Đề thi kiểm tra học kì II - Năm học 2010_ 2011 môn công nghệ lớp 7 – thời gian : 60 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II - Năm học 2010_ 2011 môn công nghệ lớp 7 – thời gian : 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT TP Bến Tre
Trường THCS Vĩnh Phúc
Tổ Sinh_ Công nhệ
GV: Võ Thị Hoàng Hoa
                                ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010_ 2011        
                                         MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 – Thời gian : 60 phút
I- TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1 : Hãy chọn và khoanh chữ đứng trước câu đúng nhất ( 1, 25 đ )
1)      Thành phần các chất có trong thức ăn là :
     A . Gluxit , vitamin , chất khoáng .        C . Nước và chất khô .
     B. Chất khoáng , lipit , gluxit .               D. Protein , gluxit , vitamin , chất khoáng , lipit .
2) Khai thác chọn là gì ?
    A. Chặt cây kém chất lượng , không hạn chế thời gian .
    B. Chặt toàn bộ cây trong 4 lần .
    C. Chặt toàn bộ cây trong 1 lần ( < 1 năm ) .
    D. Chặt toàn bộ cây trong 2 lần .
3) Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm :
     A. Bệnh dịch tả lợn  , gà thiếu sinh tố A .         C. Bệnh trụi lông gà , sưng gan .
     B. Bệnh toi gà , dịch tả lợn .                              D. Bệnh trụi lông gà , bạch tạng .
4) Mục đích của bảo vệ rừng :
     A. Trồng cậy công nghiệp .               C. Giữ gìn tài nguyên động thực vật, đất rừng .
     B. Cấm phá rừng , gây cháy rừng .    D. Định canh , định cư .
5) Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Landơrat :
     A. Lông trắng , da trắng , mặt gãy , tai to hướng về phía trước .
     B. Lông trắng , da đen , tai to ngả về phía trước .
     C. Lông da trắng tuyền , tai to rủ kín mặt .
     D. Lông đen , da trắng , tao to rủ kín mặt .
Câu 2 : Em hãy xếp nhóm từ trong các cột 1 và 2 của bảng sau thành các cặp ý tương ứng ( 1,25 đ )
        Cột 1
Phương pháp chế biến
Cột 2
Thức ăn cần được chế biến
1/ Cắt ngắn 
2/ Nghiền nhỏ
3/ Xử lí nhiệt
4/ Kiềm hóa
5/ Ủ men
A/ Hạt đậu
B/ Cỏ rau thô xanh 
C/ Rơm rạ
D/ Hạt ngô
E/ Thức ăn viên
F/ Cám gạo , bột ngô
G/ Sắn khô 
1 + ..
2 + .
3 + ..
4 + ...
5 + .
Câu 3 : Hãy cho ví dụ minh họa về sự sinh trưởng và phát dụcở vật nuôi ( 1,5 đ )
  Ví dụ
 Sự biến đổi cơ thể
Sự sinh trưởng
  ..
  ..
  ..
Sự phát dục
  ..
  ..
  ..
II – TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Câu 1 : Vai trò của chăn nuôi _ Chăm sóc vật nuôi non cần chú ý đến những vấn đề gì ? ( 2 đ )
Câu 2 : Nêu một số phương pháp chế và dự trữ thức ăn vật nuôi ?  ( 1 đ )
Câu 3 : Tình hình rừng ở nước ta hiện nay như thế nào ? 
            Tác hại của việc phá rừng ?
            Tại sao phải trồng cây xanh trong trường học , ở thành phố,  khu công nghiệp ? ( 3 đ )
                                                ĐÁP ÁN 
I- TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1: mỗi câu 0,25 đ
          1C ;  2 A  ; 3 B  ; 4C  ;  5C
Câu 2 : mỗíy 0,25 đ
           1+ B        2 + A      3 + D               4 + C               5 + F
Câu 3  mỗíy 0,25 đ
Sự sinh trưởng : 
-    Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm
-         Thể trọng lợn con từ 5 kg tăng lên 8 kg
-         Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa .
Sự phát dục :
-         Gà trống biết gáy .
