Đề kiểm tra trắc nghiệm năm học: 2008- 2009 môn sinh – lớp 12 nâng cao thời gian : 45 phút

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm năm học: 2008- 2009 môn sinh – lớp 12 nâng cao thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Tỉnh BRVT
Trường THPT Nguyễn Du
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Năm học: 2008- 2009
MÔN SINH – Lớp 12 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút 
 Mã đề thi 209 
Họ và tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................................Lớp :.....................................
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
A. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
B. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
C. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành
D. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
Câu 2: Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 3aa.	B. 4aa.	C. 2aa.	D. 1aa.
Câu 3: Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi:
A. Gen trội ở trên NST X.	B. Gen lặn ở trên NSt Y.
C. Gen lặn ở trên NST X.	D. Gen trội ở trên NSt Y.
Câu 4: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST trong cá thể một nhiễm của loài này?
A. 36	B. 20	C. 18	D. 37
Câu 5: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.	B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.	D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 6: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào?
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)n	B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)n
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)n	D. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)n
Câu 7: Đối với cơ chế di truyền cấp tế bào thì sự tự nhân đôi ADN có ý nghĩa sinh học là:
A. Cơ sở tự nhân đôi của NST	
B. Cơ sở tổng hợp protein.
C. Cơ sở tổng hợp ARN ở tế bào	
D. Cơ sở để tổng hợp riboxom của tế bào.
Câu 8: Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là:
A. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội, còn F2 9+3+3+1.
B. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với nhau.
C. Các gen đang xét không cùng ở một NST.
D. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 +1)n.
Câu 9: Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng đột biến:
A. Mất một cặp nu.	B. Đảo vị trí các cặp nu.	
C. Thêm một cặp nu.	D. Thay thế một cặp nu.
Câu 10: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về hai cặp gen di truyền phân li độc lập:
A. (Ab/aB) x (aa/ab)	B. (Ab/ab) x (aB/ab)	C. (AB/Ab) x (aB/ab)	D. (Ab/ab) x (aa/ab)
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ:
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.	B. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%.
C. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.	D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
Câu 12: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được:
A. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài.
C. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
D. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
Câu 13: Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của:
A. Châu chấu đực	B. Châu chấu mang đột biến thể ba
C. Châu chấu cái	D. Châu chấu mang đột biến thể một
Câu 14: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng:
A. AB//ab	B. Ab//ab	C. Aa//bb	D. Ab//aB
Câu 15: Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
B. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa một axit amin.
C. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
D. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
Câu 16: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau:
A. aabb x AaBB	B. AaBb x Aabb	C. AaBb x AaBb	D. Aabb x aaBb
Câu 17: Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen ?
A. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể.	B. Thay thế hai cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.	D. Mất 1 cặp nu.
Câu 18: Một gen quy định cấu trúc của một chuỗi polipeptit gồm 298 axitamin có tỉ lệ : A/G = 4/5 . Một đột biến xảy ra không làm thay đổi số nuclêôtit của gen nhưng làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ: Đột biến nói trên thuộc dạng đột biến gì ? số liên kết hydrô của gen thay đổi như thế nào ?
A. Thay 1 cặp A –T bằng 1 cặp G – X , H tăng 1 .	
B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T , H giảm 1 .
C. Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A- T , H giảm 2 .	
D. Thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X , H tăng 2 .
Câu 19: Phép lai nào sau đây của 2 cá thể 4n , cho được ở đời F1 với 602 cây cà chua quả đỏ : 120 cây cà chua quả vàng :
A. AAaa x Aaaa	B. AAaa x aaaa	C. AAAa x Aaaa	D. AAaa x AAaa
Câu 20: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là:
A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.	
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.	
D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
Câu 21: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 22: Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.	B. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9	D. Giảm 6 hoặc 9.
Câu 23: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là
A. biến dị tổ hợp.	B. thể đột biến.	C. Biến dị.	D. đột biến.
Câu 24: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành:
A. Thể không	B. Thể một kép hoặc thể không
C. Thể một	D. Thể một kép và thể không
Câu 25: NST giới tính là:
A. NSt mang gen quy định tính đực cái.
B. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực cái.
