Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 - Đề 1

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Công nghệ 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT H. MƯỜNG LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG CHÙM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian 45 phút)
I. ĐỀ BÀI:
	Câu 1: Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
	Câu 2: Ren được vẽ theo quy ước như thế nào?
	Câu 3: So sánh nội dung giữa bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp mà em đã được học?
	Câu 4: Em hãy đọc bản vẽ sau (Hình 1)?	
	Câu 5: Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những yếu tố nào? trong các yếu tố đó yếu tố nào là quan trọng nhất?
II. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Tổng số điểm: 10 điểm trong đó
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 4 điểm
Câu 5: 2 điểm
	Câu 1: (1 điểm)
 - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt (khi giả sử cắt vật thể) – 0,5 điểm
	 - Hình cắt dùng để biểu thị rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch - 0,5 điểm
	Câu 2: (2 điểm)
 * Quy ước vẽ ren:
+ Ren nhìn thấy: - 1 điểm
Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng
+ Ren bị che khuất: - 1 điểm
 Các đường đnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
	Câu 3: (1 điểm)
 - Giống nhau: - 0,5 điểm
+ Hình biểu diễn
+ Kích thước
+ Khung tên
 - Khác nhau: - 0,5 điểm
+ Bản vẽ chi tiết: Yêu cầu kỹ thuật
+ Bản vẽ lắp: Bảng kê
	Câu 4: (4 điểm)
Trình tự đọc bản vẽ như sau:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ vòng đai
Khung tên
(0,5 điểm)
Tên gọi chi tiết
Vật liệu
Tỉ lệ
Vòng đai
Thép 
1:1
Hình biểu diễn
(0,5 điểm)
Tên gọi hình chiếu
Vị trí hình cắt
Hình chiếu bằng
ở hình chiếu đứng
Kích thước
(1,5 điểm)
Kích thước chung của chi tiết.
Kích thước từng phàn của chi tiết
140, 50, R39
Đường kính trong Æ50
Chiều dày 10
Đường kính lỗ Æ12
Khoảng cách 2 lỗ 110
Yêu cầu kĩ thuật
(0,5 điểm)
Gia công
Xử lí bề mặt
Làm tù cạnh sắc.
Mạ kẽm
Tổng hợp
(1 điểm)
Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết.
Công dụng của chi tiết
- Phần giữa chi tiết là nửa ống hình trụ hai bên khối hình hộp chữ nhật có lỗ tròn
- Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác.
Câu 5: (2 điểm)
Muốn chọn được vật liệu hợp lý, phù hợp với điều kiện chế tạo sản phẩm cần nắm vững các tính chất cơ bản của từng loại vật liệu bao gồm:
+ Tính chất cơ học
+ Tính chất vật lý
+ Tính chất hoá học
+ Tính chất công nghệ - ( 1 điểm)
Trong cơ khí đặc biệt quan tâm 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ - (1 điểm)
PHÒNG GD&ĐT H. MƯỜNG LA CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG CHÙM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2008 – 2009
(Thời gian 45 phút)
I. ĐỀ BÀI:
	Câu 1: Thế nào là hình chiếu? Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào?
	Câu 2: Khi đọc bản vẽ nhà phải trải qua mấy trình tự, đó là những trình tự nào?
	Câu 3: Em hãy đọc bản vẽ sau (Hình 1)?	
	Câu 4: Để đảm bảo an toàn khi cưa, phải thực hiện các quy định nào?
II. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Tổng số điểm: 10 điểm trong đó
Câu 1: 2 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 4 điểm
Câu 4: 2 điểm
	Câu 1: (2 điểm)
 - Vật thể được chiếu lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể. – 1 điểm
	 - Vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ như sau: - 1 điểm
	+ Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
	+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: (2 điểm)
	Khi đọc bản vẽ nhà phải trải qua 4 trình tự đọc đó là các trình tự sau:
Khung tên - 0,5 điểm
Hình biểu diễn - 0,5 điểm
Kích thước - 0,5 điểm
Các bộ phận - 0,5 điểm
	Câu 3: (4 điểm)
Trình tự đọc bản vẽ như sau:
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ nhà ở
Khung tên
( 0,5 điểm)
Tên gọi ngôi nhà
Tỉ lệ bản vẽ
Nhà ở.
1:100
Hình biểu diễn
(0,5 điểm)
Tên gọi hình chiếu
Tên gọi hình cắt
Mặt đứng A.
Mặt cắt A - A, mặt bằng.
Kích thước
(2 điểm)
Kích thước chung của sản phẩm
Kích thước chi tiết.
10200, 6000, 5900.
Phòng sinh hoạt chung 3000 x 4500.
Phòng ngủ: 3000 x 3000.
Hiên: 1500 x 3000
Khu phụ: 3000 x 3000.
Nền chính cao: 800.
Tường cao: 2900.
Mái cao: 2200.
Các bộ phận
(1 điểm)
Số phòng.
Số cửa đi và cửa sổ.
Các bộ phận khác.
3 phòng và khu phụ.
3 cửa đi một cánh, 8 cửa sổ.
Hiên và khu phụ.
Câu 4: (2 điểm)
Để đảm bảo an toàn khi cưa, phải thực hiện các quy định sau:
	+ Kẹp vật phải đủ chặt - 0,5 điểm
	+ Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ - 0,5 điểm
	+ Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để vật không bị dơi vào chân - 0,5 điểm 
	+ Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bám vào mắt. - 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docdđề kiẻm tra hk 1 cn8.doc
Đề thi liên quan