Đề thi thử THPTQG Khối 12 lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có đáp án)

pdf26 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPTQG Khối 12 lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Chuyên Quang Trung (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QG KHỐI 12 – LẦN 2 
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2018-2019 
 QUANG TRUNG Môn: TOÁN 12 
 Thời gian làm bài: 90 phút. 
Câu 1. [1H3.3-2] Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh 
 bằng nhau là 
 1 1 3 1
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 2 2
 6
Câu 2. [0D3.1-1] Điều kiện xác định của phương trình x 2 4 là tập nào sau đây? 
 x 3
 A. \ 3. B. 2; . C. . D. 2; \ 3 
Câu 3. [0H1.2-1] Cho M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 
      
 A. IA IB AB với I là điểm bất kì. B. AM BM 0 . 
      
 C. IA IB IM với I là điểm bất kì. D. AM MB 0 . 
Câu 4. [2D2.4-1] Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ? 
 x x
 2 e 3 
 A. y log3 x . B. y . C. y log x . D. y . 
 4 4 
Câu 5. [0H3.1-1] Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng 
 y 2 x 1 0 ? 
 A. 2; 1 . B. 1;2 . C. 2;1 . D. 2; 1 . 
Câu 6. [2H1.4-2] Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C , biết thể tích lăng trụ là V . Tính thể tích khối 
 chóp C. ABB A ? 
 2 1 3 1
 A. V . B. V . C. V . D. V . 
 3 3 4 2
 x 2
Câu 7. [2D1.2-1] Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y ? 
 x 1
 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 
Câu 8. [1D3.3-1] Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? 
 1
 A. u : u . B. u : u u 2 , n 2 . 
 n n n n n n 1
 n
 C. un : u n 2 1. D. un : u n 2 u n 1 , n 2 . 
Câu 9. [2D2.4-2] Đạo hàm của hàm số y ln x2 1 x là 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 x2 1 x2 1 x x2 1 x x2 1
 4x 2 x
 2 3 
Câu 10. [2D2.6-2] Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn là 
 3 2 
 2 2 2 2 
 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 
 3 5 5 3 
Câu 11. [2D2.4-1] Tìm tập xác định của hàm số y log2 x . 
 A. 0; . B. 0; . C. \ 0 . D. . 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/26 – BTN 042 Câu 12. [2D1.1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng 
 biến trên khoảng nào dưới đây? 
 x 1 1 
 y 0 0 
 y 3 
 2 
 A. 1; . B. 1;1 . C. ;1 . D. 1; . 
Câu 13. [0D1.2-1] Cho A là tập hợp khác  ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các 
 mệnh đề sau. 
 A.  A . B. AA  . C.   A. D. A    . 
Câu 14. [1D1.1-1] Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 
 A. y cos x tuần hoàn với chu kỳ . B. y cos x nghịch biến trên khoảng 0; . 
 C. y cos x là hàm chẵn. D. y cos x có tập xác định là . 
Câu 15. [1D2.2-1] Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là 
 A3
 A. C3 . B. 30 . C. 3!.A3 . D. A3 . 
 30 3 30 30
Câu 16. [2D1.3-2] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y x4 2 x 2 1 trên đoạn  2;1 . Tính M m . 
 A. 0 . B. 9 . C. 10 . D. 1. 
Câu 17. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt 
 a3
 phẳng đáy, biết V . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SCD . 
 S. ABCD 3 3
 A. 60. B. 45. C. 30 . D. 90 . 
Câu 18. [1D1.3-2] Số nghiệm thuộc đoạn 0;2018  của phương trình cos 2x 2sin x 3 0 là 
 A. 2017 . B. 1009. C. 1010. D. 2018 . 
 mx 2 y 1
Câu 19. [0D2.2-2] Tìm m để hệ phương trình có nghiệm. 
