Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 1 năm học: 2013 – 2014 (lần 2)

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 530 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 1 năm học: 2013 – 2014 (lần 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN 
TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI LỚP 1
 Năm học: 2013 – 2014 ( Lần 2)
 ( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên học sinh Chữ ký người coi thi Mã số phách 
. 1 .
Lớp: 
Số báo danh: . 2 
 Điểm bài thi Chữ ký giám khảo (ghi họ và tên) Mã số phách
Bằng số: . 1 
Bằng chữ:  2 
I/ Môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
A) Số bé nhất có 1 chữ số.
 A: 1 B: 9 C: 0 D: 10
B) Số lớn nhất có 2 chữ số.
 A: 10 B: 99 C: 97 D: 100
C) 57 > ............... > 55 Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A: 5 B: 58 C: 56 D: 59
D) Bà có 13 cái kẹo. Bà cho cháu lớn 3 cái kẹo; Bà cho cháu nhỏ 4 cái kẹo. Hỏi bà còn lại mấy cái kẹo?
A: Bà còn 6 cái kẹo B: Bà còn 10 cái kẹo C: Bà còn 12 cái kẹo
Đ) Hình bên có:
 A: 5 hình tam giác
 B: 6 hình tam giác
 C: 7 hình tam giác
 D: 8 hình tam giác 
Phần 2: Tự luận.
Bài 1: Trong phòng họp có 53 người, có 21 người đi ra khỏi phòng. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu người?
Tóm tắt:
Bài giải:
Bài 2: Điền dấu +; - thích hợp vào ô trống.
 45 = 40 3 2 60 = 40 50 30
II/ Môn Tiếng Việt
Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng.
A.Phần Trắc nghiệm.
Câu 1: Dòng nào dưới đây chỉ tiếng kêu, tiếng hát của các loài chim, loài thú. 
Cạc cạc ; ủn ỉn; líu lo; ò... ó... o ; be be, bi bi, rì rào, ào ào.
Quạt quạt, chiếp chiếp, líu lo, nghé ọ, gâu gâu, rừng rực.
Cạc cạc, ủn ỉn, gâu gâu, ò.ó.o, be be, chiếp chiếp.
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ tên gọi các loài hoa.
Huệ; Nhài; Lan; Cúc; Hồng; Loa kèn; Sen. 
Huệ; Lan; Cúc; Hường; Cúc; Sen; Lay ơn; Thắm.
Tim tím; hồng nhạt; thắm tươi; Cúc; Sen.
Câu 3: Những vần nào sau đây đều là vần có âm đệm.
âm; oan; uc; oanh; uân; ưng.
ương; ung; ưng; iêng; uyêt.
oan; oanh; oa; ua; oao; uân; uôc.
B. Phần Tự luận.
Bài 1: Gạch chân những lỗi sai và viết lại cho đúng.
Đêm mùa Đông, trời mưa phù. Gió bấc thổi ào ào nghoài kửa sổ; lằm trong nhà; Hồng lắng nge 
tiếng mưa rơi. Tiếng gió thỉnh thoảng lại rít lên nge như tiếng sáo ở phía đầu hồi. 
Bài 2: Đặt câu với từ: Xanh ngát.
III/ Các môn khác
Phần 1. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng.
Câu 1: Em cần làm gì trước khi đi ngủ:
Khi đi ngủ chỉ cần đắp chăn kín.
Khi đi ngủ cần rửa sạch chân tay, đánh răng, mắc màn, tắt điện.
Khi đi ngủ mắc màn, ăn bánh kẹo, rửa chân tay, đánh răng.