C. NSt quy định các tính trạng không thuộc tính đực cái.
D. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính.
Câu 26: Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là:
A. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ.
B. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn.
C. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản biến đổi, chu kỳ sống giảm.
D. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ.
Câu 27: Gen có hai mạch thì mã di truyền ở mạch nào:
A. Chỉ ở một mạch.	B. Lúc mạch này lúc mạch kia.
C. Ở cả hai mạch giá trị khác nhau.	D. Ở cả hai mạch. giá trị như nhau.
Câu 28: Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho prôtêin tương ứng bị:
A. Mất 1 aa 4.	B. Mất aa thứ 13, 14, 15.
C. Mất 1 aa 3.	D. Mất 1 aa số 5.
Câu 29: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là:
A. 34 /36.	B. 36 / 36	C. 35 / 36.	D. 33 /36
Câu 30: Di truyền liên kết có ý nghĩa:
A. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.
B. Đảm bảo các gen quý ở cá NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau.
C. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.
D. A, B và C đều đúng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Sở GD & ĐT Tỉnh BRVT
Trường THPT Nguyễn Du
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Năm học: 2008- 2009
MÔN SINH – Lớp 12 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút 
 Mã đề thi 209 
Họ và tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:..................................Lớp :.....................................
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
A. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
B. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
C. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành
D. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
Câu 2: Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 3aa.	B. 4aa.	C. 2aa.	D. 1aa.
Câu 3: Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi:
A. Gen trội ở trên NST X.	B. Gen lặn ở trên NSt Y.
C. Gen lặn ở trên NST X.	D. Gen trội ở trên NSt Y.
Câu 4: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST trong cá thể một nhiễm của loài này?
A. 36	B. 20	C. 18	D. 37
Câu 5: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.	B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.	D. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
Câu 6: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào?
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)n	B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)n
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)n	D. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)n
Câu 7: Đối với cơ chế di truyền cấp tế bào thì sự tự nhân đôi ADN có ý nghĩa sinh học là:
A. Cơ sở tự nhân đôi của NST	
B. Cơ sở tổng hợp protein.
C. Cơ sở tổng hợp ARN ở tế bào	
D. Cơ sở để tổng hợp riboxom của tế bào.
Câu 8: Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là:
A. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội, còn F2 9+3+3+1.
B. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với nhau.
C. Các gen đang xét không cùng ở một NST.
D. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 +1)n.
Câu 9: Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng đột biến:
A. Mất một cặp nu.	B. Đảo vị trí các cặp nu.	
C. Thêm một cặp nu.	D. Thay thế một cặp nu.
Câu 10: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về hai cặp gen di truyền phân li độc lập:
A. (Ab/aB) x (aa/ab)	B. (Ab/ab) x (aB/ab)	C. (AB/Ab) x (aB/ab)	D. (Ab/ab) x (aa/ab)
Câu 11: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ:
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.	B. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%.
C. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.	D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
Câu 12: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được:
A. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
B. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài.
C. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
D. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
Câu 13: Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của:
A. Châu chấu đực	B. Châu chấu mang đột biến thể ba
C. Châu chấu cái	D. Châu chấu mang đột biến thể một
Câu 14: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng:
A. AB//ab	B. Ab//ab	C. Aa//bb	D. Ab//aB
Câu 15: Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
B. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa một axit amin.
C. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
D. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
Câu 16: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này phân ly độc lập với nhau. Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau:
A. aabb x AaBB	B. AaBb x Aabb	C. AaBb x AaBb	D. Aabb x aaBb
Câu 17: Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen ?
A. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể.	B. Thay thế hai cặp nu.
