Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn toán 6- phần tự luận

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2007 - 2008 môn toán 6- phần tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 07 - 08
MÔN TOÁN 6- PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian: 60’ (không kể phát đề)
Họ tên:Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x – (-15) = 50 + (-26)	b) 22. 33 – 2x = - 146
...
...
...
...
...
...
...
Bài 2: (1,5 điểm)Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 35 người hoặc 40 người lên xe thì vừa đủ.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 3: (2 điểm)Trên tia Ox
Vẽ đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 7cm
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? 
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 6 - PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (1,5 điểm) 
a) x – (-15) = 50 + (-26)	
=> x + 15 = 24	(0,25đ)
=> x = 24 -15	
=> x = 9	(0,25đ)
b) 22. 33 – 2x = - 146
=> 4. 27 – 2x = -146	(0,25đ)
=> 108 – 2x = -146	(0,25đ)
=> 2x = 108 – (-146)	
=> 2x = 108 + 146	(0,25đ)
=> 2x = 254	
=> x = 127	(0,25đ)
Bài 2: (1,5điểm)
Gọi a là số học sinh đi tham quan (a N*). 	(0,25đ)
Ta có: a BC(35,40); 800 < a < 900.	(0,25đ)
35 = 5.7; 40 = 23.5 => BCNN(35,40) = 23.5.7 = 280	(0,5đ)
=> BC(35,40) = B(280) = {0; 280; 560; 840; 1120;}	(0,25đ)
Vậy a = 840 hay số học sinh đi tham quan là 840 bạn.	(0,25đ)
Bài 3: (2điểm)
 O A B x
 | | | 
Vẽ chính xác các đoạn thẳng OA, OB được 	(0,5đ)
 Trên tia Ox có OA < OB (do 3<7) 	 (0,25đ)
=> điểm A nằm giữa hai điểm O và B.	 (0,25đ)
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B	 (0,25đ)
 nên : OA + AB = OB	 	 (0,25đ)
=> AB = OB – OA = 7 – 3 = 4cm	(0,5đ)
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 07 - 08
MÔN TOÁN 6- PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Thời gian: 30’ (không kể phát đề)
Họ tên:Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: (0,5đ) Tập hợp A = {10; 12;; 112} có số phần tử là: 
A. 102	B. 103	C.52	D.51 
Câu 2: (0,5đ) Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu:
A. 2	B. 101	C. 1001	D.abc
Câu 3: (0,5đ) Kết quả 315: 35 bằng bao nhiêu ?
A. 110	B. 35	C.33	D.310
Câu 4:(0,5đ) Trong các số sau, số nào không phải là số chính phương
A. 13 + 23	B. 123.123	C.3.4.5.6.7 - 3	D. 32 + 42
Câu 5: (0,5đ) Tổng các số nguyên x thoả mản -10 < x < 13 là:
A. 46	B. 47	C. 23	D. 33
Câu 6:(0,5đ) Số x mà 5 – (26 – 9) = x – (15 – 6) là:
A. -2	B. -1	C. -21	D.-3
Câu 7: (0,5đ) ƯCLN(60, 504) bằng:
A. 4	B. 12	C.9	D.24
Câu 8: (0,5đ) Khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn số -8 và -2 trên trục số là bao nhiêu ?
A. -6	B. 10	C. -10	D.6
Câu 9: (0,5đ) Vẽ ba đường thẳng. Số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
A. 1	B. 2	C.4	D.3	E. 0
Câu 10: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và P thì:
Tia MN trùng với tia MP
Tia MP trùng với tia NP
Tia PM trùng với tia PN
Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 07 - 08
MÔN TOÁN 6- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 30’ (không kể phát đề)
Họ tên:Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và P thì:
Tia MN trùng với tia MP
Tia PM trùng với tia PN
Tia MP trùng với tia NP
D. Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau
Câu 2: (0,5đ) Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu:
A.1001	B. 101	C. 2 	D.abc
Câu 3: (0,5đ) Kết quả 315: 35 bằng bao nhiêu ?
A. 110	B. 35	C.310	D.33
Câu 4:(0,5đ) Trong các số sau, số nào không phải là số chính phương
A. 13 + 23	B. 123.123	C. 32 + 42	D.3.4.5.6.7 – 3
Câu 5: (0,5đ) Tổng các số nguyên x thoả mản -10 < x < 13 là:
A. 23 	B. 47	C.46	D. 33
Câu 6:(0,5đ) Số x mà 5 – (26 – 9) = x – (15 – 6) là:
A. -2	B.-3	C. -21	D. -1
Câu 7: (0,5đ) ƯCLN(60, 504) bằng:
A. 12	B. 4	C.9	D.24
Câu 8: (0,5đ) Khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn số -8 và -2 trên trục số là bao nhiêu ?
A. -6	B. 6	C. -10	D.10
