Đề kiểm tra một tiết Tin học Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Tin học Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIA AN	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.	Môn: Tin học 7
Lớp:7..	Tiết 22. (đề 1)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ ký của PHHS
 I. TRẮC NGHIỆM.
Phần 1: Hãy khoanh tròn trước những câu trả lời đúng (3,5đ).
Câu 1: Phần mềm nào sau đây được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng?
A. Microsoft Word	 	B. Microsoft Word Access 	C. Microsoft Excel 	D. Microsoft PwoerPoint.
Câu 2: Để lưu bảng tính với một tên khác ta dùng lệnh?
A. File ->Save As.	B. File->Save	C. File->Open.	D. File->Close.
Câu 3: Bảng tính Excel có thể sửa đổi, sao chép nội dung các ô, thêm hoặc xóa các hàng, cột đuợc không? A. Có.	B, Không.
Câu 4: Để chọn một khối văn bản trong bảng tính ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ tới ô đó và nháy chuột.	B. Nháy chuột tại nút tên hàng.
C. Nháy chuột tại nút tên cột.	D. Kéo thả chuột từ một ô góc trên đến ô góc đối diện.
Câu 5: Cách nhập hàm sau đây, cách nào không hợp lệ:
	A. =AVERAGE(A5,A8).	B. = AVERAGE(A5,A8)
	C. =average(A5,A8)	D. =AVERAGE (A5,A8)
Câu 6: Để tính điểm trung bình em có thể dùng hàm nào sau đây?
	A. Hàm SUM.	B. Hàm AVERAGE	C. Hàm MAX.	D. Hàm MIN.
Câu 7: Để tìm giá trị lớn nhất, em có thể sử dụng hàm nào sau đây?
	A. Hàm MIN. 	B. Hàm SUM.	C. Hàm MAX.	D. Hàm AVERAGE
Phần 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3.5đ).
Trang tính gồm các ..và các .là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là..(gọi tắt là Ô) dùng để chứa dữ liệu.
Địa chỉ của ô tính là cặp tên ..và tên ..mà ô nằm trên đó.
Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của  và , được phân cách nhau bởi dấu 2 chấm.
II. TỰ LUẬN:
	Câu 1: Hãy nêu các bước thực hiện để nhập hàm vào ô tính?
	Câu 2: Cho bảng biểu sau:
1
A
B
C
D
E
F
2
STT
Hä Vµ Tªn
§.To¸n
§.Lý
D.Ho¸
§TB
3
1
Bïi Nguyªn Vò
8
9
9
4
2
NguyÔn Quèc Kh¸nh
7
8
9
5
3
NguyÔn ThÞ Lan Anh
8
8
8
6
4
Vò Anh TuÊn
8
9
8
7
5
Vò Ph­¬ng Thuú
9
9
9
8
6
D­¬ng C«ng C­êng
7
7
7
9
7
TrÇn Danh §«ng
8
8
7
10
 §iÓm TB lín nhÊt:
11
 §iÓm TB bÐ nhÊt:
a. Hãy viết công thức tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Quốc Khánh (tại ô F4) ở danh sách trên bằng 3 cách. (Tính giá trị trực tiếp, tính bằng địa chỉ ô, tính bằng địa chỉ khối).
b. Viết công thức để tìm Điểm TB lớn nhất và Điểm TB nhỏ nhất. (tại ô F10 và F11)
Bài làm:
TRƯỜNG THCS GIA AN	KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.	Môn: Tin học 7
Lớp:7..	Tiết 22. (đề 2)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Chữ ký của PHHS
 I .TRẮC NGHIỆM
Phần 1: Hãy khoanh tròn trước những câu trả lời đúng (3,5đ).
Câu 1: Phần mềm nào sau đây được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng?
A. Microsoft Excel 	B. Microsoft PwoerPoint.
C. Microsoft Word	 	D. Microsoft Word Access 	
Câu 2: Để lưu bảng tính ta dùng lệnh?
A. File ->Save As.	B. File->Save	C. File->Open.	D. File->Close.
Câu 3: Bảng tính Excel có thể sử đổi, sao chép nội dung các ô, thêm hoặc xóa các hàng, cột đuợc không? 	A. Không.	B. Có.	
Câu 4: Để chọn một cột trong bảng tính ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ tới ô đó và nháy chuột.	B. Nháy chuột tại nút tên hàng.
C. Nháy chuột tại nút tên cột.	D. Kéo thả chuột từ một ô góc trên đến ô góc đối diện.
Câu 5: Cách nhập hàm sau đây, cách nào không hợp lệ:
	A. =AVERAGE(A5,A8).	B. =average(A5,A8)	
C. = AVERAGE(A5,A8)	D. =AVERAGE (A5,A8)
Câu 6: Để tính giá trị tổng cộng em có thể dùng hàm nào sau đây?
	A. Hàm SUM.	B. Hàm AVERAGE	C. Hàm MAX.	D. Hàm MIN.
Câu 7: Để tìm giá trị nhỏ nhất, em có thể sử dụng hàm nào sau đây?
	A. Hàm MIN. 	B. Hàm SUM.	C. Hàm MAX.	D. Hàm AVERAGE
Phần 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3.5đ).
