Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Tin học Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Gia An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Gia An	KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên:.. 	Môn: Tin 7
Lớp:.. 	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của Thầy, cô giáo chấm bài
Họ tên GT1:
...
Họ tên GT2:
.
ĐỀ 1:
I/ Trắc nghiệm: (7 Điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4đ)
1.1. Câu nào sau đây là sai?
A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
1.2. Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột	B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn	D. Không có ý nào đúng
1.3. Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung hoặc công thức trong ô tính được chọn	 
B. Nhập hoặc sửa dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị tên bảng tính
D. A và B
1.4. Trong các công thức tính trung bình cộng sau, công thức nào sai?
A. =Average(A1:A5)	B. =Average(A1,A2,A3,A4,A5)
C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5
1.5. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
	A. =E3+F7*10%	B. (E3+F7)*10%
	C. =E3+(F7*10%)	D. =(E3+F7)*10%
1.6. Hãy cho biết công thức tính =average(1,3,7,9,0) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6.
1.7. Để sửa dữ liệu của một ô trong bảng tính Excel mà không cần nhập lại ta có thể thực hiện các thao tác sau?
A. Chọn ô cần sửa, nháy chuột rồi sửa dữ liệu.
B. Chọn ô cần sửa, nháy đúp chuột rồi sửa dữ liệu.
C. Chọn ô cần sửa, nhấn F2 rồi sửa dữ liệu.
D. Cả B, C đều đúng.
1.8. Giả sử ô B4 có công thức =Sum(A1:B3). Sao chép công thức ô B4 vào ô C4. Công thức trong ô C4 sẽ là:
A. =Sum(A2:B4)	 	B. =Sum(A1:A3)	
C. =Sum(B2:C4)	 	D. =Sum(B1:C3)
Câu 2: Điền vào chỗ trống cho biết ý nghĩa của các hàm sau?(1đ)
2.1. =Average(B2:D4): ...............................................................................................................
2.2. =Max(A1,C2,D3,G11):........................................................................................................
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống ở cột C để nối ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp?(2đ)
A
B
C
1. Thêm cột trên tranh tính ta thực hiện:
a. Chọn hàng cần xóa -> nhấn Delete
1+.......
2. Xóa hàng trên trang tính ta thực hiện:
b. (Cut), (Paste)
2+........
3. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh:
c. Chọn cột bên phải cột muốn chèn -> Insert /Columns
3+........
4. Chọn 1 hàng
d. (Copy), (Paste)
4+........
e. Nháy chuột tại nút tên hàng
f. Chọn hàng cần xóa -> Edit /Delete
Họ và tên:........................................	Lớp:............................
ĐỀ 1:
II/ Tự luận: (3đ)
Cho bảng số liệu sau :
Thực hiện các bước viết hàm để: 
1. Tính tổng thu hoạch mùa theo mỗi năm. 
2. Tính sản lượng thu hoạch trung bình của từng loại trái cây trong 4 năm ở ô B7, C7 
3. Tìm sản lượng thu hoạch cao nhất của 1 năm theo từng loại trái cây trong 4 năm qua ở ô B8, C8.
BÀI LÀM:
Trường THCS Gia An	KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên:.. 	Môn: Tin 7
Lớp:.. 	Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của Thầy, cô giáo chấm bài
Họ tên GT1:
...
Họ tên GT2:
.
ĐỀ 2:
I/ Trắc nghiệm: (7 Điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4đ)
1.1. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Tính toán nhanh chóng	
B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
C. Dễ sắp xếp	
D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
1.2. Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai
D. Công thức nhập sai.
1.3. Thanh công thức dùng để:
A. Hiển thị nội dung hoặc công thức trong ô tính được chọn	 
B. Nhập hoặc sửa dữ liệu cho ô tính được chọn
C. Hiển thị tên bảng tính
D. A và B
1.4. Trong các công thức tính trung bình cộng sau, công thức nào sai?
A. =Average(A1:A5)	B. =Average(A1,A2,A3,A4,A5)
C. = Average(A1:A5)/5	D. =(A1+A2+A3+A4)/5
1.5. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
	A. =E3+F7*10%	B. (E3+F7)*10%
	C. =E3+(F7*10%)	D. =(E3+F7)*10%
1.6. Hãy cho biết công thức tính =average(1,3,7,9) bằng bao nhiêu trong các giá trị sau :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6.
1.7. Để chèn thêm một hàng trong trang tính ta có thể thực hiện các thao tác sau?
