Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

doc1 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ II môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VĨNH PHONG ĐỀ THI KSCL HỌC KỲ II 
 Môn: Công nghệ 7
 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm).
Hãy chọn và khoanh tròn vào ý trả lời đúng ở các câu hỏi sau.
1. Sau khi được tiêu hoá và hấp thụ thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi.
a. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm
c. Hoạt động cơ thể
b. Tạo ra lông sừng móng
d. Cả 3 ý trên
2. Thức ăn giầu prôtêin có hàm lượng prôtêin là
a. 10%
c. >14% 
b. 12%
d. 5%
3. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất thức ăn giầu prôtêin
a.Trồng ngô sắn
c.ảTồng thêm rau, cỏ xanh
b. Nuôi giun đất, chế biến tôm cá
d. Tận dụng ngô lạc
4. Khi làm chuồng vật nuôi nên chọn một trong hai hướng chính
a. Hướng bắc hoặc hướng đông nam
c. Hướng nam hoặc hướng đông nam 
b. Hướng đông hoặc hướng đông nam
d. Hướng tây hoặc hướng tây nam
5. Đặc điểm phát triển nào sau đây có ở cơ thể vật nuôi non
a. Chức năng miễn dịch chưa hoàn chỉnh
c. Hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh
b. Thân nhiệt điều tiết còn chậm khi môi trường thay đổi
d. Cả 3 ý trên
6. Nuôi dưỡng vật nuôi cái ở giai đoạn mang thai cần cung cấp
a. Chất khoáng, vitamin a,d,b
c. Vitamin a,d,b 
b. Prôtêin, chất khoáng, vitamin a,d,b
d. Chất khoáng: Ca, P. Na
7. Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm
a. Bệnh dịch tả lợn, gà thiếu sinh tố A
c. Bệnh trui lông, gà sưng gan 
b. Bệnh toi gà, dịch tả lợn
d. Bệnh trui lông, gà toi
8. Khi sử dụng vắc xin cần chú ý điều nào sau đây.
a. Tuân theo cách sử dụng trên nhãn thuốc
c. Sau khi tiêm phải theo dõi vật nuôi
b. Sử dụng phòng bệnh cho vật nuôi khoẻ
d. Cả 3 ý trên
9. Trong thực tế đời sống thì nuôi thuỷ sản có vai trò 
a. Cung cấp thực phẩm cho xã hội
c. Cải thiện môi trường nước 
b. Nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu
d. Cả 3 ý trên
10. Loại khí nào sau đây có nhiều trong ao tù.
a. Ôxi
c. Nitơ
b. Cácbonic
d. Mêtan
II.Tự luận (5,0 điểm).
Câu 1. Hãy kể tên một số loại thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo? Thế nào là thức ăn nhân tạo? Sự khác nhau giữa thức ăn hỗn hợp với thức ăn tinh và thức ăn thô?
Câu 2. Hãy kể tên các phương pháp cho ăn của tôm cá? Quản lý ao nuôi cá nhằm mục đích gì? Để kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá cần tiến hành như thế nào? Dụng cụ thiết bị là gì?
Câu 3. Phương châm phòng bệnh hơn chữa bệnh là gì? Kể tên 1 số chủ ao nuôi có tiếng ở địa phương.
--------------------------- The end --------------------------

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HK2.doc