính sau:
 x 3 = 
 A. 32 B. 40 C. 50 D. 36
Bài 2 : Số nào không thích hợp trong các số sau?
 36 27 72
 18 81
 57 49
 A. 36 B. 49 C. 81 D. 57 
 Bài 3: Tích sau tận cùng bởi chữ số nào?
 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ( 128 x 3 – 100 x 3 – 28 x 3 )
 A. chữ số 2 B. chữ số 5
 C. chữ số 3 D. chữ số 0
Bài 4: Nhà trường mua về 40 cái bánh nướng đựng đều trong 10 hộp. Lớp 3A nhận được hai hộp bánh đó đem về chia đều cho mỗi bạn được cái bánh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
 A. 32 bạn B. 35 bạn 
 C. 36 bạn D. 40 bạn Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:
 ( không cần trình bày lời giải ) .
Bài 5: ở một tháng hai có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày 20 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
 ...
Đáp số:
Phòng Gd & đt Yên Lạc 
 = = = = = = = = = = = 
Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi
 Khối lớp : 3
Năm học 2009 – 2010
Họ và tên học sinh : 
.............................................
Ngày sinh : .......................... 
Học sinh lớp : ..........
Trường Tiểu học : 
......................... ................... 
 Số báo danh :
KHÔNG VIếT VàO CHỗ có hai gạch chéo này
 Bài 6: Một phép chia có số bị chia là 71 và số thương là 8. Số dư là số dư lớn nhất. Tìm số chia và số dư của phép chia.
...
Đáp số:
Bài 7 : Cho hình vẽ. Tính tổng 1cm
chu vi của tất cả các hình vuôn có
 trong hình vẽ. Biết cạnh của
 mỗi ô vuông là 1cm.
.
Đáp số:
Phần III: Tự luận 
( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 8 : Trên một đoạn đường thẳng dài 64m, người ta định trồng cây ở hai ven đường, sao cho 2 cây liền nhau thì cách nhau 4 m và ở mỗi đầu đoạn đường đều có cây. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
..................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Phòng gd & đt yên lạc 
HD CHấM thi trạng nguyên nhỏ tuổi năm học 2009 - 2010
 Môn : Toán - Lớp 3
Trắc nghiệm : 8 điểm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án
C
B
D
A
Thứ sáu
Số chia: 8
Số dư: 7
24cm
Điểm
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1,5đ
1,5đ
Tự luận : 2đ
Câu 8: 
 Trồng cây cả 2 đầu đường nên số cây bằng số khoảng cách cộng 1. (0,5đ)
 Số khoảng cách ở một bên đường là:
	64 : 4 = 16 (khoảng cách) (0,5đ)
 Số cây được trồng ở một bên đương là:
	16 + 1 = 17 (cây) ( 0,5đ)
 Số cây được trồng trên cả đoạn đường là:
	17 x 2 = 34 (cây) (0,5đ)
	ĐS:
	(không có đáp số trừ 0,25đ)
Đáp án toán 3 (TNNT)
Trắc nghiệm:
1. x 3 = 
 x 3 = 100 + 
 x 3 - = 100
 x 2 = 100
 = 100 : 2 = 50
 2. Tất cả các số đều chia hết cho 3, riêng số 49 thì không chia hết cho 3.
 3. 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ( 128 x 3 – 100 x 3 – 28 x 3 )
 = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 0
 = 0
Mỗi hộp đựng được số cái bánh là: 40 : 10 = 4 (cái bánh)
 Lớp 3A được nhận số bánh là: 2 x 4 = 8 (cái bánh)
 Mỗi bạn được chia cái bánh nên một cái bánh được chia cho 4 bạn.
 Vậy lớp 3A có số bạn là: 8 x 4 = 32 (cái bánh)
 ĐS:
Nếu ngày 1 tháng đó là ngày CN thì các CN tiếp theo là ngày: 8; 15; 22; 29.
 Để tháng đó có 5 CN thì tháng hai đó phải là tháng hai năm nhuận (có 29 ngày) và CN đầu tiên phải là ngày mùng 1.
