Đề thi học kỳ 1 khối : 11 môn sinh11

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 khối : 11 môn sinh11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hưng Yên
Đề thi học kỳ i
Trường THPT nguyễn trung ngạn
Khối : 11
Họ và tên:......................................
GV: ............................
Lớp : ...................................
Đề thi môn sinh11banb
(Đề 4)
Câu 1 : 
Cân bằng nước là gì ?
A.
Tương quan giữa lượng nước rễ hút vào và lượng nước được chuyển lên lá
B.
Tương quan giữa lượng nước rễ hút vào và lượng nước thải ra qua thoát hơi nước
C.
Tương quan giữa lượng nước ở thân và ở lá
D.
Cả A, B
Câu 2 : 
Điện thế nghỉ là gì ?
A.
Là sự thay đổi hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron thần kinh
B.
Là hiệu điện thế giữa trong và ngoài màng của nơron thần kinh khi không bị kích thích
C.
Là sự thay đổi điện thế ở trong màng của nơron thần kinh
D.
Là sự thay đổi điện thế ở ngoài màng của nơron thần kinh
Câu 3 : 
Trong hô hấp sản phẩm của quá trình phân giải kị khí là
A.
Rượu êtilic
B.
Axit lactic
C.
Cả A, B
D.
A hoặc B
Câu 4 : 
Tiêu hoá nội bào thường gặp ở
A.
động vật nguyên sinh
B.
Bọt biển
C.
động vật có xương sống
D.
Cả A, B
Câu 5 : 
ý nghĩa của quá trình thoát hơi nước là :
A.
Tạo ra lực hút nước
B.
Điều hoà nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước
C.
Tạo điều kiện cho CO2 vào lá thực hiện chức năng quang hợp
D.
Cả A, B ,C
Câu 6 : 
Huyết áp thấp nhất ở đâu trong hệ mạch
A.
Mao mạch
B.
động mạch chủ
C.
tĩnh mạch chủ
D.
Huyết áp ở động mạch chủ, tĩnh mạch chủ và mao mạch là như nhau
Câu 7 : 
Trong phương trình quang hợp, các chất tạo thành là
A.
Hệ sắc tố, năng lượng ánh sáng
B.
H2O và CO2
C.
O2 và C6H12O6
D.
Cả A, B
Câu 8 : 
động vật đa bào bậc cao, quá trình tiêu hoá được thực hiện nhờ
A.
ống tiêu hoá
B.
Tuyến tiêu hoá
C.
Quá trình biến đổi cơ học và hoá học
D.
Cả A, B
Câu 9 : 
Cây hấp thụ nitơ ở những dạng nào ?
A.
Nitơrat( NO3-)
B.
Amôni(NH4+)
C.
Cả A, B
D.
Cả A, B sai
Câu 10 : 
Quang hợp ở các nhóm thực vật C3 ; C4 ; CAM giống nhau ở điểm nào ?
A.
Pha sáng
B.
Pha tối
C.
Cả 2 pha
D.
Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
Câu 11 : 
Các enzim thuỷ phân tham gia tiêu hoá thức ăn ở các động vật đơn bào được sinh ra từ
A.
Ribôxôm
B.
Nhân
C.
Lizôxôm
D.
Màng sinh chất
Câu 12 : 
Các dạng nitơ cung cấp cho thực vật được hình thành từ
A.
Sự biến đổi từ nitơ phân tử trong khí quyển bằng con đường oxi hoá và con đường khử
B.
Sự phân giải các hợp chất hữu cơ của vi sinh vật đất
C.
Lượng phân bón hàng năm
D.
Cả A, B, C
Câu 13 : 
Các nguyên tố khoáng được rễ hấp thụ vào cây theo cách nào ?
A.
Hấp thụ chủ động
B.
Hấp thụ thụ động
C.
Cả A, B
D.
Cả A, B sai
Câu 14 : 
Trong các con đường thoát hơi nước ở lá thì con đường nào là chủ yếu ?
A.
Thoát hơi nước qua bề mặt lá
B.
Thoát hơi nước qua khí khổng
C.
Thoát hơi nước qua các mép lá
D.
Cả A, B, C
Câu 15 : 
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở đâu ?
