Kiểm tra sinh 10 tuần 4 ( 15 phút)

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra sinh 10 tuần 4 ( 15 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra sinh 10 tuÇn 4 ( 15p ) 
hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm…………
§Ò Sè…1…(§¸p ¸n dung chung cho 4 ®Ò) 
C©u sè
néi dung
§¸p ¸n
1
 Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể	b. Quần xã 
c. Cơ thể	d. Hệ sinh thái 
c
2
. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim	b. Phổi 
c. Ribôxôm	d. Não bộ 
c
3
. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: 
a. Tê bào 	c. Cơ quan 
b. Cơ thể 	d. Bào quan 
c
4
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể 
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
d
5
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào 
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ 
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào 
d. Cả a,b,c đều đúng 
b
6
	Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào 
b. Có phương thức sống dị dưỡng 
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn 
d. Cả a, b, c đều đúng 
b
7
Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 	b.35	 c.45	 d.55
a
8
Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
a.	Các hợp chất vô cơ 
b.	 Các hợp chất hữu cơ 
c.	 Các nguyên tố đại lượng 
d.	 Các nguyên tố vi lượng 
c
9
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ 	 c. Nước 
b. Chất vô cơ 	 d. Vitamin
c
10
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường 	 c. Đạm 
b. Mỡ 	 d. Chất hữu cơ 
a
11
. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
a
12
Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột 	 c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ	 d. Cả 3 chất trên 
d
13
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh 	 c. Nhân tế bào 
b. Thành tế bào 	 d. Mang nhân 
b
14
. Lipit là chất có đặc tính 
a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước 
c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 
c
15
Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA	 c.Vitamin C
b. Phôtpholipit	 d. Stêrôit
c
KiÓm tra sinh 10 tuÇn 4 ( 15p ) 
hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm…………
§Ò Sè…1
C©u sè
néi dung
§¸p ¸n
1
 Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể	b. Quần xã 
c. Cơ thể	d. Hệ sinh thái 
c
2
. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim	b. Phổi 
c. Ribôxôm	d. Não bộ 
c
3
. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: 
a. Tê bào 	c. Cơ quan 
b. Cơ thể 	d. Bào quan 
c
4
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể 
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
d
5
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào 
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ 
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào 
d. Cả a,b,c đều đúng 
b
6
	Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào 
b. Có phương thức sống dị dưỡng 
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn 
d. Cả a, b, c đều đúng 
b
7
Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 	b.35	 c.45	 d.55
a
8
Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
a.	Các hợp chất vô cơ 
b.	 Các hợp chất hữu cơ 
c.	 Các nguyên tố đại lượng 
d.	 Các nguyên tố vi lượng 
c
9
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ 	 c. Nước 
b. Chất vô cơ 	 d. Vitamin
c
10
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường 	 c. Đạm 
b. Mỡ 	 d. Chất hữu cơ 
a
11
. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
a
12
Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột 	 c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ	 d. Cả 3 chất trên 
d
13
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh 	 c. Nhân tế bào 
b. Thành tế bào 	 d. Mang nhân 
b
14
. Lipit là chất có đặc tính 
a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước 
c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 
c
15
Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA	 c.Vitamin C
b. Phôtpholipit	 d. Stêrôit
c
KiÓm tra sinh 10 tuÇn 4 ( 15p ) 
hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm…………
§Ò Sè 2.
II
néi dung
§¸p ¸n
1
. Lipit là chất có đặc tính 
a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước 
c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 
c
2
Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 	b.35	 c.45	 d.55
a
3
Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA	 c.Vitamin C
b. Phôtpholipit	 d. Stêrôit
c
4
Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
a.	Các hợp chất vô cơ 
b.	 Các hợp chất hữu cơ 
c.	 Các nguyên tố đại lượng 
d.	 Các nguyên tố vi lượng 
c
5
 Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể	b. Quần xã 
c. Cơ thể	d. Hệ sinh thái 
c
6
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ 	 c. Nước 
b. Chất vô cơ 	 d. Vitamin
c
7
. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim	b. Phổi 
c. Ribôxôm	d. Não bộ 
c
8
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường 	 c. Đạm 
b. Mỡ 	 d. Chất hữu cơ 
a
9
. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: 
