Đề kiểm tra học kì I Môn: Tin học Khối 8 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1672 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn: Tin học Khối 8 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS: ……….…………………….…….…
Họ và tên: ………………………………...……….……
Lớp: 8A…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 8
Năm học 2013- 2014
Môn: Tin học 
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
SBD
STT
Số mật mã






"-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chữ ký giám khảo
Điểm số
Điểm bằng chữ
 Số mật mã





ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm (6.0 điểm, mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:
Câu 1: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Chu vi; B. Begin; 	C. Chuvi; D. 5-bien;
Câu 2:IF…THEN…. ELSE là:
A. Vòng lặp không xác định 	C. Một khai báo
 B. Vòng lặp xác định 	D. Câu lệnh điều kiện 
Câu 3: Để chạy chương trình trong Pascal, ta nhấn phím nào?
A. CTRL + F9 	C. ALT + F9
B. F9	D. F2
Câu 4: Câu lệnh điều kiện dạng thiếu trong Pascal là:
A. If Then 
B. If Then ;
C. If Then Else ;
D. If Then Else 
Câu 5: Để viết biểu thức a3 – b3 sang Pascal thì ta viết:
A. a.a.a – b.b.b	C. a*a*a – b*b*b
B. a3 – b3 	D. aaa – bbb
Câu 6: Để dịch chương trình Pascal, ta nhấn phím nào sau đây?
A. CTRL + F9 	C. ALT + F5
B. CTRL + F5 	 	D. ALT+ F9
Câu 7: Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn ngữ lập trình có dạng nào?
A. Tên biến = biểu thức cần gán giá trị cho biến;
B. Tên biến ← biểu thức cần gán giá trị cho biến;
C. Tên biến := biểu thức cần gán giá trị cho biến;
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8: Câu lệnh Write(’19 mod 3 =’, 19 mod 3); in gì lên màn hình?
A. 19 mod 3 = 1	C. 19 mod 3 = 19 mod 3
B. 19 mod 3 = 6	D. 19 mod 3 = 0
Câu 9: Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là?
 A. Ngôn ngữ máy	C. Chương trình dịch
 B. Ngôn ngữ lập trình	D. Chương trình




THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT









 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 10: Phần mềm Finger Break Out dùng để làm gì?
 A. Luyện gõ phím nhanh
 B. Luyện gõ từ nhanh
 C. Luyện chữ
 D. Chơi trò chơi
Câu 11: Trong chương trình thì phần nào bắt buộc phải có?
 A. Phần thân	C. Phần thân và phần khai báo
 B. Phần khai báo	D. Không phần nào bắt buộc
Câu 12: Câu lệnh cho phép nhập giá trị của C từ bàn phím
 A. Write(C);	C. Writeln(C);
 B. Write(‘nhap gia tri cua C’);	D. Readln(C);

II – Tự luận: ( 4 điểm )
Câu 13: Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (1.0 điểm)
 a) 4(6 + 10 + 2)
 b) - 	
 
Câu 14: Viết câu lệnh khai báo biến có tên diemthi có kiểu dữ liệu số nguyên? (0.5 điểm)
Câu 15: Cho chiều dài (a) và chiều rộng (b) của hình chữ nhật. In ra diện tích của hình chữ nhật. Hãy viết mô tả 
thuật toán cho bài toán trên? (1.0 điểm)
Câu 16: Nêu các bước giải bài toán trên máy tính? (1.5 điểm)
Hết
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT









	------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 8
Năm học 2013- 2014
Môn: Tin học
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
B
C
D
B
A
B
A
A
D
II. Tự luận
Câu 13:
a) 4*(6 + 10 + 2) 	(0.5đ)
b ) (10+5)/(3+1)- 18/(5+1)	(0.5đ)

Câu 14:
Var diemthi: integer; (0.5đ)
Câu 15: 
B1: Nhập chiều dài (a) và chiều rộng (b) hình chữ nhật 
	 (0.25đ)	(0.25đ)
B2: Diện tích hình chữ nhật là: a*b (0.25đ)
B3: Kết thúc. (0.25đ) 
Câu 16: 
- Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài toán, ta xác định đâu là thông tin đã cho (INPUT) và đâu là thông tin cần tìm (OUTPUT) (0.5đ)
- Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện. (0.5đ)
- Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết. (0.5đ)
 

PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 8
Năm học 2013- 2014
Môn: Tin học
ĐỀ CHÍNH THỨC
	

 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN

TL

TN

TL

TN

TL

Máy tính và chương trình máy tính


1câu
0.5đ



1câu
0.5đ
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình


2câu
1.0đ



2câu
1.0đ
Làm quen với Turbo Pascal
2câu
1.0đ





2câu
1.0đ
Chương trình máy tính và dữ liệu
1câu
0.5đ

1câu
0.5đ


1câu
1.0đ
3câu
2.0đ
Sử dụng biến trong chương trình

1câu
0.5đ

1câu
0.5đ


1câu
0.5đ
3câu
1.5đ
Từ bài toán đến chương trình





2câu
2.5đ
2câu
2.5đ
Câu lệnh điều kiện
1câu
0.5đ

1câu
0.5đ



2câu
1.0đ
Luyện gõ phím nhanh với Finger Break Out
1câu
0.5đ





1câu
0.5đ
Tổng
6câu
3.0đ 

6câu
3.0đ


4câu
4.0đ
16câu
10.0đ

File đính kèm:

  • docde thi tin 8.doc