C. Thêm 1 cặp nu.	D. Mất 1 cặp nu.
Câu 18: Một gen quy định cấu trúc của một chuỗi polipeptit gồm 298 axitamin có tỉ lệ : A/G = 4/5 . Một đột biến xảy ra không làm thay đổi số nuclêôtit của gen nhưng làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ: Đột biến nói trên thuộc dạng đột biến gì ? số liên kết hydrô của gen thay đổi như thế nào ?
A. Thay 1 cặp A –T bằng 1 cặp G – X , H tăng 1 .	
B. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T , H giảm 1 .
C. Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A- T , H giảm 2 .	
D. Thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X , H tăng 2 .
Câu 19: Phép lai nào sau đây của 2 cá thể 4n , cho được ở đời F1 với 602 cây cà chua quả đỏ : 120 cây cà chua quả vàng :
A. AAaa x Aaaa	B. AAaa x aaaa	C. AAAa x Aaaa	D. AAaa x AAaa
Câu 20: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là:
A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.	
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.	
D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
Câu 21: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 22: Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.	B. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9	D. Giảm 6 hoặc 9.
Câu 23: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là
A. biến dị tổ hợp.	B. thể đột biến.	C. Biến dị.	D. đột biến.
Câu 24: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành:
A. Thể không	B. Thể một kép hoặc thể không
C. Thể một	D. Thể một kép và thể không
Câu 25: NST giới tính là:
A. NSt mang gen quy định tính đực cái.
B. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực cái.
C. NSt quy định các tính trạng không thuộc tính đực cái.
D. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính.
Câu 26: Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là:
A. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ.
B. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn.
C. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản biến đổi, chu kỳ sống giảm.
D. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ.
Câu 27: Gen có hai mạch thì mã di truyền ở mạch nào:
A. Chỉ ở một mạch.	B. Lúc mạch này lúc mạch kia.
C. Ở cả hai mạch giá trị khác nhau.	D. Ở cả hai mạch. giá trị như nhau.
Câu 28: Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho prôtêin tương ứng bị:
A. Mất 1 aa 4.	B. Mất aa thứ 13, 14, 15.
C. Mất 1 aa 3.	D. Mất 1 aa số 5.
Câu 29: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là:
A. 34 /36.	B. 36 / 36	C. 35 / 36.	D. 33 /36
Câu 30: Di truyền liên kết có ý nghĩa:
A. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.
B. Đảm bảo các gen quý ở cá NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau.
C. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.
D. A, B và C đều đúng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Sở GD & ĐT Tỉnh BRVT
Trường THPT Nguyễn Du
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Năm học: 2008- 2009
MÔN SINH – Lớp 12 NÂNG CAO
Thời gian : 45 phút 
 Mã đề thi 357 
Họ và tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:..............................................Lớp :..............................
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
Câu 1: Một gen quy định cấu trúc của một chuỗi polipeptit gồm 298 axitamin có tỉ lệ : A/G = 4/5 . Một đột biến xảy ra không làm thay đổi số nuclêôtit của gen nhưng làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ: Đột biến nói trên thuộc dạng đột biến gì ? số liên kết hydrô của gen thay đổi như thế nào ?
A. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T , H giảm 1 .
B. Thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X , H tăng 2 .
C. Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A- T ., H giảm 2 .	
D. Thay 1 cặp A –T bằng 1 cặp G – X , H tăng 1 .
Câu 2: Tính đặc hiệu của mã di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã.
B. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
C. Một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
D. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa một axit amin.
Câu 3: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể.
C. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 4: Trong mỗi tinh trùng bình thường của một loài chuột có 19 NST khác nhau. Có thể có bao nhiêu NST trong cá thể một nhiễm của loài này?