a. Tê bào 	c. Cơ quan 
b. Cơ thể 	d. Bào quan 
c
10
. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
a
11
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể 
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
d
12
Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột 	 c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ	 d. Cả 3 chất trên 
d
13
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào 
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ 
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào 
d. Cả a,b,c đều đúng 
b
14
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh 	 c. Nhân tế bào 
b. Thành tế bào 	 d. Mang nhân 
b
`15
	Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào 
b. Có phương thức sống dị dưỡng 
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn 
d. Cả a, b, c đều đúng 
b
KiÓm tra sinh 10 tuÇn 4 ( 15p ) 
hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm…………
§Ò Sè…3
III
néi dung
§¸p ¸n
1
Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
a.	Các hợp chất vô cơ 
b.	 Các hợp chất hữu cơ 
c.	 Các nguyên tố đại lượng 
d.	 Các nguyên tố vi lượng 
c
2
Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 	b.35	 c.45	 d.55
a
3
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ 	 c. Nước 
b. Chất vô cơ 	 d. Vitamin
c
4
	Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào 
b. Có phương thức sống dị dưỡng 
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn 
d. Cả a, b, c đều đúng 
b
5
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường 	 c. Đạm 
b. Mỡ 	 d. Chất hữu cơ 
a
6
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào 
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ 
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào 
d. Cả a,b,c đều đúng 
b
7
. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
a
8
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể 
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
d
9
Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột 	 c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ	 d. Cả 3 chất trên 
d
10
. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: 
a. Tê bào 	c. Cơ quan 
b. Cơ thể 	d. Bào quan 
c
11
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh 	 c. Nhân tế bào 
b. Thành tế bào 	 d. Mang nhân 
b
12
. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim	b. Phổi 
c. Ribôxôm	d. Não bộ 
c
13
. Lipit là chất có đặc tính 
a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước 
c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 
c
14
 Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể	b. Quần xã 
c. Cơ thể	d. Hệ sinh thái 
c
15
Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA	 c.Vitamin C
b. Phôtpholipit	 d. Stêrôit
c
KiÓm tra sinh 10 tuÇn 4 ( 15p ) 
hä tªn:…………………………………………….LíP…………..®iÓm…………
§Ò Sè…4
IV
néi dung
§¸p ¸n
1
	Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào 
b. Có phương thức sống dị dưỡng 
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn 
d. Cả a, b, c đều đúng 
b
2
Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học cần thiết cấu thành các cơ thể sống ?
a. 25 	b.35	 c.45	 d.55
a
3
Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là :
a.	Các hợp chất vô cơ 
b.	 Các hợp chất hữu cơ 
c.	 Các nguyên tố đại lượng 
d.	 Các nguyên tố vi lượng 
c
4
Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ 	 c. Nước 
b. Chất vô cơ 	 d. Vitamin
c
5
Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường 	 c. Đạm 
b. Mỡ 	 d. Chất hữu cơ 
a
6
. Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ?
a. Glucôzơ và Fructôzơ b. Xenlucôzơ và galactôzơ
c. Galactôzơ và tinh bột d. Tinh bột và mantôzơ
a
7
Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit là :
a. Tinh bột 	 c.Glicôgen
b.Xenlucôzơ	 d. Cả 3 chất trên 
d
8
Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulôzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh 	 c. Nhân tế bào 
b. Thành tế bào 	 d. Mang nhân 
b
9
. Lipit là chất có đặc tính 
a. Tan rất ít trong nước b. Tan nhiều trong nước 
c. Không tan trong nước d. Có ái lực rất mạnh với nước 
c
10
Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA	 c.Vitamin C
b. Phôtpholipit	 d. Stêrôit
c
11
Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào 
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ 
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào 
d. Cả a,b,c đều đúng 
b
12
Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể 
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái 
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
d
13
. Hệ thống các nhóm mô được sắp xếp để thực hiện một loại chức năng thành lập nên ..... và nhiều ....... tạo thành hệ .......
Từ đúng để điền vào chố trống của câu trên là: 
a. Tê bào 	c. Cơ quan 
b. Cơ thể 	d. Bào quan 
c
14
. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan ?
a. Tim	b. Phổi 
c. Ribôxôm	d. Não bộ 
c
15
 Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể	b. Quần xã 
c. Cơ thể	d. Hệ sinh thái 
c

File đính kèm:

  • docKT sinh 10 15p tuan 4 - 5.doc
Đề thi liên quan