Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 4,5 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009

doc16 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Các môn Lớp 4,5 (Có đáp án) - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng häc k× II 
 N¨m häc: 2008-2009
M«n: TiÕng ViÖt (PhÇn ®äc) - Líp 5
(Thêi gian lµm bµi: 50 phót)
Hä vµ tªn : ........................................
Líp: ..............
§iÓm
§äc tiÕng
§äc thÇm
Céng
Bµi lµm
A- §äc thÇm vµ lµm bµi tËp (5 ®iÓm). Thêi gian lµm bµi:25 phót 
Bµi 1. (2®iÓm) §äc thÇm bµi: "Tà áo dài Việt Nam" sách tiếng Việt lớp 5 tập II 
Câu 1: (1 điểm). Chiếc áo dài tân thời khác với chiếc áo dài cổ truyền như thế nào?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm). Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y phục truyền thống của Việt Nam?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (3 điểm). LuyÖn tõ vµ c©u
Câu 1: (1 điểm). Dùng dấu phẩy ngăn cách các bộ phận trong các câu sau:
a) Những chiếc xe vận tải nhẹ xe lam xe xích lô máy nườm nượp chở hàng hoá vào chợ.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Chào mào sáo sậu sáo đen đàn đàn lũ lũ gọi nhau trêu ghẹo nhau trò chuyện ríu rít.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm). Hãy ghi các phẩm chất trong ngoặc vào ô trống để làm nổi bật đặc điểm của mỗi giới.
(dũng cảm, dịu dàng, cao thượng, năng nổ, khoan dung, nhân hậu, dễ thích ứng với hoàn cảnh, cần mẫn, giàu tình cảm, mạnh mẽ).
Nam
Nữ
...............................................................
................................................................
................................................................
................................................................
................................................................
.......................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
Câu 3: (1 điểm). Khoanh vào chữ cái trước chi tiết thể hiện quan niệm xem thường con gái trong bài: "Con gái"
a) Mơ cặm cụi tưới rau, chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ.
b) Các bạn bảo con gái chẳng được tích sự gì.
c) Dì Hạnh bảo: "Lại một vịt trời".
d) Đêm, Mơ trằn trọc không ngủ.
đ) Cả bố và mẹ có vẻ hơi buồn khi mẹ sinh thêm một bé gái.
A. ĐỌC TH ÀNH TIẾNG (5điểm)
 - Cho HS đọc các bài tập đọc TiÕng ViÖt Líp 5 TËp II
1. Một vụ đắm tàu - Trang 108
2. Con gái - Trang 112
3. Thuần phục sư tử - Trang 117
4. Tà áo dài Việt Nam - Trang 122
5. Bầm ơi - Trang 130
Một vụ đắm tàu - Trang 108
Con gái - Trang 112
Thuần phục sư tử - Trang 117
Tà áo dài Việt Nam - Trang 122
Bầm ơi - Trang 130
Một vụ đắm tàu - Trang 108
Con gái - Trang 112
Thuần phục sư tử - Trang 117
Tà áo dài Việt Nam - Trang 122
Bầm ơi - Trang 130
ĐÁP ÁN ĐỌC TIẾNG
Câu 1: Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô như thế nào khi bạn bị thương?
Trả lời: Thấy Ma-ri-ô bị sóng lớn ập tới, xô cậu ngã dúi, Giu-li-ét-ta hoảng hốt chạy lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc để băng vết thương cho bạn.
Câu 2: Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ô nói lên điều gì về cậu bé?
Trả lời: Ma-ri-ô có tâm hồn cao thượng, nhường sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì 
 bạn.
Câu 3: Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường con gái?
Trả lời: Thể hiện qua câu nói của dì Hạnh khi mẹ sinh con gái: “Lại một vịt trời nữa”. Câu nói thể hiện sự thất vọng.
- Thể hiện qua chi tiết: “Cả bố và mẹ đều có vẻ buồn buồn” vẻ mặt buồn đó thể hiện bố mẹ Mơ cũng thích con trai, xem nhẹ con gái.
Câu 4: Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì các bạn trai?
Trả lời: Các chi tiết là:
 • Ở lớp, Mơ luôn là học sinh giỏi.
 • Đi học về Mơ tưới rau, chẻ củi giúp mẹ.
 • Bố đi công tác, mẹ mới sinh em bé, Mơ làm hết công việc gia đình.