Trang tính gồm các ..và các .là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là..(gọi tắt là Ô) dùng để chứa dữ liệu.
Địa chỉ của ô tính là cặp tên ..và tên ..mà ô nằm trên đó.
Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của  và , được phân cách nhau bởi dấu 2 chấm.
II. TỰ LUẬN:
	Câu 1: Hãy nêu các bước thực hiện khi sử dụng địa chỉ vào công thức để tính toán?
	Câu 2: Cho bảng biểu sau:
1
A
B
C
D
E
F
2
STT
Hä Vµ Tªn
§.To¸n
§.Lý
D.Ho¸
§TB
3
1
Bïi Nguyªn Vò
8
9
9
4
2
NguyÔn Quèc Kh¸nh
7
8
9
5
3
NguyÔn ThÞ Lan Anh
8
8
8
6
4
Vò Anh TuÊn
8
9
8
7
5
Vò Ph­¬ng Thuú
9
9
9
8
6
D­¬ng C«ng C­êng
7
7
7
9
7
TrÇn Danh §«ng
8
8
7
10
 §iÓm TB lín nhÊt:
11
 §iÓm TB bÐ nhÊt:
a. Hãy viết công thức tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Thị Lan Anh (tại ô F5) ở danh sách trên bằng 3 cách. (Tính giá trị trực tiếp, tính bằng địa chỉ ô, tính bằng địa chỉ khối).
b. Viết công thức để tìm Điểm TB lớn nhất và Điểm TB nhỏ nhất. (tại ô F10 và F11)
Bài làm:
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Môn: Tin học 7. Tiết 22 (đề 1).
 I. TRẮC NGHIỆM.
Phần 1: Hãy khoanh tròn trước những câu trả lời đúng (3,5đ). Mỗi câu đúng được 0.5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
A
A
D
D
B
C
Phần 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (3.5 điểm) (mỗi từ, cụm từ điền đúng được 0.5đ)
cột; hàng; ô tính; 
cột; hàng.
Ô trên cùng bên trái; ô dưới cùng bên phải.
II. TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1(1đ). Mỗi bước nêu đúng được 0.25đ.
 Các bước thực hiện khi sử dụng địa chỉ vào ô tính.
 	Bước 1: Chọn ô cần nhập.
 	Bước 2: Gõ ký tự dấu “=”.
 	Bước 3: Nhập công thức cần tính bằng địa chỉ ô.
 	Bước 4: Nhấn phím Enter.
Câu 2: (2đ)
(1.5đ) Mỗi cách viết đúng được 0.5đ.
Hãy viết công thức tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Quốc Khánh (tại ô F4) ở danh sách trên bằng 3 cách. (Tính giá trị trực tiếp, tính bằng địa chỉ ô, tính bằng địa chỉ khối).
	Tại ô F4: 	Cách 1: =AVERAGE(7,8,9).
	Cách 2: =AVERAGE(C4,D4,E4).
	Cách 3: =AVERAGE(C4:E4).
b. (0.5đ). Mỗi hàm viết đúng được 0.25đ. 
Viết công thức để tìm Điểm TB lớn nhất và Điểm TB nhỏ nhất. (tại ô F10 và F11)
 Điểm TB lớn nhất: =Max(F3:F9)
 Điểm TB nhỏ nhất: =MIN(F3:F9).
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
Môn: Tin học 7. Tiết 22 (đề 2).
 I. TRẮC NGHIỆM.
Phần 1: Hãy khoanh tròn trước những câu trả lời đúng (3,5đ). Mỗi câu đúng được 0.5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
A
B
D
D
A
A
Phần 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (3.5 điểm) (mỗi từ điền đúng được 0.5đ)
cột; hàng; ô tính; 
cột; hàng.
Ô trên cùng bên trái; ô dưới cùng bên phải.
II. TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1(1đ). Mỗi bước nêu đúng được 0.25đ.
 Các bước thực hiện khi sử dụng hàm vào ô tính.
 	Bước 1: Chọn ô cần nhập.
 	Bước 2: Gõ ký tự dấu “=”.
 	Bước 3: Nhập hàm theo đúng cú pháp.
 	Bước 4: Nhấn phím Enter.
Câu 2: (2đ)
(1.5đ) Mỗi cách viết đúng được 0.5đ.
Hãy viết công thức tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Thị Lan Anh (tại ô F5) ở danh sách trên bằng 3 cách. (Tính giá trị trực tiếp, tính bằng địa chỉ ô, tính bằng địa chỉ khối).
	Tại ô F5: 	Cách 1: =AVERAGE(8,8,8).
	Cách 2: =AVERAGE(C5,D5,E5).
	Cách 3: =AVERAGE(C5:E5).
b. (0.5đ). Mỗi hàm viết đúng được 0.25đ. 
Viết công thức để tìm Điểm TB lớn nhất và Điểm TB nhỏ nhất. (tại ô F10 và F11)
 Điểm TB lớn nhất: =Max(F3:F9)
 Điểm TB nhỏ nhất: =MIN(F3:F9).

File đính kèm:

  • docDe-dap an kt tiet 22 (de 1,2).doc