 2x y 2
 A. m 4 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 4 . 
Câu 20. [2D2.3-2] Cho a , b , c là các số thực dương và khác 1. y
 y logc x
 Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y loga x , y logb x , 
 y log x . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 c y loga x
 A. b c a . B. b a c . O 1 x
 C. a b c . D. c a b . 
 y logb x
 23 x x 1
 khix 1
Câu 21. [1D4.3-3] Tìm. m . để hàm số y x 1 liên tục trên . 
 mx 1 khi x 1
 4 1 4 2
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/26 – BTN 042 Câu 22. [2D1.2-2] Gọi d là tiếp tuyến tai điểm cực đại của đồ thị hàm số y x4 3 x 2 2 . Mệnh đề 
 nào dưới đây đúng? 
 A. d có hệ số góc âm. B. d song song với đường thẳng x 3. 
 C. d có hệ số góc dương. D. d song song với đường thẳng y 3 . 
Câu 23. [2D2.4-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 A. Hàm số y ln x x2 1 là hàm số chẵn. 
 B. Tập giá trị của hàm số y ln x2 1 là 0; . 
 C. Hàm số y ln x2 1 x có tập xác định là . 
 1
 D. lnx x2 1 . 
 2
 x 1
Câu 24. [2D1.5-3] Giá trị của m để phương trình x3 3 x 2 x m 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành 
 một cấp số cộng thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 
 A. 2;4 . B. 2;0 . C. 0;2 . D. 4; 2 . 
Câu 25. [1H3.5-3] Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OC 2 a , 
 OA OB a . Gọi M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC . 
 2a 2 5a 2a 2a
 A. . B. . C. . D. . 
 3 5 3 2
 x x 2
Câu 26. [2D2.3-2] Tìm tập xác định của hàm số f x log . 
 2 x 2
 A. \ 2 . B. 0;1  2; . C. 2; . D. 0; \ 2 . 
Câu 27. [1D2.2-2] Một nhóm học sinh gồm 5 bạn nam, và 3 bạn nữ cùng đi xem phim, có bao nhiêu 
 cách xếp 8 bạn vào 8 ghế hàng ngang sao cho 3 bạn nữ ngồi cạnh nhau? 
 8!
 A. 5!.3! B. 8! 5.3!. C. 6!.3!. D. . 
 3!
Câu 28. [2H1.3-2] Tính thể tích của khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a . 
 2 4 2 8 2 2 2
 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 
 6 3 3 6
Câu 29. [2D1.5-3] Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 y
 O x
 A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0 . 
 C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 . 
 x 9 3
Câu 30. [2D1.4-2] Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
 x2 x
 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/26 – BTN 042 Câu 31. [2H1.3-3] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là trung 
 điểm của BB . Tính thể tích khối A MCD . 
 B A
 C
 D
 M
 B 
 A 
 C D 
 1 2 4 1
 A. . B. . C. . D. . 
 12 15 15 28
Câu 32. [2D2.2-1] Với a log2 7 , b log5 7 . Tính giá trị của log10 7 . 
 ab 1 a b
 A. . B. . C. a b . D. . 
 a b a b ab
Câu 33. [2H2.1-2] Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20cm . Người ta đổ một 
 lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10cm . Nếu bịt kín 
 miệng phễu và lật ngược phễu lên thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng nhất với giá 
 trị nào sau đây. 
 A. 1,07cm . B. 10cm . C. 9,35cm . D. 0,87 cm . 
Câu 34. [2D1.5-3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị 
 2
 của m để phương trình f 4 x x log2 m có 4 nghiệm thực phân biệt. 
 x 0 4 
 y 0 0 
 y 3 
 1 
 1 1 
 A. m 0;8 . B. m ;8 . C. m 1;3 . D. m 0; . 
 2 2 
Câu 35. [2D1.5-3] Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2x 1 x2 m x 1 x 2 m 1 0 
 không có nghiệm thực là tập a; b . Khi đó 
 A. a b 2 2 2 . B. a b 2 2 2 . C. a b 2 . D. a b 2 2 . 
 3 2
Câu 36. [2D2.5-2] Gọi S là tập nghiệm của phương trình log2 x 1 log2 x 3 2log 2 x 1 
 trên . Tìm số phần tử của S . 