A. Chọn hàng phía dưới hàng muốn chèn -> chọn lệnh Insert/ Rows.
B. Chọn hàng phía trên hàng muốn chèn -> chọn lệnh Insert/ Rows.
C. Nhấp phải chuột tại hàng phía trên hàng muốn chèn -> chọn Insert.
D. Cả A, C đều đúng.
1.8. Giả sử ô B4 có công thức =Sum(A1:B3). Sao chép công thức ô B4 vào ô D4. Công thức trong ô D4 sẽ là:
A. =Sum(A2:B4)	 	B. =Sum(A1:A3)	
C. =Sum(C1:D3)	 	D. =Sum(C3:D4)
Câu 2: Điền vào chỗ trống cho biết ý nghĩa của các hàm sau?(1đ)
2.1. =Sum(B2:D4): ...............................................................................................................
2.2. =Min(A1,C2,D3,G11):........................................................................................................
Câu 3: Hãy điền vào chỗ trống ở cột C để nối ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp?(2đ)
A
B
C
1. Lưu bảng tính với một tên khác:
a. Chọn hàng cần xóa -> nhấn Delete
1+.......
2. Xóa hàng trên trang tính ta thực hiện:
b. (Cut), (Paste)
2+........
3. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh:
c. Chọn lệnh File/ Save as
3+........
4. Điều chỉnh độ rộng 1cột
d. (Save)
4+........
e. Nháy đúp chuột tại biên phải cột đó
f. Chọn hàng cần xóa -> Edit /Delete
Họ và tên:........................................	Lớp:............................
ĐỀ 2:
II/ Tự luận: (3đ)
Cho bảng số liệu sau :
Thực hiện các bước viết hàm để: 
1. Tính tổng chi trung bình của mỗi khoản trong 3 tháng.
2. Tính tổng chi tất cả các khoản của từng tháng.
3. Tìm số tiền của tháng chi mua nhiều nhất tại ô E9.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Tin 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra:
ĐỀ 1: 
I/ Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
Đáp án
D
C
D
C
D
B
D
D
Câu 2: 
2.1. =Average(B2:D4): Tính TB cộng các giá trị của 9 ô tính nằm trong khối B2:D4. (0,5đ)
2.2. =Max(A1,C2,D3,G11):Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị ở 4 ô A1,C2,D3,G11. (0,5đ)
Câu 3: Mỗi ý nối đúng được 0,5đ
1+c;	2+f;	3+b;	4+e.
II/ Tự luận: (3đ)
1.	Chọn D3 -> Nhập =Sum(B3:C3) -> Enter.	(0,25đ)
	 Chọn D4 -> Nhập =Sum(B4:C4) -> Enter.	(0,25đ)
 Chọn D5 -> Nhập =Sum(B5:C5) -> Enter.	(0,25đ)
 Chọn D6 -> Nhập =Sum(B6:C6) -> Enter.	(0,25đ)
2.	 Chọn B7 -> Nhập =Average(B3:B6) -> Enter.	(0,5đ)
 Chọn C7 -> Nhập =Average(C3:C6) -> Enter.	(0,5đ)
3.	 Chọn B8 -> Nhập =Max(B3:B6) -> Enter.	(0,5đ)
 Chọn C8 -> Nhập =Max(C3:C6) -> Enter.	(0,5đ)
ĐỀ 2: 
I/ Trắc nghiệm: (7đ)
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
Đáp án
D
A
D
C
D
C
A
C
Câu 2: 
2.1. =Sum(B2:D4): Tính tổng các giá trị của 9 ô tính nằm trong khối B2:D4. 	 (0,5đ)
2.2. =Min(A1,C2,D3,G11):Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị ở 4 ô A1,C2,D3,G11. (0,5đ)
Câu 3: Mỗi ý nối đúng được 0,5đ
1+c;	2+f;	3+b;	4+e.
II/ Tự luận: (3đ)
1. Chọn E3 -> Nhập =Average (B3:D3) -> Enter.	(0,25đ)
	 Chọn E4 -> Nhập =Average (B4:D4) -> Enter.	(0,25đ)
 Chọn E5 -> Nhập =Average (B5:C5) -> Enter.	(0,25đ)
 Chọn E6 -> Nhập =Average (B6:D6) -> Enter.	(0,25đ)
2. Chọn B7 -> Nhập =Sum(B3:B6) -> Enter.	(0,5đ)
 Chọn C7 -> Nhập =Sum (C3:C6) -> Enter.	(0,5đ)
	 Chọn D7 -> Nhập =Sum (D3:D6) -> Enter.	(0,5đ)
3. Chọn E9 -> Nhập =Max(B7:D7) -> Enter.	(0,5đ)
 Tổ trưởng	Nhóm trưởng 	 GV ra đề
Tôn Ngọc Thông	 Trần Thị Diễm	 Phạm Thị Trúc Linh
	Chuyên môn

File đính kèm:

  • docKTRA HKI TIN7.doc