Câu 9: (0,5đ) Vẽ ba đường thẳng. Số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
A. 1	B. 2	C.3	D.4	E. 0
Câu 10: (0,5đ) Tập hợp A = {10; 12;; 112} có số phần tử là: 
A. 52	B. 103	C.102	D.51 
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 07 - 08
MÔN TOÁN 6- PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Thời gian: 30’ (không kể phát đề)
Họ tên:Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: (0,5đ) Vẽ ba đường thẳng. Số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
A. 1	B. 4	C.2	D.3	E. 0
Câu 2: (0,5đ) Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu:
A. 2	B. 1001	C. 101	D.abc
Câu 3: (0,5đ) Kết quả 315: 35 bằng bao nhiêu ?
A. 110	B. 310	C.33	D.35
Câu 4:(0,5đ) Trong các số sau, số nào không phải là số chính phương
A.3.4.5.6.7 - 3	B. 123.123	C. 13 + 23	D. 32 + 42
Câu 5: (0,5đ) Tổng các số nguyên x thoả mản -10 < x < 13 là:
A. 33	B. 47	C. 23	D. 46
Câu 6:(0,5đ) Số x mà 5 – (26 – 9) = x – (15 – 6) là:
A. -3	B. -1	C. -21	D.-2
Câu 7: (0,5đ) ƯCLN(60, 504) bằng:
A. 4	B. 9	C.12	D.24
Câu 8: (0,5đ) Khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn số -8 và -2 trên trục số là bao nhiêu ?
A. -6	B. 10	C. 6	D.-10
Câu 9: (0,5đ) Tập hợp A = {10; 12;; 112} có số phần tử là: 
A. 102	B. 52	C.103	D.51 
Câu 10: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và P thì:
A.	Tia MN trùng với tia MP
Tia MP trùng với tia NP
Tia PM trùng với tia PN
Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 07 - 08
MÔN TOÁN 6- PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Thời gian: 30’ (không kể phát đề)
Họ tên:Lớp:..
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô giáo
Vòng tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: (0,5đ) Khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn số -8 và -2 trên trục số là bao nhiêu ?
A. 6	B. 10	C. -10	D.-6
Câu 2: (0,5đ) Kết quả phép chia abcabc cho abc là bao nhiêu:
A. 2	B. 101	C. abc	D.1001
Câu 3: (0,5đ) Kết quả 315: 35 bằng bao nhiêu ?
A. 310	B. 35	C.33	D.110
Câu 4:(0,5đ) Trong các số sau, số nào không phải là số chính phương
A. 13 + 23	B. 3.4.5.6.7 - 3	C.123.123	D. 32 + 42
Câu 5: (0,5đ) Tổng các số nguyên x thoả mản -10 < x < 13 là:
A. 47	B. 46	C. 23	D. 33
Câu 6:(0,5đ) Số x mà 5 – (26 – 9) = x – (15 – 6) là:
A. -2	B. -1	C. -3	D.-21
Câu 7: (0,5đ) ƯCLN(60, 504) bằng:
A. 4	B. 24	C.9	D.12
Câu 8: (0,5đ) Tập hợp A = {10; 12;; 112} có số phần tử là: 
A. 102	B. 103	C.51	D.52 
Câu 9: (0,5đ) Vẽ ba đường thẳng. Số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
A. 1	B. 2	C.4	D.3	E. 0
Câu 10: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N và P thì:
Tia PM trùng với tia PN
Tia MN trùng với tia MP
Tia MP trùng với tia NP
Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau
ĐỀ 2
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
B
0,5
2
A
0,5
3
C
0,5
4
D
0,5
5
D
0,5
6
B
0,5
7
A
0,5
8
B
0,5
9
D
0,5
10
A
0,5
ĐỀ 1
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
C
0,5
2
C
0,5
3
D
0,5
4
C
0,5
5
D
0,5
6
D
0,5
7
B
0,5
8
D
0,5
9
C
0,5
10
C
0,5
ĐỀ 3
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
B
0,5
2
B
0,5
3
B
0,5
4
A
0,5
5
A
0,5
6
A
0,5
7
C
0,5
8
C
0,5
9
B
0,5
10
C
0,5
ĐỀ 4
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
A
0,5
2
D
0,5
3
A
0,5
4
B
0,5
5
D
0,5
6
C
0,5
7
D
0,5
8
D
0,5
9
C
0,5
10
A
0,5
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Tập hợp, số phần tử của một tập hợp
1
0,5
- Phép chia số tự nhiên
1
0,5
- Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1
0,5
- Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
1
0,5
- Tìm BCNN của hai hay nhiều số
1
1,5
- Cộng trừ hai số nguyên
1
1,5
- Quy tắc dấu ngoặc
1
0,5
- Tính chất của phép cộng các số nguyên
1
0,5
- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1
0,5
- Giao điểm của hai đường thẳng
1
0,5
- Tia
1
0,5
- Vẽ đoạn thẳng trên tia
1
0,5
- Điểm nằm giữa hai điểm còn lại
1
0,5
- Tính độ dài đoạn thẳng
1
1
Tổng
3
2
5
5
1,5
1
2,5
5

File đính kèm:

  • docKiem tra Toan 6 hoc ky I(1).doc