Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng việt Khối 2

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng việt Khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : ... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Lớp :  MÔN : TIẾNG VIỆT – KHỐI 2
Tên :  
 Thời gian: 60 phút 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi KT:
Người chấm KT: ...............
I / ĐỌC THẦM: ( 4 điểm ) 
 * Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm) 
 Đọc thầm bài tập đọc “ Bông hoa niềm vui ’’( TV2–tập 1 trang 104) và làm bài tập bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng .
Câu 1: Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì?
 a/ Chi muốn tìm một bông hoa niềm vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố.
 b/ Chi muốn đến lớp sớm để vui chơi cùng các bạn.
 c/ Chi muốn gặp cô giáo.
Câu 2: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui?
a/ Vì Chi không thích hoa.
b/ Vì theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn.
 c/ Vì Chi sợ mọi người bắt gặp.
Câu 3: Thái độ của cô giáo như thế nào khi biết Chi muốn ngắt hoa Niềm Vui tặng cho bố?
 a/ Cô giáo giận dữ vì đây là vườn hoa của trường, không ai được ngắt.
 b/ Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi và khen ngợi Chi.
 c/ Cô vờ như không nghe thấy.
Câu 4: Trong những câu sau, câu nào được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
 a/ Chi là một cô bé hiếu thảo.
 b/ Chi muốn hái một bông hoa Niềm Vui để tặng bố.
 c/ Chi xin cô giáo được hái một bông hoa Niềm Vui để tặng bố.
II / PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
1/ Chính tả: ( 5 điểm ) 
 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài ‘‘ Bé Hoa ’’ ( TV2 tập 1 trang 121) đoạn từ 
“ Bây giờ ........... ru em ngủ ”.
2/ Tập làm văn: ( 5 điểm ) 
 Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về gia đình em.
 Theo gợi ý sau:
 a/ Gia đình em gồm có mấy người? Đó là những ai?
 b/ Nói về từng người trong gia đình em?
 c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào? 
 HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM 
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 2
I/ ĐỌC THẦM: ( 4 điểm ) HS làm đúng mỗi câu được 1 điểm .
 Câu 1: Ý a
 Câu 2: Ý b
 Câu 3: Ý b
 Câu 4: Ý a 
II / KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm )
 1/ Chính tả: ( 5 điểm ) 
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày đúng đoạn văn ( 5 điểm )
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai phụ âm đầu hoặc phần vần, thanh không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm .
 * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bài bẩnbị trừ 1 điểm toàn bài.
 2/ Tập làm văn: ( 5 điểm )
 -Trả lời đúng 5 câu theo yêu cầu của đề bài. Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng sạch đẹp được 5 điểm .
 - Tùy theo mức độ sai sót về ý của từng câu: về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm sau : 4,5 – 4 ; 3,5 – 3; 2,5 – 2 ; 1,5 – 1 ; 0,5.

File đính kèm:

  • docKiem tra Hoc ky ITieng Viet lop 2.doc