Đề và đáp án kiểm tra chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 354 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề và đáp án kiểm tra chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 2
Môn : Toán
 (Thời gian: 90 phút)
Câu 1: (4 điểm).
Tính nhanh: * 11 + 18 + 24 + 16 + 12 + 9
 * 75 – 13 – 17 + 25 .
Từ 3 chữ số: 4, 6, 8. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số. Có bao nhiêu số như vậy?
Câu 2: (6 điểm).
Hãy nêu qui luật rồi viết tiếp 2 số vào dãy số sau:
3; 6; 9 ; 12;......;........
112 ; 123 ; 134; 145; .....;......
Để viết các số từ 10 đến 19 em phải dùng hết bao nhiêu chữ số? 
Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số tăng liên tiếp 1, 2, 3,..... ,a. Hỏi a là số nào? (biết a là số cuối cùng).
Câu 3: (4 điểm). Tìm X
X – 21 = 33 – 21
X + 25 = 100 – 25
X < 12 – 9
12 – 7 < X < 12 - 4
Câu 4: (4 điểm).
Ngoài vườn có 15 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Bạn Hoa đã hái 7 bông cúc . Hỏi 
Bây giờ ngoài vườn còn tất cả bao nhiêu bông hoa?
Số hoa cúc còn lại nhiều hơn số hoa hồng còn lại là bao nhiêu bông? 
Câu 5: (2 điểm).
Trong hình vẽ có 
Mấy hình tam giác?
Mấy hình tứ giác?
 ............
Đáp án môn toán - Lớp: 2
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
Câu 1
Tính nhanh
11 + 18 + 24 + 16 + 12 + 9 
= (11 + 9) + (18 + 12) + (24 + 16)
= 20 + 30 + 40
= 90 
75 – 13 – 17 + 25 
= (75 + 25) – (13 + 17)
= 100 – 30
= 70 
Từ 3 chữ số 4, 6, 8 có thể viết được 9 số có hai chữ số:
44; 46; 48 ; 66; 64; 68; 84; 86; 88 
1
1
2
Câu 2
 a. * 3; 6; 9; 12; 15 ; 18
Ta thấy: 6 = 3 + 3; 9 = 6 + 3; 12 = 9 + 3; 15 = 12 + 3; 18 = 15 + 3.
Vậy quy luật của dãy số là số liền sau lớn hơn số liền trước 3 đơn vị 
 * 112; 123; 134; 145; 156; 167.
Ta thấy: 123 = 112 + 11; 134 = 123 + 11; ....; 167 = 156 + 11.
Vậy quy luật của dãy số là số liền sau lớn hơn số liền trước 11 đơn vị.
b. Từ 10 đến 19 có 10 số có hai chữ số.
Để viết các số từ 10 đến 19 phải dùng hết : 2 x 10 = 20 chữ số
c.Từ 1 đến 9 có 9 chữ số. Như vậy còn 10 chữ số ( 19 – 9 = 10) để viết các số có hai chữ số. 10 chữ số đó đủ để viết 5 số có hai chữ số tiếp theo là: 10, 11, 13, 14. vậy a = 14.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
2
Câu 3
Tìm X 
X – 21 = 33 – 21
X – 21 = 12 
X = 12 + 21 
X = 33 
X + 25 = 100 – 25 
X + 25 = 75
X = 75 – 25 
X = 50 
X < 12 – 9 
X < 3 
X = 0 ; X = 1 ; X = 2 
12 – 7 < X < 12 – 4 
5 < X < 8 
X = 6 vì 5 < 6 < 8 
X = 7 vì 5 < 7 < 8 
Vậy X = 6 ; X = 7 
1
1
1
1
Câu 4
 Bài giải
Số bông hoa có ở ngoài vườn là:
15 + 20 = 35 ( bông)
Số bông hoa đã hái là:
7 + 7 = 14 ( bông)
Số bông hoa còn lại ở ngoài vườn là:
35 – 14 = 21 (bông)
Vì cùng hái đi số bông hoa hồng bằng số bông hoa cúc nên hiệu số bông hoa cúc và bông hoa hồng còn lại cũng là hiệu số bông hoa cúc và bông hoa hồng lúc đầu.
Hiệu đó là: 20 – 15 = 5 (bông)
 Đáp số: a/ 21 bông
 b/ 5 bông.
Học sinh có thể giải bằng cách khác
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,75
0,5
0,5
Câu 5
Trong hình bên có:
6 hình tam giác
4 hình tứ giác
1
1

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN HSG LOP 2.doc