Đề kiểm tra học kì I thời gian : 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 831 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở GD-ĐT thái bình
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
trường thpt bắc kiến xương
THỜI GIAN : 45 PHÚT
Chọn đáp án đúng nhất :
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
A. Nu môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN.
B. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc.
C. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN.
D. Nu trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN.
Câu 5: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong quá trình dịch mã tổng hợp protein là:
A. ADN.	 	B. mARN	C. tARN	D. rARN.
Câu 8: Đột biến điểm là dạng đột biến:
 A. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể.	B. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit.
C. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit.	C. Liên quan đến 1 điểm trên NST.
Câu 9: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hiđrô giảm đi 1 liên kết. Lọai đột biến đó là:
A. Mất một cặp A-T.	B. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X
C. Thêm một cặp A-T.	D. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T. 
Câu 10: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là :
A. ADN.	B. Nuclêôtit.	C. Nuclêôxôm.	D. Prôtêin Histôn.
Câu 14: Trường hợp đột biến gen nào gây thay đổi lớn nhất tới chuỗi pôlipeptit mà nó quy định:
A. Mất 1 cặp nu đầu tiên.	B. Thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc.
C. Thay thế một cặp nu ở giữa.	D. Mất 3 cặp nu trước mã kết thúc.
Câu 16: Cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể tăng lên nguyên lần (3n, 4n, 5n…) là dạng nào sau đây:
A. Thể lưỡng bội.	B. Thể đơn bội.	C. Thể đa bội. 	D. Thể lệch bội.
Câu 17: Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 :
A. Aa x Aa	B. Aa x aa	C. AA x Aa	D. aa x aa
Câu 18: Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn, tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp là: 
A. (3:1)n	B. 9:3:3:1	C. (1:2:1)n	D. (1:1)n
Câu 19: Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân ly độc lập nghiệm đúng là:
A. P thuần chủng.	
B. Một gen quy định 1 tính trạng.
C. Tương quan trội - lặn hoàn toàn. 	
D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
Câu 20: Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử:
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 8. 
Câu 22: Kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây:
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường	B. Gen trên X
C. Gen trên Y	D. Gen trong ti thể.
Câu 25: Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là: 
A. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong các nNST kép ở kì đầu giảm phân I .
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân.
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 40: Mét ng­êi ®µn «ng kÕt h«n víi 1 phô n÷ b×nh th­êng . Anh ta bÞ mï mµu vµ cã «ng bè vî còng bÞ mï mµu. X¸c xuÊt ®Ó vî chång anh ta sinh con trai kh«ng bÞ mï mµu lµ bao nhiªu . 
 A. 25% B. 50% C. 12.5% D. 10% 
Đáp án: 
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
C
B
C
B
B
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
A
A
A
C
B
A
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
B
C
A
B
D
C
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
C
A
B
B
A
A
B
A

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut sinh 12CB.doc
Đề thi liên quan