 Như vậy, ngày 20 tháng đó là ngày thứ sáu trong tuần.
Số dư là lớn nhất nên thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 1 đơn vị.
 Số bị chia mới là: 71 + 1 = 72
 Số thương mới là : 8 + 1 = 9
 Số chia phải tìm là : 72 : 9 = 8
 Số dư ban đầu là: 8 – 1 = 7
Có 4 hình vuông cạnh 1cm. Tổng chu vi của 4 hình là: 1 x 4 x 4 = 16 (cm)
Có 1 hình vuông cạnh 2cm. chu vi hình này là: 2 x 4 = 8 (cm)
Tổng chu vi 5 hình vuông là: 16 + 8 = 24 (cm)
Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1
Họ tên, chữ ký giám thị số 1:
..............................................
Bằng số :
.................................
Họ tên, chữ ký giám khảo số 2
Họ tên,chữ ký giám thị số 2:
Số phách do chủ tịch
 HĐ ghi vào đây : 
Bằng chữ : 
.................................
.................................
Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây : 
Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh - là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thớch hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125	B. 0,0125	C. 0,1250	D. 0,1025
Cõu 3: Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 cú vẽ một mảnh đất hỡnh chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đú cú diện tớch là:
A. 15dam2	B. 1500dam2	C. 150dam2 	D. 160dam2
Cõu 4: Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch 216cm3. Nếu tăng ba kớch thước của hỡnh hộp chữ nhật lờn 2 lần, thỡ thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm3	B. 1296cm3	C. 1728cm3	D. 1944cm3
Cõu 5: Tam giỏc ABC, kộo dài BC thờm một đoạn CD = BC thỡ diện tớch tam giỏc ABC tăng thờm 20dm2. Diện tớch tam giỏc ABC là :
A. 10dm2 	B. 20dm2 	C. 30dm2	D. 40dm2
Cõu 6: Hai số cú tổng là số lớn nhất cú 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bộ. Như vậy, số lớn là:
A. 66666	B. 77777	C. 88888	D. 99999
Cõu 7: Cho một số, nếu lấy số đú cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiờu đem cộng với 1, cuối cựng giảm đi 4 lần thỡ được kết quả bằng 12,5. Vậy số đú là:
A. 1,25	B. 48	C. 11,25	D. 11,75
Cõu 8: Khi đi cựng một quóng đường, nếu vận tốc tăng 25% thỡ thời gian sẽ giảm là:
A. 25%	B. 20%	C. 30%	D. 15%
Cõu 9: Lỳc 6 giờ sỏng anh Ba đi bộ từ nhà lờn tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lỳc 7 giờ sỏng anh Hai đi xe mỏy cũng đi từ nhà lờn tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lỳc:
A. 7 giờ 15 phỳt	B. 6 giờ 15 phỳt	C. 6 giờ 45 phỳt	D. 7 giờ 25 phỳt
Cõu 10: Cho hỡnh vuụng ABCD cú cạnh 14cm ( hỡnh bờn). Như vậy, phần tụ đen trong hỡnh vuụng ABCD cú diện tớch là:
A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2
C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2
Phần tự luận:( 5 điểm)
Bài 1: Vườn hoa nhà trường hỡnh chữ nhật cú chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để diện tớch vườn hoa để làm lối đi. Tớnh diện tớch của lối đi.
Bài 2: Cho tam giỏc ABC cú cạnh AC dài 6cm , trờn cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giỏc ABC và BH = 3cm. EH chia tam giỏc ABC thành hai phần và diện tớch tứ giỏc ABEH gấp đụi diện tớch tam giỏc CEH.