A.
Ti thể
B.
Tế bào chất
C.
Nhân
D.
Cả A, B, C
Câu 16 : 
Dòng máu trong các mạch có đặc điểm gì để làm tăng hiệu suất trao đổi khí với dòng nước giàu oxi
A.
Chảy song song và ngược chiều với dòng nước
B.
Chảy song song và xuôi chiều với dòng nước
C.
Chảy vuông góc với dòng nước
D.
Cả B, C
Câu 17 : 
Quá trình thoát hơi nước ở lá được thực hiện bằng những con đường nào ?
A.
Chỉ bằng con đường qua khí khổng
B.
Chỉ bằng con đường qua bề mặt lá- qua cutin
C.
Chỉ qua các mép lá
D.
Bằng cả con đường qua khí khổng và con đường qua bề mặt lá- qua cutin
Câu 18 : 
Trong mỗi chu kỳ tim, thứ tự các pha như thế nào ?
A.
Pha co tâm nhĩ (0,3s), tiếp theo là pha co tâm thất (0,1s)và kêt thúc là pha giãn chung (0,4s)
B.
Pha co tâm nhĩ (0,1s), tiếp theo là pha co tâm thất (0,3s)và kêt thúc là pha giãn chung (0,4s)
C.
Pha co tâm thất (0,1s), tiếp theo là pha co tâm nhĩ (0,3s), cuối cùng là pha giãn chung (0,4s)
D.
Pha co tâm thất (0,3s), tiếp theo là pha co tâm nhĩ (0,1s), cuối cùng là pha giãn chung (0,4s)
Câu 19 : 
Trong điều kiện không có mặt oxi, hô hấp bao gồm các giai đoạn
A.
Hô hấp hiếu khí
B.
Hô hấp kị khí
C.
đường phân
D.
Cả A, C
Câu 20 : 
Hướng động dương là
A.
Sự vận động sinh trưởng của thực vật hướng tới nguồn kích thích
B.
Sự vận động sinh trưởng của thực vật theo hướng tránh xa nguồn kích thích
C.
Sự vận động sinh trưởng của thực vật không xác định theo hướng các tác nhân kích thích
D.
Cả A, B, C sai
Câu 21 : 
Kết thúc quá trình đường phân từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra
A.
3 axit piruvic
B.
2 axit piruvic
C.
1 axit piruvic
D.
4 axit piruvic
Câu 22 : 
Vận động cảm ứng là
A.
Sự vận động sinh trưởng của thực vật hướng tới nguồn kích thích
B.
Sự vận động sinh trưởng của thực vật theo hướng tránh xa nguồn kích thích
C.
Sự vận động sinh trưởng của thực vật không xác định theo hướng các tác nhân kích thích
D.
Cả A, B, C sai
Câu 23 : 
Cảm ứng ở động vật khác cảm ứng ở thực vật là
A.
Mức độ kém chính xác hơn
B.
Hình thức phản ứng đa dạng hơn, mức độ kém chính xác hơn
C.
Cảm ứng ở động vật nhanh hơn, dễ nhận thấy hơn còn cảm ứng ở thực vật chậm hơn, khó nhận thấy hơn
D.
Cảm ứng ở động vật chậm hơn, khó nhận thấy
Câu 24 : 
Vận động tự vệ ở cây trinh nữ thuộc loại
A.
Hướng động dương
B.
ứng động sinh trưởng
C.
ứng động không sinh trưởng
D.
Hướng động âm
Câu 25 : 
Hô hấp ngoài khác hô hấp trong ở điểm nào
A.
Hô hấp ngoài là tất cả các quá trình trao đổi khí giữa cơ quan hô hấp với môi trường sống
B.
Hô hấp trong là quá trình trao đổi khí giữa tế bào với máu và dịch kẽ tế bào
C.
Cả A, B
D.
Cả A, B sai
Phiếu trả lời câu hỏi
 Môn sinh11banb (Đề số 4)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
10
18
02
11
19
03
12
20
04
13
21
05
14
22
06
15
23
07
16
24
08
17
25
09
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh11banb
Đề số :4
01
10
18
02
11
19
03
12
20
04
13
21
05
14
22
06
15
23
07
16
24
08
17
25
09

File đính kèm:

  • dockt 11 ban co ban hoc ky.doc