Đề kiểm tra học kì I – năm học 2013- 2014 môn: toán học 6 thời gian: 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – năm học 2013- 2014 môn: toán học 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MƠN: TIN HỌC LỚP 6
GV: Huỳnh Thị Phúc
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thơng hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TL
TL
TL
TL
Chủ đề 1:
Tập hợp-Số phần tử của tập hợp. Tập hợp các số TN
Nhạn biết số liền trước,liền sau
Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Chủ đề 2:
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 .
ƯCLN và BCNN 
Hiểu được ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số
Biết cách tìm ƯCLN, BCNN
Vận dụng giải bài tốn về tìm BCNN hoặc ƯCLN 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1.5
15%
2
2,5
25%
Chủ đề 3:
Thứ tự thực hiện các phép tính trong N
Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N.
Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài tốn tìm x.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1
10%
1
1,0
10%
5
4
30%
Chủ đề 4:
Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên.
Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trong Z.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1
10%
Chủ đề 5:
Độ dài đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng.
Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng. 
Vận dụng tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải tốn.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
0,5%
1
0,5
0,5%
2
 1.5 
10%
3
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
9
5.5
55%
2
2
20%
1
1.5
15%
14
10
100%
PHỊNG GD HUYỆN ĐẠI LỘC	
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013- 2014
Họ và Tên:	 Mơn: TỐN HỌC 6	Thời gian: 90 phút	
Lớp: 6/ GV: Huỳnh Thị Phúc
	 Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi
Câu 1 ( 2.5 điểm) : a) Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7.
	b) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số : 99, a.
	c) Cĩ bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?
	d) Sắp xếp các số −98 ;1;- 3; 89 ;0 theo thứ tự giảm dần ?
	đ) Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào ?
Câu 2 : Thực hiện phép tính: 	( 1 điểm)
a/ 7 . 52 – 6 . 42;	b/ 25 . 37 + 63 . 25
Câu 3 : Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3 ( 1điểm)
Câu 4 :	a/ Tìm ƯCLN (12 và 30)	(1 điểm)
b/ Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ. (1,5 điểm)
Câu 5: Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. (2.5 điểm)
a/ Điểm A cĩ nằm giữa hai điểm M và N khơng? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A cĩ là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?
ĐÁN ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 ( 2013-1014)
MƠN: TỐN - KHỐI 6
Câu 1: a) A={0;1;2;3;4;5;6} (0,5đ)
 b) 100, a+1 (Đúng mỗi ý 0,25đ)
 c) Cĩ 6 số.Kể đúng đươc 0,5đ
 d) -98; -3;0;1;89 (0.5đ)
 đ)Tổng chia hết cho 3(0,5đ)
 Câu 2: a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 	 (0,25đ)
 = 175 – 96 = 79.	(0,25đ)	
b/ 25 . 37 + 63 . 25 = 25 . (37 + 63)	(0,25đ)
 = 25 . 100 = 2500. (0,25đ)
 Câu 3: 2x – 9 = 32 : 3
 2x – 9 = 3	(0,25đ)
	2x = 3 + 9 	(0,25đ)
	2x = 12	(0,25đ)
	 x = 6 	(0,25đ)
 Câu 4: a/ Tìm ƯCLN (12 và 30).
* 12 = 22 . 3; 	30 = 2 . 3 . 5	(0,5đ)	
* Vậy ƯCLN (12 và 30) = 2 . 3 = 6.	 (0,5đ)
b/ Số HS phải tìm là bội của 24 và 40.	(0,25đ)
BCNN (24 và 40) = 120.	 	(0,5đ)
Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và khoảng 800 đến 900 em. (0,25đ)
Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 7 = 840. (0,5đ)
4/ Hình vẽ đúng. (0,5đ)
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). 	(0,5đ)
b/ Ta cĩ: 	AN + AM = MN 
 	AN + 4 cm = 8 cm 	(0,5đ)
 	AN = 8 cm - 4 cm 
	AN = 4 cm . 	
Vậy 	AM = AN = 4 cm.	 	(0,5đ)
c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. 	(0,25đ)
Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N. 	(0,25đ

File đính kèm:

  • docTO61_NT4.doc