Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trịnh Thị Liền

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trịnh Thị Liền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MƠN THI: TIẾNG VIỆT - LỚP 3
A – KIỂM TRA ĐỌC
 I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (6.0 điểm)
 II/ ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI (4.0 điểm)
 	 Dựa vào nội dung bài Tập đọc “Người đi săn và con vượn” SGK Tiếng Việt 3 - tập 2, trang 113, đánh dấu X vào ơ trống trước ý đúng nhất trong các câu trả lời dưới đây:
Câu 1: (1.0 điểm ) Chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm? 
 A. Trước khi chết vượn mẹ vơ vội nắm bùi nhùi gối lên đầu con, rồi nĩ hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con.
 B. Vượn mẹ nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên một tiếng thật to rồi ngã xuống.
C. Cả hai ý trên.
Câu 2: (1.0 điểm) Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì?
 a/ Bác đứng lặng, chảy nước mắt, cắn mơi, bẻ gãy nỏ và khơng bao giờ đi săn nữa.
 b/ Bác đứng lặng, cắn mơi và đem vượn mẹ và vượn con về nhà.
c/ Bác đứng lặng rồi tiếp tục đi săn những con thú khác.
Câu 3: (1.0 điểm) Câu chuyện muốn nĩi điều gì với chúng ta?
 a/ Khơng nên giết hại muơng thú .
 b/ Hãy bảo vệ mơi trường sống xung quanh chúng ta.
 c/ Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: (1.0 điểm) Câu nào dưới đây cĩ sử dụng phép nhân hĩa?
 a/ Ngày xưa cĩ một năm hạn hán rất lâu.
b/ Anh Cua bị vào chum nước này.
c/ Ruộng đồng nức nẻ, cây cối trơ trụi trơ, chim muơng khát khơ cả họng.
B/ KIỂM TRA VIẾT:
I/ Chính tả: ( Nghe – viết ) ( 5.0 điểm ) 
 ( Viết bài “Ngơi nhà chung”, SGK Tiếng Việt 3 tập 2, trang 115) .
 Đề bài : 
.
......
....................................................................................................................................................................................................
II/ Tập làm văn: (5 đ)
 Viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc tốt em đã làm để gĩp phần bảo vệ mơi trường.
Bài làm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Trường Tiểu học Trịnh Thị Liền KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Họ và tên : ................................... Mơn : Tốn 3 - Năm học : 2012 - 2013.
Lớp : ....... (Thời gian làm bài 40 phút). 
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:: Trong các số 85726; 78526; 72856; 87526 số lớn nhất là : 
 A. 85726 B. 87526 C.72856 D. 78526
Bài 2::  cm = 80dm 5cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 850	B. 580	 C. 508	 D. 805
Bài 3:: Cạnh của hình vuơng là 5cm. Vậy chu vi hình vuơng là:
 A. 30cm B.25cm C. 20cm D. 10cm
 Bài 4:: Đồng hồ hình bên chỉ mấy giờ ? 
 A. Chỉ 2 giờ B. Chỉ 2 giờ kém 10 phút
 C . Chỉ 10 giờ kém 10 phút D. Chỉ 10 giờ 10 phút
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1: (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
 21567 + 42385 ; 89205 – 63582 ; 7138 x 6 ; 64974 : 2
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a/ ( 60800 - 31578 ) x 2 b/ 97012 - 21506 × 4 c/ 63147 : 3 - 965
= .. ................... .............. =....................................................................................
Bài 3: (2,5 điểm)
 Một vịi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vịi nước đĩ chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Bài làm:
.
Bài 4: (1,5 điểm) 
a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất cĩ hai chữ số và số lẻ bé nhất cĩ ba chữ số.
b) Viết tiếp vào dãy sớ sau cho đủ 10 sớ hạng: 
13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55 ; ............ ; .................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 – Năm : 2012 - 2013
A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm )
 I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm )
 II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm )
	 (HS đánh dấu X đúng mỗi câu được 1,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý đúng
c
a
c
b
B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm ) 
 I/ Viết chính tả : ( 5 điểm )
 Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 5 điểm.
 - Mắc lỗi chính tả trong bài viết ; ( sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, ) bị trừ 0,5 điểm.
 - Khơng viết hoa đúng quy định : ( mỗi lỗi trừ 0,25 điểm )
 - Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn  bị trừ 0,5 điểm tồn bài .
 II/ Tập làm văn : ( 5 điểm )
 - Học sinh viết đúng theo yêu cầu của đề bài.
 - Viết đúng ngữ pháp, khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp được 5 điểm.
 - Tùy theo mức độ viết của từng bài, giáo viên cho các mức điểm:
4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 – 1,0 – 0,5
********************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 3 
CUỐI HỌC KỲ II 
Năm học : 2012 – 2013
I/ Trắc nghiệm: (2.0 điểm) 
HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm 
II/ Tự luân: (7.0 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm ) Đặt tính và làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 Bài 2: (1.5 điểm ) HS tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm 
(Thực hiện đúng mỗi bước tính được 0,25 điểm)
a/ (60800 - 31578) x 2 b/ 97012 - 21506 × 4 c/ 63147 : 3 - 965
 = 29222 x 2 = 97012 – 86024 = 21049 - 965
 = 58444 = 10988 = 20084
Bài 3: ( 2,5 điểm)
 - Nêu câu lời giải và phép tính đúng tìm số lít nước chảy vào bể trong một phút được 1.0 điểm
 - Nêu câu lời giải và phép tính đúng tìm số lít nước chảy vào bể trong 9 phút được 1.0 điểm
 - Nêu đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài giải
Số lít nước chảy vào bể trong 1 phút là:
150 : 5 = 30 ( l )
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút là:
30 x 9 = 270(l )
Đáp số: 270 lít nước
Bài 4: (1,5 điểm) 
a) - HS xác định đúng 2 số được 0,5 điểm
 - Tính được tổng của chúng đúng được 0,5 điểm
 Số chẵn lớn nhất cĩ hai chữ số là: 98
 Số lẻ bé nhất cĩ ba chữ số là: 101
 Vậy Tổng của hai số trên là: 98 + 101 = 199
b) HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55; ..61.. ; ...67... ;

File đính kèm:

  • docbaikiemtra lop3.doc