A. 18	B. 37	C. 20	D. 36
Câu 5: Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1, đây có thể là dạng đột biến:
A. Thêm một cặp nu.	B. Thay thế một cặp nu.	
C. Mất một cặp nu.	D. Đảo vị trí các cặp nu.
Câu 6: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ:
A. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.	B. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%.	D. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
Câu 7: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình được gọi là:
A. biến dị tổ hợp.	B. đột biến.	C. Biến dị.	D. thể đột biến.
Câu 8: Đối với cơ chế di truyền cấp tế bào thì sự tự nhân đôi ADN có ý nghĩa sinh học là:
A. Cơ sở tổng hợp protein.	B. Cơ sở tổng hợp ARN ở tế bào
C. Cơ sở tự nhân đôi của NST	D. Cơ sở để tổng hợp riboxom của tế bào.
Câu 9: Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi:
A. Gen lặn ở trên NST X.	B. Gen lặn ở trên NSt Y.
C. Gen trội ở trên NST X.	D. Gen trội ở trên NSt Y.
Câu 10: Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XX, đực: XO. Quan sát tế bào sinh dưỡng của một con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của:
A. Châu chấu mang đột biến thể một	B. Châu chấu mang đột biến thể ba
C. Châu chấu đực	D. Châu chấu cái
Câu 11: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.	B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.	D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 12: Một đột biến mất 3 cặp nuclêôtit số 13, 14, 15 trong gen cấu trúc sẽ làm cho prôtêin tương ứng bị:
A. Mất 1 aa 4.	B. Mất 1 aa 3.
C. Mất 1 aa số 5.	D. Mất aa thứ 13, 14, 15.
Câu 13: Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở đời con trong phép lai AAaa (4n) x AAaa (4n) là:
A. 33 /36	B. 36 / 36	C. 34 /36.	D. 35 / 36.
Câu 14: Đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa:
A. 1aa.	B. 2aa.	C. 4aa.	D. 3aa.
Câu 15: Một gen bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit. Số liên kết hyđrô sẽ thay đổi là:
A. Giảm 6 hoặc 9.	B. Giảm 6 hoặc 9 hoặc 7.
C. Tăng 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9	D. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
Câu 16: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng:
A. AB//ab	B. Aa//bb	C. Ab//aB	D. Ab//ab
Câu 17: Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là:
A. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ.
B. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn.
C. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ.
D. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản biến đổi, chu kỳ sống giảm.
Câu 18: Di truyền liên kết có ý nghĩa:
A. Đảm bảo các gen quý ở cá NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau.
B. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới.
C. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 19: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen được xác định theo công thức nào?
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 3 + 1)n	
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 4 + 1)n
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 5 + 1)n	
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen là ( 1 + 2 + 1)n
Câu 20: Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
B. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành
C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
D. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
Câu 21: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu được:
A. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
B. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
C. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
D. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài.
Câu 22: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.	
B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.	
D. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Câu 23: Ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kết quả giống phép lai phân tích cá thể dị hợp về hai cặp gen di truyền phân li độc lập:
A. (Ab/ab) x (ab/ab)	B. (AB/Ab) x (aB/ab)	C. (Ab/aB) x (aa/ab)	D. (Ab/ab) x (aB/ab)
Câu 24: Phép lai nào sau đây của 2 cá thể 4n , cho được ở đời F1 với 602 cây cà chua quả đỏ : 120 cây cà chua quả vàng .
A. AAAa x Aaaa	B. AAaa x Aaaa	C. AAaa x aaaa	D. AAaa x AAaa
Câu 25: NST giới tính là:
A. NSt mang gen quy định tính đực cái.
B. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực cái.
C. NSt quy định các tính trạng không thuộc tính đực cái.
D. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính.
Câu 26: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành:
A. Thể một kép hoặc thể không	B. Thể không
C. Thể một kép và thể không	D. Thể một
Câu 27: Dạng biến đổi nào sau đây KHÔNG phải là đột biến gen ?
A. Trao đổi gen giữa 2 nhiễm sắc thể.	B. Thêm 1 cặp nu.
C. Mất 1 cặp nu.	D. Thay thế hai cặp nu.
Câu 28: Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là:
A. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với nhau.
B. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 +1)n.
C. Các gen đang xét không cùng ở một NST.
D. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội, còn F2 9+3+3+1.
Câu 29: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp g

File đính kèm:

  • docbo de kiem tra 45 phut 12 nang cao.doc
Đề thi liên quan