 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 37. [1D2.2-3] Tính tổng của tất cả các số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ tập 
 A 1;2;3;4;5. 
 A. 333.330. B. 7.999.920 . C. 1.599.984. D. 3.999.960 . 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/26 – BTN 042 Câu 38. [1D1.2-3] Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các 
 nghiệm của phương trình cos2 x 3sin x .cos x 1. 
 3 10 3 10
 A. 3 . B. . C. . D. 2 . 
 10 5
 mx 16
Câu 39. [2D1.1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y đồng biến trên 0; ? 
 x m
 A. m ; 4 . B. m ; 4  4; . 
 C. m 4; . D. m 4; . 
Câu 40. [0H3.3-3] Cho tam giác ABC vuông tại A , điểm M thuộc cạnh AC sao cho AB 2 AM , 
 đường tròn tâm I đường kính CM cắt BM tại D , đường thẳng CD có phương trình 
 4 
 x 3 y 6 0 . Biết I 1; 1 , điểm E ;0 thuộc đường thẳng BC , xC . Biết B là điểm 
 3 
 có tọa độ a; b . Khi đó: 
 A. a b 1. B. a b 0. C. a b 1. D. a b 2 . 
Câu 41. [2H2.1-3] Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB cố định, đường 
 gấp khúc cho ta hình trụ T . Gọi là tam giác đều nội 
 ADCB MNP A D
 tiếp đường tròn đáy (không chứa điểm A ). Tính tỷ số giữa thể tích 
 khối trụ và thể tích khối chóp A. MNP . 
 4 4
 A. B. . M
 3 3 3
 B C
 3 4 N P
 C. . D. . 
 4 3
Câu 42. [2D2.4-3] Một người mua một căn hộ với giá 900 triệu đồng. Người đó trả trước với số tiền là 
 500 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên 
 tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, sau đúng mỗi tháng người đó trả số 
 tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Tìm thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người 
 đó trả hết nợ. 
 A. 133 tháng. B. 139 tháng. C. 136 tháng. D. 140 tháng. 
Câu 43. [1D2.1-3] Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ đến điểm có tọa độ là A 9;0 dọc theo 
 trục.Ox . của hệ trục tọa độ Oxy . Hỏi con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A , 
 biết mỗi lần nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2 bước (1 bước có độ dài 1 đơn vị). 
 A. 47 . B. 51. C. 55 . D. 54 . 
Câu 44. [2H1.3-3] Cho hình chóp đều S. ABC có đáy là tam giác 
 đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm các cạnh S
 SB , SC . Biết mặt phẳng AEF vuông góc với mặt 
 E
 phẳng SBC . Tính thể tích khối chóp S. ABC . 
 F
 a3 5 a3 5 B A
 A. . B. . 
 8 24
 a3 6 a3 3
 C. . D. . C
 12 24
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/26 – BTN 042 Câu 45. [2H1.1-3] Cho hình chóp đều S. ABC có AB a , ASB 30  . Lấy các điểm B , C lần lượt 
 thuộc các cạnh SB , SC sao cho chu vi tam giác AB C nhỏ nhất. Tính chu vi đó. 
 a
 A. 3 1 a . B. 3a . C. . D. 1 3 a . 
 1 3 
Câu 46. [2D1.2-3] Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 0 ; 1; 2 và có đạo hàm liên tục 
 trên . Khi đó hàm số y f 4 x 4 x2 có bao nhiêu điểm cực trị? 
 A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 47. [1H3.4-2] Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và 
 CDA . 