 • Mơ dũng cảm lao xuống ngòi nước cứu Hoan.
Câu 5: Ha-li-ma đến gặp giáo sĩ để làm gì?
Trả lời: Vì nàng muốn vị giáo sĩ cho lời khuyên: làm thế nào để chồng nàng hết cau 
có, gắt gỏng, gia đình trở lại hạnh phúc như trước.
Câu 6: Theo vị giáo sĩ, điều gì đã làm nên sức mạnh của người phụ nữ?
Trả lời: Bí quyết làm nên sức mạnh của người phụ nữ là trí thông minh, lòng kiên 
nhẫn và sự dịu dàng.
Câu 7: Chiếc áo dài có vai trò thế nào trong trang phục của người phụ nữ Việt Nam xưa?
Trả lời: Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài thẫm màu, phủ ra bên ngoài những lớp áo cánh nhiều màu bên trong. Trang phục như vậy, chiếc áo dài làm cho phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo.
Câu 8: Chiếc áo dài tân thời có gì khác với chiếc áo dài cổ truyền?
Trả lời: Chiếc áo dài tân thời khác với chiếc áo dài cổ truyền là: Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân và áo năm thân. Áo tứ thân được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền giữa sống lưng, đằng trước là hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thắt vào nhau. Áo năm thân như áo tứ thân nhưng vạt trước bên trái may ghép từ hai thân vải nên rộng gấp đôi vạt phải.
 - Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến, chỉ gồm hai thân vải phía trước và phía sau. Chiếc áo tân thời vừa giữ được phong cách dân tộc tế nhị, kín đáo; vừa mang phong cách hiện đại phương Tây.
Câu 9: Điều gì gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ?
Trả lời: Điều gợi cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ là: Cảnh chiều đông mưa phùn, gió bấc 
làm anh chiến sĩ thầm nhớ tới người mẹ nơi quê nhà. 
Câu 10: Tìm hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm mẹ con thắm thiết sâu nặng.
Trả lời: Những hình ảnh so sánh thể hiện tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng là: 
- Tình cảm của mẹ với con: Mạ non bầm cấy mấy đon
Ruột gan bầm lại thương con mấy lần.
- Tình cảm của con với mẹ: Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu!
 Những hình ảnh so sánh ấy thể hiện tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng: mẹ thương con, con thương mẹ.
ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU lớp 5
Câu 1: (1điểm). Chiếc áo dài tân thời khác chiếc áo dài cổ truyền là: 
 * Áo dài tân thời: Là chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến, chỉ gồm hai thân vải 
phía trước và phía sau. Chiếc áo tân thời vừa giữ được phong cách dân tộc tế nhị, 
kín đáo; vừa mang phong cách hiện đại phương Tây. (0,5 đ)
 * Áo dài cổ truyền: Có hai loại áo tứ thân và áo năm thân. 
 + Áo tứ thân: Được may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền giữa sống lưng, đằng trước là hai vạt áo, không có khuy, khi mặc bỏ buông hoặc buộc thắt vào nhau. 
 + Áo năm thân: Như áo tứ thân nhưng vạt trước bên trái may ghép từ hai thân vải, nên rộng gấp đôi vạt phải. (0,5 đ)
 Câu 2: (1 điểm). Áo dài được coi là biểu tượng cho y phục truyền vì:
+ Chiếc áo dài thể hiện phong cách tế nhị, kín đáo của phụ nữ Việt Nam (0,4đ)
+ Vì phụ nữ Việt Nam ai cũng thích mặc áo dài (0,2đ)
+ Vì phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại và thanh thoát hơn trong chiếc áo dài. (0,4đ)
Câu 3: (1 điểm). 
a) Những chiếc xe vận tải nhẹ, xe lam, xe xích lô máy nườm nượp chở hàng hoá vào chợ.
b) Chào mào, sáo sậu, sáo đen, đàn đàn lũ lũ gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít.
Câu 4: (1 điểm). 
- Nam: dũng cảm, cao thượng, năng nổ, dễ thích ứng với hoàn cảnh, mạnh mẽ. (0,5đ)
- Nữ: dịu dàng, cần mẫn, khoan dung, nhân hậu, giàu tình cảm. (0,5đ)
Câu 5: (1 điểm). Khoanh vào b, c, đ
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng häc k× II 
 N¨m häc: 2008-2009
M«n: kHOA HỌc - Líp 5
(Thêi gian lµm bµi: 50 phót)
Hä vµ tªn : ........................................
