Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013 - 2014 môn: hóa học thời gian : 120 phút

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 4046 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013 - 2014 môn: hóa học thời gian : 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD - ĐT Hạ Hoà
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 - Năm học 2013 - 2014
Môn: HểA HỌC
Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 14.04.2014



Cõu 1: (5đ)
a. Cho cỏc chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số cỏc chất trờn, cú những chất nào. 
- Nhiệt phõn thu được O2 ?
- Tỏc dụng được với H2O, với H2?
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra cho cỏc thớ nghiệm trờn (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú).
b. Hóy nờu phương phỏp phõn biệt cỏc dung dịch: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, nước cất và muối ăn. 
c. Trong phũng thớ nghiệm người ta điều chế oxi bằng cỏch nhiệt phõn KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thỡ trường hợp nào thu được thể tớch khớ oxi nhiều hơn? (cỏc khớ đo cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất)
Cõu 2:(4đ)
 Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O: (M là kim loại cú húa trị n)
a. Cõn bằng phương trỡnh húa học trờn
b. Nếu hũa tan hoàn toàn muối trờn (M2(CO3)n) bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat cú nồng độ bằng 14,18%. Tỡm kim loại M.
Cõu 3: (4đ)
a. Tớnh số nguyờn tử, số phõn tử cú trong 4,9 gam H2SO4 nguyờn chất ( Cho NA = 6,02.1023)
b. Cần lấy bao nhiờu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiờu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280 gam dung dịch CuSO4 16%.
c. Một oxit kim loại cú thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tỡm cụng thức oxit biết kim loại trong oxit cú hoỏ trị III.
Cõu 4: (3đ)
a. Trong thực tế người ta đập nhỏ đỏ vụi (CaCO3) (với kớch thước vừa phải) rồi xếp vào lũ nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC sau khi nung thu được vụi sống (CaO) và cú khớ cacbonđioxit (CO2) thoỏt ra từ miệng lũ, cho vụi sống vào nước ta được vụi tụi Ca(OH)2. Em hóy chỉ rừ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoỏ học trong cỏc quỏ trỡnh trờn
b. Để chuẩn bị một buổi thực hành ở lớp cần thu 20 lọ khớ oxi, mỗi lọ cú dung tớch là 100ml. Tớnh khối lượng KMnO4 phải dựng để điều chế được lượng oxi trờn, giả sử oxi thu được ở (đktc) và hao hụt 10%
Cõu 5: (4đ)
a. Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc nguyờn liệu Fe, Al, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loóng hóy viết cỏc phương trỡnh húa học điều chế khớ H2 từ cỏc nguyờn liệu trờn
b. Đặt hai cốc A và B vào 2 đĩa cõn của một cỏi cõn sao cho kim cõn ở vị trớ thăng bằng, rút từ từ một lượng dung dịch HCl và cốc A, lại rút từ từ một lượng dung dịch H2SO4 loóng vào cốc B sao cho kim cõn vẫn ở vị trớ thăng bằng. Sau đú làm thớ nghiệm như sau:
 - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
 - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy kim cõn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m?
Cho: Fe =56, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Cu = 64, K = 39, Mn = 55, Ca = 40, Cu = 64
......................................Hết......................................
Thớ sinh chỉ được sử dụng mỏy tớnh thụng thường (khụng cú bộ nhớ trong)
Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
























Đáp án đề thi chọn Học sinh giỏi lớp 8
năm học 2013 - 2014
Cõu 1
Nội dung
Điểm
a
Những chất điều chế O2 là KMnO4; KClO3.


PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
0,25

 2KClO3 2KCl + 3O2 (2)
0,25

Chất tỏc dụng với H2O là: SO3, P2O5, CaO


PTHH: SO3 + H2O H2SO4
0,25

 P2O5 + 3H2O 2 H3PO4
0,25

 CaO + H2O Ca(OH)2
0,25

Tỏc dụng với H2 là: CuO, Fe2O3


PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
0,25

 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
0,25
b
Dựng quỳ tớm nhận biết dd HCl húa đỏ
0,25

Dd NaOH húa xanh
0,25

Hai chất cũn lại lấy 1 ớt đem cụ cạn mẫu nào để lại cặn là NaCl
0,25

Mẫu cũn lại khụng để cặn là nước cất
0,25
c.
Vỡ lấy cựng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO4 = khối lượng KClO3


PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)
0,25

 2KClO3 2KCl + 3O2 (2)
0,25

Theo (1) số mol O2 = 0,5nKMnO4 = m/316 (mol) *
0,5

Theo (2) số mol O2 = 1,5nKClO3 = m/245 (mol) * *
0,5

Theo trờn: m/316 < m/245 vậy lấy cựng khối lượng thỡ KMnO4 cho ớt O2 hơn
0,75
Cõu 2


a
M2(CO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + nCO2 +nH2O (1)
0,5
b
Gọi a là số mol M2(CO3)n phản ứng


Theo (1): nH2SO4 = an mol → mH2SO4 = 98an (g)
0,25

 nM2(SO4)n = a (mol) →mM2(SO4)n = (2M + 96n)a (g)
0,25

 nCO2 = an (mol) → mCO2 = 44an (g)
0,25

mdd H2SO4 ban đầu = 1000an (g)
0,5

mdd sau pư = 2Ma + 1014an (g)
0,75

Theo bài ra ta cú PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n)
0,5

→ M = 28n 
0,5

Biện luận chỉ cú nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe.
0,5



Cõu 3


a
nH2SO4 = 0,05 (m0l)


Số nguyờn tử = 0,05. 7. 6,02.1023 = 2,107.1023 (nguyờn tử)
0,5

Số phõn tử = 0,05 . 6,02.1023 = 0,301.1023 (phõn tử)
0,5



b



Gọi a gam tinh thể CuSO4.5H2O, b lần lượt là số gam gam dung dịch CuSO4 8% 


HS lập luận sau đú ỏp dụng quy tắc đường chộo 


a (g): 64% 8%
 16%
 B (g): 8% 48%
ta cú: a: b = (*)

0,75

Mặt khỏc: a + b = 280 (**)


Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g)
0,75

 b = 240 (g)
0,75
c



Gọi A là kớ hiệu HH kim loại húa trị III trong hợp chất


Theo bài ra ta cú cụng thức hợp chất dạng A2O3


Ta cú: 
0,25

Giải PT ta cú A = 56 (Fe). Vậy cụng thức là Fe2O3
0,5



Cõu 4


a
Hiện tượng vật lý là


Đập nhỏ đỏ (kớch thức vừa phải) 
0,5

Hiện tượng húa học là


Nung đỏ vụi thu được vụi sống và khớ CO2 trờn miệng lũ
PTHH: CaCO3 CaO + CO2

0,25

Hũa tan vụi sống vào nước thu được Ca(OH)2
PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2

0,25

Lưu ý: khụng viết PTHH ttrừ ẵ số điểm của ý đú

b.



V(20 lọ) = 2 (lớt)


VOhao hụt = 0,2 (lớt)
0,5

Tổng VO = 2,2 (lớt) = (mol)
0,5

PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)


 2(mol) 1(mol)
0,5

 x 


 x = (mol) 


 Khối lượng KMnO4 = 31,036 (g)
0,5



Cõu 5


a
Cỏc PTHH:


Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
0,25

Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0,25

2Al +3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
0,25

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,25



b
nFe= = 0,2 mol, nAl = mol


Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng:
 Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 
 0,2 0,2


 Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 
 11,2 - (0,2.2) = 10,8g
0,5

Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2ư
	mol	 đ	 mol


 Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm là: m - 
1

 Để cõn thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thờm 10,8g. Vậy ta cú: m - = 10,8
1

Giải được m = 13,86 (g)
0,5
Lưu ý: Làm trũn điểm đến 0,25
Học sinh giải cỏch khỏc lập luận đỳng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm

File đính kèm:

  • docDe thi hoa 8 chinh thuc.doc
Đề thi liên quan