 A. 45. B. 30 . C. 60. D. 90 . 
Câu 48. [0H3.2-3] Điểm nằm trên đường tròn C : x2 y 2 2 x 4 y 1 0 có khoảng cách ngắn nhất 
 đến đường thẳng d: x y 3 0 có tọa độ M a; b . Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. 2a b . B. a b . C. 2a b . D. a b . 
Câu 49. [2D2.5-4] Cho m , n là các số nguyên dương khác 1. Gọi P là tích các nghiệm của phương trình 
 2018log mx log n x 2017log m x 2018log n x 2019. P nguyên và đạt giá trị nhỏ nhất khi: 
 A. m. n 22020 . B. m. n 22017 . C. m. n 22019 . D. m. n 22018 . 
Câu 50. [2D1.3-4] Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất 
 1
 của hàm số y x4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0;2 không vượt quá 30 . Tính tổng tất 
 4
 cả các phần tử của S . 
 A. 108. B. 120. C. 210 . D. 136. 
 ----------HẾT---------- 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/26 – BTN 042 ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 042 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
 D D B B D A C B D A A D C A A B C B D A A D A B A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 B C C C B A A D B B A D C D B B B C B D C D C C D 
 HƯỚNG DẪN GIẢI 
Câu 1. [1H3.3-2] Cosin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh 
 bằng nhau là 
 1 1 3 1
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 2 2
 Lời giải 
 Chọn D. 
 S
 A D
 O
 B C 
 Theo giả thiết S. ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau nên đặt 
 AB a SB a . 
 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD thì SO ABCD SA, ABCD SAO . 
 a2
 a2 
 SO SA2 AO 2 1
 Xét tam giác SAO vuông tại O có cos SAO 2 . 
 SA SA a 2
 6
Câu 2. [0D3.1-1] Điều kiện xác định của phương trình x 2 4 là tập nào sau đây? 
 x 3
 A. \ 3. B. 2; . C. . D. 2; \ 3 
 Lời giải 
 Chọn D. 
 x 2 0 x 2
 Phương trình xác định khi . 
 x 3 0 x 3
 Vậy điều kiện xác định của phương trình là 2; \ 3. 
Câu 3. [0H1.2-1] Cho M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây đúng? 
      
 A. IA IB AB với I là điểm bất kì. B. AM BM 0 . 
      
 C. IA IB IM với I là điểm bất kì. D. AM MB 0 . 
 Lời giải 
 Chọn B. 
   
 Do M là trung điểm của đoạn AB nên AM BM 0 . 
Câu 4. [2D2.4-1] Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ? 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/26 – BTN 042 x x
 2 e 3 
 A. y log3 x . B. y . C. y log x . D. y . 
 4 4 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 x
 e e
 Hàm số y có cơ số 0 a 1 nên hàm số nghịch biến trên . 
 4 4
Câu 5. [0H3.1-1] Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng 
 y 2 x 1 0 ? 
 A. 2; 1 . B. 1;2 . C. 2;1 . D. 2; 1 . 
 Lời giải 
 Chọn D. 
 Vectơ pháp tuyến của đường thẳng y 2 x 1 0 là n 2; 1 . 
Câu 6. [2H1.4-2] Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C , biết thể tích lăng trụ là V . Tính thể tích khối 
 chóp C. ABB A ? 
 2 1 3 1
 A. V . B. V . C. V . D. V . 
 3 3 4 2
 Lời giải 
 Chọn A. 
 C A
 B
 C 
 A 
 B 
 1 2
 Ta có VVVVVV . 
 C.. ABB A C A B C 3 3
 x 2
Câu 7. [2D1.2-1] Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số y ? 
 x 1
 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 
 Lời giải 
 Chọn C. 
 x 2
 Xét hàm số y . 
 x 1
 Tập xác định D \ 1 . 
 3
 y 0 , x 1. 
 x 1 2
 Do đó hàm số không có điểm cực trị. 
Câu 8. [1D3.3-1] Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? 