Líp: ..............
Điểm
BÀI L ÀM
I. Trắc nghiệm
Câu 1 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:
 a) (1 điểm). Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:
A. Đài hoa và cánh hoa.
B. Nhị và nhụy.
C. Đài hoa và bao phấn.
D. Nhuỵ hoa và cánh hoa.
b) (1 điểm). Hoa có chức năng gì đối với loài thực vật có hoa?
A. Sinh sản
B. Quang hợp
C. Vận chuyển nhựa cây
D. Hút nước và chất khoáng
c) (1 điểm). Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành:
A. Quả chứa hạt
B. Phôi nằm trong hạt
C. Hạt phấn
D. Noãn
II. Phần tự luận:
Câu 1: Nhận xét gì về sự sinh sản của thú và chim và sự nuôi con của chim và thú?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
Câu 2: Môi trường là gì? Môi trường nhân tạo gồm những thành phần nào? Cho ví dụ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì? Môi trường tự nhiên nhận từ con người những gì?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm kHOA HỌc Lớp 5
Câu 1.
Câu 2. Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Câu 3.
1- B ; 2 - A ; 3 - A
II. Phần tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Sự sinh sản của thú và chim có sự khác nhau:
- Chim: đẻ trứng, ấp trứng và trứng nở thành con.
- Thú: hợp tử phát triển trong bụng mẹ, bào thai của thú con lớn lên trong bụng mẹ.
 * Sự nuôi con của chim và thú:
- Chim nuôi con bằng thức ăn tự kiếm, thú lúc đầu nuôi con bằng sữa. Cả chim và thú đều nuôi con cho đến khi con của chúng có thể tự kiếm ăn.
Câu 2: (3 điểm) Môi trường là tất cả những gì trên trái đất này: Biển cả, sông ngòi, ao hồ, đất đai, 
 sinh vật, khí quyển, ánh sáng, nhiệt độ...
 - Môi trường nhân tạo gồm các thành phần do con người tạo ra như: làng mạc, thành phố, nhà máy, công trường, trường học, công viên, các khu vui chơi, giải trí.
Câu 3: (2 điểm )Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người: thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi làm việc, khu vui chơi giải trí các tài nguyên thiên nhiên phục vụ đời sống của con người.
- Môi trường tự nhiên nhận từ con người các chất thải.
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng häc k× II 
 N¨m häc: 2008-2009
M«n: Sử - Địa - Líp 5
(Thêi gian lµm bµi: 50 phót)
Hä vµ tªn : ........................................
Líp: ..............
Điểm
Lịch sử
Địa lí
Cộng
BÀI L ÀM
A. Lịch sử : (10 điểm)
Câu 1 : (4 điểm) Đánh dấu x vào ô trước ý đúng:
- Thời gian diễn ra cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc Hội của nước Việt Nam thống nhất
 Ngày 30 tháng 4 năm 1975
 Ngày 1 tháng 5 năm 1975
 Ngày 25 tháng 4 năm 1976
 Cuối tháng 6 đầu tháng 7 năm 1976
Câu 2 : (6 điểm) Tại sao gọi chiến thắng 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở Hà Nội và các Thành phố khác ở Miền Bắc là chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không" ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
B. Địa lí : (10 điểm)
Câu 1 : (2 điểm) Đánh dấu x vào ô trước những ý đúng:
 - Khu vực Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo vì:
 Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ 
 Khá giàu khoáng sản 
 Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
 Có khí hậu gió mùa nóng ẩm
Câu 2 : (4 điểm) Hãy nêu đặc điểm dân cư Châu Á ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 : (4 điểm) Hãy kể tên một số cảnh thiên nhiên Châu Á ? 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bµi kiÓm tra chÊt l­îng häc k× II 
 N¨m häc: 2008-2009
M«n: Sử - Địa - Líp 4
(Thêi gian lµm bµi: 50 phót)
Hä vµ tªn : ........................................
Líp: ..............
Điểm
Lịch sử
Địa lí
Cộng
BÀI L ÀM
A. Lịch sử: (10 điểm)
C©u 1. (6 ®iÓm). Em h·y kÓ l¹i trËn phôc kÝch cña qu©n ta t¹i ¶i Chi L¨ng?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKT hoc ky 2khoaTV SU Dia 4 5.doc