Đề kiểm tra học kì I Môn: Tin học Khối 7 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2485 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn: Tin học Khối 7 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS: ……….…………………….…….…
Họ và tên: ………………………………...……….……
Lớp: 7A…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 7
Năm học 2013- 2014
Môn: Tin học 
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
SBD
STT
Số mật mã






"-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chữ ký giám khảo
Điểm số
Điểm bằng chữ
 Số mật mã





ĐỀ CHÍNH THỨC

I. Trắc nghiệm (6.0 điểm, mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng:

Câu 1: Vùng giao giữa cột và hàng gọi là:
A. Dữ liệu	B. Hàng	C. Công thức	D. Ô
Câu 2: Cụm từ “B7” trong hộp tên ( B7 ) có nghĩa là:
A. Ô ở cột B hàng 7	B. Phông chữ hiện thời là B7
C. Phím chức năng B7 	 	D. Ô ở cột 7 hàng B
Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác nào?
A. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.	 	B. Nháy chuột trên thanh công cụ và sửa dữ liệu
C. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.	C. Nháy chuột trên hộp tên và sửa dữ liệu
Câu 4: Để lưu kết quả làm việc trên EXCEL ta chọn cách nào sau đây?
A. File->Open	B. File->Exit	C. File->Save	D. File->Print
Câu 5: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào sau đây?
A. File->Open	B. File->Exit	C. File->Save	D. File->Print
Câu 6: Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay	B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học	D. Học vẽ hình hình học động 
Câu 7: Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải	C. Căn giữa 	D. Căn đều 2 bên
Câu 8: Nếu chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn phím nào để lần lượt chọn các khối tiếp theo?
A. Alt 	 B. Ctrl 	C. Shift	D. Phím nào cũng được
Câu 9: Cho biết kết quả của hàm =Average(5,10,15)?
A. 5	B. 10	C. 15	D. 30

THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT







 
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 10: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi; 	
B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số;	
C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số; 	
D. Hoặc b hoặc c.
Câu 11: Trước khi nhập công thức ta nhấn dấu:
A. +	B. =	C. \	D. –
Câu 12: Để chèn thêm hàng trên trang tính ta thực hiện như sau:
A. Insert -> Columns 	B. Insert -> Rows
C. Table -> Columns 	D. Table -> Rows
II – Tự luận ( 4.0 điểm )
Câu 13: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau? (1.0 điểm)
a. 25: 2 	 
b. (9-5)x2

Câu 14: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 20 và 50 (hình bên). Cho biết kết quả của các công thức sau: (1.0 điểm)

a) =SUM(A1, B1, -50)
b) =AVERAGE(A1, B1, 20)




Câu 15: Để xoá cột hoặc hàng ta làm thế nào? (1.0 điểm)
Câu 16: Cho biết cách sử dụng hàm? (1.0 điểm)

Hết
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT









 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 7
Năm học 2013- 2014
Môn: Tin học
ĐỀ CHÍNH THỨC

I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0.5 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
C
C
B
A
A
B
B
C
B
B
II. Tự luận
Câu 13: 
a. = 2^5/2	(0.5 điểm) 
b. =(9-5)*2	(0.5 điểm)
Câu 14: 
a. 20	(0.5 điểm)
b. 30	(0.5 điểm)
Câu 15: 
 - Chọn cột hoặc hàng cần xoá	 (0.5 điểm)
 - Chọn Edità Delete	 (0.5 điểm)
Câu 16: Cách sử dụng hàm
- Chọn ô cần nhập	 	(0.25 điểm)
- Gõ dấu = 	 	(0.25 điểm)
- Gõ hàm theo đúng cú pháp 	 (0.25 điểm)
- Gõ Enter. (0.25 điểm)

PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 7
Năm học 2013- 2014
Môn: Tin học
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương trình bảng tính là gì?
1câu
0.5đ 

2câu
1.0đ



3câu
1.5đ
Làm quen với chương trình bảng tính Excel
2câu
1.0đ





2câu
1.0đ
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
1câu
0.5đ

1câu
0.5đ



2câu
1.0đ
Sử dụng các hàm để tính toán


2câu
1.0đ


2câu
2.0đ
4câu
3.0đ
Thao tác với bảng tính

1câu
0.5đ




1câu
1.0đ
2câu
1.5đ
Luyện gõ phím bằng Typing Test

1câu
0.5đ





1câu
0.5đ
Thực hiện tính toán trên trang tính
1câu
0.5đ




1câu
1.0đ
2câu
1.5đ
Tổng
7câu
3.5đ 

5câu
2.5đ


4câu
4.0đ
16câu
10.0đ



File đính kèm:

  • docde thi tin 7.doc