 1
 A. u : u . B. u : u u 2 , n 2 . 
 n n n n n n 1
 n
 C. un : u n 2 1. D. un : u n 2 u n 1 , n 2 . 
 Lời giải 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/26 – BTN 042 Chọn B. 
 Xét dãy số un : u n u n 1 2 , n 2 . 
 Ta có un u n 1 2, n 2 . 
 Do đó un là một cấp số cộng. 
Câu 9. [2D2.4-2] Đạo hàm của hàm số y ln x2 1 x là 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 x2 1 x2 1 x x2 1 x x2 1
 Lời giải 
 Chọn D. 
 2x
 2 1
 x 1 x 2 x x2 1 1
 Ta có y ln x2 1 x 2x 1 . 
 2 2 2
 x 1 x x 1 x x2 1 x 2 1 x x 1
 4x 2 x
 2 3 
Câu 10. [2D2.6-2] Tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn là 
 3 2 
 2 2 2 2 
 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 
 3 5 5 3 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 4x 2 x 4x x 2
 2 3 2 2 2
 Ta có 4x x 2 x . 
 3 2 3 3 3
 4x 2 x
 2 3 2 
 Vậy tập hợp tất cả các số thực x thỏa mãn là ; . 
 3 2 3 
Câu 11. [2D2.4-1] Tìm tập xác định của hàm số y log2 x . 
 A. 0; . B. 0; . C. \ 0 . D. . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Điều kiện x 0 . 
Câu 12. [2D1.1-1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng 
 biến trên khoảng nào dưới đây? 
 x 1 1 
 y 0 0 
 y 3 
 2 
 A. 1; . B. 1;1 . C. ;1 . D. 1; . 
 Lời giải 
 Chọn D. 
Câu 13. [0D1.2-1] Cho A là tập hợp khác  ( là tập hợp rỗng). Xác định mệnh đề đúng trong các 
 mệnh đề sau. 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/26 – BTN 042 A.  A . B. AA  . C.   A. D. A    . 
 Lời giải 
 Chọn C. 
Câu 14. [1D1.1-1] Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 
 A. y cos x tuần hoàn với chu kỳ . B. y cos x nghịch biến trên khoảng 0; . 
 C. y cos x là hàm chẵn. D. y cos x có tập xác định là . 
 Lời giải 
 Chọn A. 
 Ta có cos x cos x nên hàm số y cos x không tuần hoàn với chu kỳ . 
Câu 15. [1D2.2-1] Số cách chọn ra ba bạn bất kỳ từ một lớp có 30 bạn là 
 A3
 A. C3 . B. 30 . C. 3!.A3 . D. A3 . 
 30 3 30 30
 Lời giải 
 Chọn A. 
Câu 16. [2D1.3-2] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 y x4 2 x 2 1 trên đoạn  2;1 . Tính M m . 
 A. 0 . B. 9 . C. 10 . D. 1. 
 Lời giải 
 Chọn B. 
 x 0  2;1
 3 3 
 Ta có: y 4 x 4 x , cho y 0 4x 4 x 0 x 1  2;1 . 
 x 1  2;1
 Ta có: y 2 9, y 1 0 , y 0 1, y 1 0 . 
 Suy ra M max y f 1 f 1 0 và n min y f 2 9 . 
  2;1  2;1
 Vậy M m 9 . 
Câu 17. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt 
 a3
 phẳng đáy, biết V . Tính góc giữa SA và mặt phẳng SCD . 
 S. ABCD 3 3
 A. 60. B. 45. C. 30 . D. 90 . 
 Lời giải 
 Chọn C. 
 S
 H
 A D
 B C 
 CD AD
 Ta có:  CD  SAD . 
 CD SA 
 AH SD 
 Kẻ AH SD , suy ra  AH  SCD . 
 AH CD
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/26 – BTN 042 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_khoi_12_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_t.pdf
Đề thi liên quan