Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Khoa học Lớp 4 - Phòng GD&ĐT Tam Đảo

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi Khoa học Lớp 4 - Phòng GD&ĐT Tam Đảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYệN TAM ĐảO
pHòng GD&ĐT 
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học 2008 – 2009
 Môn: Tự nhiên xã hội 4 – Thời gian: 10phút
Họ và tên:Học sinh trường Tiểu học
SBD:
Số phách:
%Số phách:
Giám khảo 2
Bằng chữ:
Giám khảo 1
Điểm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. Chất nào cung cấp năng lượng và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
	A. Chất bột đường.	B. Chất đạm.	C. Chất béo.	D. Chất khoáng
Câu 2. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là.
	A. Âu Lạc	 B. Văn Lang	 C. Việt Nam	 D. Đại Việt.
Câu 3. Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn ..của cả nước
	A. Thứ nhất	 B. Thứ hai 	C. Thứ ba.	 D. thứ tự.
Câu 4. Văn Miếu Quốc Tử Giám được xây dựng vào :
Thời Lý	B. Thời Trần	C. Thời Hậu Lê
Câu 5. Sông nào sau đây nối hai sông Hồng và Thái Bình
A. Sông Đáy B. Sông Đuống C. Sông Cầu D. Sông Chảy
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong mỗi dòng dưới đây:
Thiếu Vitamin A: Mắc bệnh
Thiếu Vitamin D: Mắc bệnh
Thiếu Vitamin C: Mắc bệnh
Thiếu Vitamin B: Bị
Câu 7. Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a. Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)
1. Trần Quốc Tuấn
b. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
2. Hùng Vương
c. Dời đô ra Thăng Long
3. Lý Thái Tổ
d. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
4. Lý Thường Kiệt
e. Chống quân xâm lược Nguyên Mông
5. Ngô Quyền
g. Khoảng năm 700 trước công nguyên, nước Văn Lang ra đời
6. Đinh Bộ Lĩnh
(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này)
Câu 8. Cho trước các từ: Bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy. Hãy điền các từ đã cho vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp:
Nước ở thể lỏng
..(1)
..(2)
Hơi nước
Nước ở thể rắn
..(4)
..(3)
Nước ở thể lỏng
Ubnd huyện tam đảo
Phòng GD&đt
Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi 
năm học 2008 – 2009
Môn thi: Tự nhiên xã hội 4
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trỡnh bày túm tắt lời giải theo một cỏch, nếu thớ sinh làm theo cỏch khỏc, cỏc giỏm khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đỏp ỏn cho từ 0,5 điểm trở lờn, nếu cần thiết cỏc giỏm khảo cú thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thớ sinh làm đỳng đến đõu, cỏc giỏm khảo vận dụng cho điểm đến đú.
- Điểm của toàn bài là tổng cỏc điểm thành phần, khụng làm trũn.
B. Đỏp ỏn và biểu điểm.
Câu 1. A ( 0.5 điểm)
Câu 2. B ( 0.5 điểm)
Câu 3. B ( 0.5 điểm)
Câu 4. A ( 0.75 điểm)
Câu 5. B ( 0.75 điểm)
Câu 6. (2 điểm - Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)
A.: Quáng gà, khô mắt (mắt nhìn kém)	
B.: còi xương..	
C.: chảy máu chân răng,.	
D.: bệnh phù,.	
Câu 7. ( 3 điểm)- Nối mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)
A
B
a. Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938)
1. Trần Quốc Tuấn
b. Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước
2. Hùng Vương
c. Dời đô ra Thăng Long
3. Lý Thái Tổ
d. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
4. Lý Thường Kiệt
e. Chống quân xâm lược Nguyên Mông
5. Ngô Quyền
g. Khoảng năm 700 trước công nguyên, nước Văn Lang ra đời
6. Đinh Bộ Lĩnh
Đáp án: a- 5; b – 6; c-3; d-4; e-1; g-2.
Câu 8. ( 2 điểm)- (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)
1- Ngưng tụ; ( 0.5 điểm)
2- Đông đặc; ( 0.5 điểm)
3- Nóng chảy; ( 0.5 điểm)
4- Bay hơi. ( 0.5 điểm)

File đính kèm:

  • docTNXH 4.doc