Đề thi môn vật lý 10 (đề 2)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn vật lý 10 (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn vật lý 10
(Đề 2)
Câu 1 : 
Chọn câu sai
Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
A.
a > 0 và v0 = 0
B.
a 0
C.
 a > 0 và v0 > 0
D.
a > 0 và v0 = 0
Câu 2 : 
Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có 
A.
Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
B.
Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau
C.
Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau
D.
Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau
Câu 3 : 
Tàu Thống nhất Bắc Nam S1 xuất phát từ ga Hà Nội vào lúc 19h00min, tới ga Vinh vào lúc 0h34min ngày hôm sau. Khoảng thời gian tàu Thống nhất Bắc Nam S1 chạy từ ga Hà Nội tới ga Vinh là
A.
 24h34min
B.
4h26min
C.
19h
D.
 18h26min
Câu 4 : 
Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
A.
x = x0 + v0t + at2/2
B.
x = x0 + v0t2 + at3/2
C.
x = x0 + v0t + at/2
D.
x = x0 + v0t + a2t/2
Câu 5 : 
Chọn câu sai
A.
Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng
B.
Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục 0t.
C.
Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc
D.
Đồ thị toạ độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng
Câu 6 : 
Chọn câu sai
A.
Độ dời có thể dương hoặc âm
B.
Độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động.
C.
Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không
D.
Độ dời có độ lớn bằng quãng đường đi được của chất điểm
Câu 7 : 
Chon câu sai
Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A.
aht = 4p2f2/R.
B.
aht = w2R.
C.
aht = v2/R.
D.
aht = v2R.
Câu 8 : 
Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. 
 Phương trình chuyển động của hai xe khi chọn trục toạ độ 0x hướng từ A sang B, gốc 0ºA là
A.
xA = 40t(km); xB = 120 + 20t(km)
B.
xA = 40t(km); xB = 120 - 20t(km)
C.
xA = 120 + 40t(km); xB = 20t(km)
D.
xA = 120 - 40t(km); xB = 20t(km)
Câu 9 : 
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là
A.
v = 10m/s
B.
v = 5m/s
C.
v = 8,899m/s
D.
v = 2m/s
Câu 10 : 
Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là
A.
v0 = 2gh
B.
v02 = gh
C.
v02 = 2gh
D.
v02 = gh
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
Bài tập: Một vật chuyển động từ độ cao h xuống đất theo phương thẳng đứng.
a/ Nếu vật rơi từ độ cao 80 m thì thời gian rơi, và vận tốc khi chạm đất là bao nhiêu?
b/ Vật rơi trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất được quãng đường là 25 m, hỏi độ cao vật rơi và vận tốc vật khi chạm đất là bao nhiêu?
 Môn vật lý 10 (Đề số 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : vật lý 10
Đề số : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet c1 10 nc.doc