Câu 2: Quanh nhà bạn cần phải làm gì để hợp vệ sinh:
Đào nhiều hố. Chuồng trâu, chuồng bò, chuồng lợn để gần nhà cho thuận tiện. Nhà vệ sinh gần nhà để giúp các cụ già khi mưa to.
Cần san lấp các hố. Chuồng trâu, chuồng bò, chuồng lợn, chuồng gà cần phải xa nhà hợp vệ sinh, luôn quét dọn sạch sẽ. Song nhà vệ sinh phải gần nhà để giúp bé, giúp ông bà khi mưa to.
Nhà cửa luôn vệ sinh sạch sẽ. Không có chuồng trâu, chuồng bò, chuồng lợn gần nhà. Nhà vệ sinh gần nhà hoặc trong nhà nhưng phải là nhà vệ sinh hợp vệ sinh.
Câu 3: Làm thế nào để đảm bảo an toàn hợp vệ sinh khi ăn uống.
Ăn những thức ăn chín không ôi thiu, uống nước đun sôi để nguội. Khi ăn hoa quả rửa sạch, gọt hết phần võ bên ngoài, rửa tay mặt mũi trước khi ăn.
Ăn những thức ăn chín, uống nước lã, ăn quả xanh, rửa tay trước khi ăn.
Ăn uống những thứ mà chúng ta cảm thấy thèm muốn, ăn thật no , uống những nước uống mà em thích.
Phần 2: Tự luận.
Hãy viết họ tên, ngày tháng năm sinh của em, tên trường, tên lớp em đang học, thôn xóm nơi em ở ?
PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
TRƯỜNG TH QUẢNG MINH A ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM THI TNNT LẦN 2 
 LỚP 1 - NĂM HỌC: 2013-2014
Phần 1: Môn thi Toán
Trắc nghiệm.
Bài tập
A
B
C
D
Đ
Đáp án đúng
A
B
C
A
B
Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
 B. Tự luận.
Bài 1: Phần tóm tắt. 53 người
 (1,0 đ)
 ? người 21 người
Bài giải:
 Số người còn lại trong phòng họp là (1,0 đ)
 53 – 21 = 32 ( người) ( 0,5 đ)
 Đáp số: 32 người. ( 0,5 đ) 
Bài 2: Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống.
Học sinh điền đúng mỗi dấu ghi 0,5 điểm.
23
3
45 = 40 + + 
3000
5000
60 = 40 + - hoặc 60 = 40 + (50 – 30) 
 Nếu học sinh điền được như phần 
 này ghi điểm tối đa không trừ điểm nào.
Phần 2. Môn Tiếng Việt.
Trắc nghiệm:
Bài tập
1
2
3
Đáp án đúng
C
A
C
Điểm
1,0
1,0
1,0
Tự luận.
Câu 1: Gạch đúng lỗi viết sai ( 2,5 điểm). nghoài , kửa, lằm, nge, nge.
(Đúng mỗi tiếng ghi 0,5 điểm).
- Viết lại đúng: Độ coa, khoảng cách, đẹp ghi 2,5 điểm.
Viết sai mỗi tiếng về sai âm vần, dấu thanh, độ cao trừ mỗi tiếng 1,0 điểm.
Câu 2: Đặt câu đúng cấu trúc ngữ pháp với từ cần đặt ghi 2,0 điểm.
Phần 3: Các môn học khác.
Trắc nghiệm
Bài tập
1
2
3
Đáp án đúng
B
C
A
Điểm
1,0
1,0
1,0
B. Tự luận
- Ghi rõ được họ và tên của học sinh: Nguyễn Văn A (1,0 đ).
- Nêu được ngày tháng năm sinh của em: 17/3/2007 (3,0 đ).
- Lớp em học – Trường em học: Lớp 1.1.- Trường Tiểu học Quảng Minh A (1,5 đ).
- Xóm 1 thôn Bắc Minh Lệ (1,5 đ).
Điểm: Từ 27 – 30 điểm: Đạt điểm Trạng Nguyên;
 Từ 24 – 26,9 điểm: Đạt điểm Bảng nhãn.
 Từ 20 – 23,9 điểm: Đạt điểm Thám hoa.

File đính kèm:

  • docTNNT LAN 2.doc