-         Gà mái bắt đầu đẻ trứng
-         Bò cái tiết sữa
II – TỰ LUẬN : ( 6 đ )
Câu 1 : 2 đ
Vai trò của chăm nuôi : ( 1 đ )
-         Cung cấp thực phẩm
-         Cung cấp sức kéo
-         Cung cấp phân bón
-         Cung cấp nguyênliệu cho ngành sản xuất khác 
* Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý : giữ ấm cho cơ thể , nuôi vật nuôi mẹ tốt , cho bú sữa đầu , tập ăn sớm , vận động , tiếp xúc nhiều với ánh sáng  ( 1 đ )
Câu 2 : ( 1 đ )
Phương pháp chế biến : cắt ngắn , nghiền nhỏ , rang , hấp , nấu chín , đường hóa , kiềm hóa , ủ lên men và tạo thành thức ăn hỗn hợp  ( 0,5 đ )
Phương pháp dự trữ thức ăn : làm khô và ủ xanh ( 0,5 đ )
Câu 3 : 
     * Rừng ở nước ta trong thời gian qua bị tàn phá nghiêm trọng , diện tích và độ che phủ của rừng giảm nhanh , diện tích đồi trọc , đất hoang ngày càng tăng ( 1 đ )
     * Tác hại  : ( 1 đ )
- Thiên tai trên Trái đất xảy ra nhiều hơn , mức độ tàn phá cao hơn , thiệt hại nhiểu hơn : Trái đất nóng lên , gây hiệu ứng nhà kính , nước biển dâng cao , sóng thần , các loài động - thực vật bị tuyệt chủng  
- Việt Nam cũng bị ảnh hưởng rất nhiều : khí hậu diễn biến khá phức tạp , triều cường dâng cao , tình hình xâm nhập mặn nhiều hơn , nguồn nước bị cạn kiệt , hạn hán , bão lũ , rét hại , mưa trái mùa 
     * Trồng cây trong trường học , thành phố , khu công nghiệp để bảo vệ và cải tạo môi trường ( hút khí cacbonic nhả khí oxi làm cho không khí trong lành , làm sạch bụi trong không khí  )
 - Tạo cảnh quan môi trường xanh sạch đẹp . ( 1 đ )
MATRẬN :
    Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng  thấp
Vận dụng cao
Phần   2
 Lâm nghiệp
Chương I
 Bài 22
2câu
2đ = 20 %
Tình hình rừng ở nước ta hiện nay
1 câu-1đ         
Biến đổi về thiên tai trong những năm gần đây
1 câu-1đ
 1câu-1đ            = 50 %
 1 câu-1đ
 = 50%
Chương II
  Bài 28
  Bài 29
3 câu
1,5 đ=15%
Nêu được khái niệm cách khai thác chọn 
1 câu- 0,25 đ
Chỉ ra mục đích của bảo vệ rừng
Nhiệm vụ trồng rừng của mỗi người , địa phương 
1 câu – 0 25 đ
 = 16,7 %
1câu - 0,25 đ
      = 16,7%
1 câu -1 đ
  =  66, 6 %
Phần 3 
Chăn nuôi
Chương I
Bài 30
Bài 32
Bài 35
Bài 37
Bài 39
 6 câu
5,25đ=52,5%
Thành phần của chất khô.
Đặc điểm ngoại hình của lợn Landơrat.
Một số pp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
Nêu  được ví dụ sự sinh trưởng và phát dục
1 câu-1,5 đ
Vai trò của chăn nuôi đối với kinh tế đất nước .
1 câu – 1đ
Chỉ ra phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi theo từng loại thức ăn
1câu- 1,25đ
3 câu- 1,5 đ
= 28,6 %
1 câu-1,5 đ                           = 28 ,6 %
2 câu-2,25đ
 =  42,8%
Chương II
Bài 45
Bài 46
2 câu
1,25đ=12,5%
Phân biệt bệnh truyền nhiễm
Cách chăm sóc vật nuôi non cho tốt
1 câu-0,25 đ
      = 20%
1 câu -1 đ=                             80%
Số câu = 13 câu
Số điểm  100%
= 10 điểm
5câu-2,75đ
= 27,5 %
3 câu-2,75đ
= 27,5%
4câu -3,5đ
= 35%
1câu -1đ
= 10%

File đính kèm:

  • docDe tham khao 1 Cong nghe 7HK II.doc
Đề thi liên quan