a/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tớnh diện tam giỏc AHE.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MễN : TOÁN 5
A. Phần trắc nghiệm: 14 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng.
Học sinh khoanh đỳng vào cõu trả lời đỳng cho 0,5 điểm. và cú kết quả đỳng như sau:
Cõu 1:A 	Cõu 2: B	Cõu 3: A	Cõu 4: C 	Cõu 5: D	
Cõu 6: C 	Cõu 7: B	 	Cõu 8: B	Cõu 9: A	Cõu 10: C
A. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm ) 
Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m)	( 0,5 điểm )
Chiều rộng hỡnh chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m2)	( 0,5 điểm )
Chiều dài hỡnh chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m2 )	( 0,5 điểm )
Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m2 )	( 0,5 điểm )
Diện tớch lối đi là : 1536 : 24 = 64 ( m2 )	( 0,5 điểm )
Bài 2: ( 2,5 điểm ) 
Vẽ hỡnh cho 0,5 điểm, cõu a/ 1 điểm, cõu b/ 1 điểm.
a/ . Gọi S là diện tớch:
Ta cú: SBAHE = 2 SCEH
Vỡ BE = EC và hai tam giỏc BHE, HEC cú cựng chiều cao hạ từ đỉnh chung H nờn SBHE = SHEC
Do đú SBAH = SBHE = SHEC
Suy ra: SABC = 3SBHA và AC = 3HA ( vỡ hai tam giỏc ABC và BHA cú cựng chiều cao hạ từ đỉnh chung B)
Vậy HA = = 6 : 3 = 2 ( cm)
Nghĩa là điểm H phải tỡm cỏch A là 2cm
b/ Ta cú: SABC = 6 x 3 : 2 = 9 ( cm2)
Vỡ BE = EC và hai tam giỏc BAE, EAC cú cựng chiều cao hạ từ đỉnh chung A, nờn SBAE = SEAC do đú:
SEAC = SABC = 9 : 2 = 4,5 (cm2)
Vỡ SHEC = SABC = 9 : 3 = 3 (cm2)
Nờn SAHE = 4,5 – 3 = 1,5 (cm2)
Lưu ý: Học sinh giải cỏc khỏc nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa.
Phòng Gd & đt Yên Lạc 
 = = = = = = = = = = = 
Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi
 Khối lớp : 5
Năm học 2009 – 2010
Họ và tên học sinh : 
.............................................
Ngày sinh : .......................... 
Học sinh lớp : ..........
Trường Tiểu học : 
......................... ................... 
 Số báo danh :
Đáp án toán 3 (TNNT)
Trắc nghiệm:
1. x 3 = 
 x 3 = 100 + 
 x 3 - = 100
 x 2 = 100
 = 100 : 2 = 50
 2. Tất cả các số đều chia hết cho 3, riêng số 49 thì không chia hết cho 3.
 3. 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x ( 128 x 3 – 100 x 3 – 28 x 3 )
 = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 0
 = 0
Mỗi hộp đựng được số cái bánh là: 40 : 10 = 4 (cái bánh)
 Lớp 3A được nhận số bánh là: 2 x 4 = 8 (cái bánh)
 Mỗi bạn được chia cái bánh nên một cái bánh được chia cho 4 bạn.
 Vậy lớp 3A có số bạn là: 8 x 4 = 32 (cái bánh)
 ĐS:
Nếu ngày 1 tháng đó là ngày CN thì các CN tiếp theo là ngày: 8; 15; 22; 29.
 Để tháng đó có 5 CN thì tháng hai đó phải là tháng hai năm nhuận (có 29 ngày) và CN đầu tiên phải là ngày mùng 1.
 Như vậy, ngày 20 tháng đó là ngày thứ sáu trong tuần.
Số dư là lớn nhất nên thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì phép chia đó trở thành phép chia hết và thương tăng thêm 1 đơn vị.
 Số bị chia mới là: 71 + 1 = 72
 Số thương mới là : 8 + 1 = 9
 Số chia phải tìm là : 72 : 9 = 8
 Số dư ban đầu là: 8 – 1 = 7
Có 4 hình vuông cạnh 1cm. Tổng chu vi của 4 hình là: 1 x 4 x 4 = 16 (cm)
Có 1 hình vuông cạnh 2cm. chu vi hình này là: 2 x 4 = 8 (cm)
Tổng chu vi 5 hình vuông là: 16 + 8 = 24 (cm)

File đính kèm:

  • docDe TNNT lop 3 co DA.doc