Đề kiểm tra học kì I Toán Khối 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đa Thành

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Khối 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đa Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH 
Họ và tên: 
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2013-2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét.
	1. 77cm đọc là: (1 điểm)
	a. Bảy mươi bảy b. Bảy mươi bảy xăng-ti c. Bảy mươi bảy xăng-ti-mét
	2. Dòng nào dưới đây đã viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
	a. 27, 87, 33, 63 b. 27, 33, 63, 87 c. 87, 63, 33, 27
	3. (1 điểm)
	a) Thứ năm tuần này là ngày 16 tháng 12.Thứ năm tuần trước là:
	A. Ngày 9 tháng 12 B. Ngày 9 tháng 11 C. Ngày 23 tháng 12
	b) 13 giờ hay giờ chiều; 10 giờ đêm hay..giờ.
	4. (2 điểm)
	a) Đặt tính rồi thực hiện phép tính: b) Tính: 
 	 57 + 38 73 – 26 26cm + 46cm – 38cm = .................
 	  ..... = 
 	 .... .
 	  .
	5. Tìm x: (1 điểm)
 a) x + 25 = 62 b) x – 23 = 57 
	A. x = 87 B. x = 47 C. x = 37 A. x = 34 B. x = 70 C. x = 80
	 6. Xem hình vẽ bên rồi viết vào chỗ chấm: (1 điểm) X N
	a) Đường thẳng .. cắt đường thẳng  tại điểm .. O
	b) Ba điểm  thẳng hàng; ba điểm .thẳng hàng. M Y
	7. Giải bài toán sau: (2 điểm):
	Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
	8. Hiệu của hai số là 73, nếu giảm số trừ 9 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? (1 điểm)

TRƯỜNG TH ĐA THÀNH
Họ và tên: 
Lớp: 2
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét.
 	1. 
 Đọc số 
 Viết số
 ...............................................
37
 Bảy mươi lăm 
................................................
Chín mươi hai
................................................
................................................
80
	2. 23 + 2745, dấu cần điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
	a. Dấu > b. Dấu < c. Dấu =
	3. (1 điểm) 
	a) 70cm = dm b) Một ngày có mấy giờ?
	 A. 12 giờ B. 20 giờ C. 24 giờ.
	4. (2 điểm)
	a) Đặt tính rồi thực hiện phép tính: b) Tính: 
 	 84 - 37 43 + 26 76kg – 18kg + 32kg = .................
 	  ..... = 
 	 .... .
 	  .
	5. Tìm x: (1 điểm)
 a) x + 37 = 60 b) 42 - x = 22
	A. x = 97 B. x = 33 C. x = 23 A. x = 10 B. x = 20 C. x = 64
	6. Hình bên có: (1 điểm)
	- hình chữ nhật. 
	- hình tứ giác.
	7. Giải bài toán sau: (2 điểm):
	Lần đầu mẹ bán được 25l nước mắm, lần sau bán được 12l nước mắm. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
	8. Tìm một số có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 17 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 1. (1 điểm)

TRƯỜNG TH ĐA THÀNH
Họ và tên: 
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét.
1.Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 90, 85, , , 70, , ..; b) 20, 25, , ..., 45, .., ..;
c) 38, 40, , , 46, , ..; d) 98, 96, , ..., 45, .., ..;
2. a) Số liền trước số 77 là ; b) Số tròn chục liền trước số 77 là ;
 c) Số liền sau số 82 là ; d) Số tròn chục liền sau số 82 là ;
3. a) 5dm = ..cm;
 b) Ngày mai là thứ hai ngày 9 tháng 12. Ngày hôm nay là .ngày tháng
4. Đặt tính rồi thực hiện phép tính: 
 a) Đặt tính rồi thực hiện phép tính: b) Tính: 
 	 84 - 37 43 + 26 76kg – 18kg + 32kg = .................
 	  ..... = 
 	 .... . 25cm + 38cm - 27cm = .................
  . = 
5. Tìm x: (1 điểm)
 a) 27 + x = 63 b) 32 - x = 10
	A. x = 36 B. x = 46 C. x = 90 A. x = 42 B. x = 22 C. x = 12
6. a) Vẽ đường thẳng XY: 
 b) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm. 
7. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
 Tóm tắt: Bài giải
Trên bờ: 44 con vịt 
 72 con vịt. 
Dưới ao: con vịt 
8. a) Hà nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi 15 thì được 28. Tìm số đó.
 b) Bảo nghĩ một số, nếu lấy số đó cộng với 37 thì được 63. Tìm số đó.
9. Hình bên có  hình tam giác, .. hình chữ nhật,
 .hình tứ giác.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan hoc ki lop 220132014.doc