Đề thi học sinh giỏi huyện Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hà Lĩnh 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi huyện Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hà Lĩnh 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học hà lĩnh ii
đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 4 CấP HUYệN - môn toán
Năm học: 2013 - 2014
ĐỀ BÀI 
(Thời gian: 90 phỳt khụng kể phỏt đề)
Câu 1: (4 điểm)
a) Cho bốn chữ số: 0, 3, 5, 7. Hóy viết cỏc số cú bốn chữ số khỏc nhau từ những chữ số đó cho.
b) Cho dãy số: 0; 3; 6; 9 ...
Trong các số: 2007; 2008; 2009 có số nào thuộc dãy số trên? Vì sao?
Câu 2: (4 điểm) 
a) Tớnh giỏ trị biểu thức sau bằng cỏch hợp lớ: 345 x 22 - 11 x 345 - 345
b) Trung bình cộng của ba số: 45; 23 và a là 96. Tìm a.
c) Tỡm X: 945 - 75 : X = 940 
Câu 3: (3,5 điểm)
So sỏnh cỏc phõn số sau: (Khụng quy đồng tử số hoặc mẫu số)
a) và ; b) và 
Câu 4: (3 điểm)
Lớp 4A, 4B, 4C của một trường tiểu học cú 95 học sinh. Biết rằng nếu thờm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thỡ sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 32 em. Hỏi số học sinh lớp 4B và 4C là bao nhiờu?
Câu 5: (4 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 23m và tăng chiều dài thêm 17m thì được hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
Câu 6: (2 điểm)
	So sỏnh A với B. Biết: A = 1995 x 1995
 B = 1991 x 1999
ĐÁP ÁN 
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
 Câu 1 
(4 điểm)
a) Cỏc số cú bốn chữ số khỏc nhau được viết từ cỏc chữ số đó cho là : 3057 ; 3075 ; 3507 ; 3570 ; 3705 ; 3750 
 5037 ; 5073 ; 5307 ; 5370 ; 5703 ; 5730
 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503 ; 7530.
b) Ta thấy, dóy số đó cho là dóy gồm cỏc số chia hết cho 3. 
Mà trong cỏc số 2007, 2008, 2009, chỉ cú số 2007 là chia hết cho 3 (Vỡ 2 + 0 + 0 + 7 = 9, chia hết cho 3).
Nờn chỉ cú số 2007 thuộc dóy số trờn.
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 2: (3,5điểm)
a) 345 x 22 - 11 x 345 - 345 = 345 x (22 - 11 - 1)
 = 345 x 10
 = 3450
b) Tổng của ba số là: 96 x 3 = 288
Số a là: 288 - (45 + 23) = 220
 Đỏp số: 220.
c) 945 - 75 : X = 940 
 75 : X = 945 - 940
 75 : X = 5
 X = 75 : 5
 X = 15
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm 
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 
 Câu 3 (3,5điểm)
a) và 
Ta cú: 1 - = ; 1 - = 
Vỡ > Nờn < (Phõn số nào cú phần bự lớn hơn thỡ phõn số đú bộ hơn)
b) Ta thấy: 1
 Nờn < 
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm
Câu 4
(3,5điểm)
Câu 5 (3,5điểm)
Câu 6 (2điểm)
Nếu thờm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thỡ số học sinh lớp 4C bằng số học sinh lớp 4B, tức là số học sinh lớp 4B nhiều hơn lớp 4C là 7 em. 
Số học sinh lớp 4A là 32 em, nờn số học sinh của lớp 4B và 4C là: 
 95 - 32 = 63 (em)
 Số học sinh lớp 4B là: 
 (63 + 7) : 2 = 35 (em)
 Số học sinh lớp 4B là: 
 35 - 7 = 28 (em)
 Đỏp số: Lớp 4B: 35 em
 Lớp 4C: 28 em.
Nếu tăng chiều rộng thêm 23m và tăng chiều dài thêm 17m thì được hình vuông, tức là chiều dài hơn chiều rộng :
 23 - 17 = 6 (m)
Ta cú sơ đồ:	 6m
Chiều rộng:
Chiều dài: 	
 Hiệu số phần bằng nhau là:
 5 - 3 = 2 (phần)
 Chiều rộng hỡnh chữ nhật là:
 6 : 2 x 3 = 9 (m)
 Chiều dài hỡnh chữ nhật là:
 9 + 6 = 15 (m)
 Diện tớch hỡnh chữ nhật là:
 9 x 15 = 135 (m2)
 Đỏp số: 135 m2
Ta cú: A = 1995 x 1995 = (1991 + 4) x 1995
 = 1991 x 1995 + 4 x 1995
 B = 1991 x 1999 = 1991 x (1995 + 4)
 = 1991 x 1995 + 1991 x 4
Vỡ 4 x 1995 > 1991 x 4 nờn A > B
Lưu ý: HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm

File đính kèm:

  • docde thi hoc sinh gioi lop 5.doc