Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
Trường Tiểu học Hải Vĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên................................ Khối 5 – Năm học: 2008 – 2009
Lớp:5..... Môn: Toán
 Thời gian: 60 phút
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(5đ)
1. Số “ Mười bảy phẩy bốn mươi hai ” Viết như sau:
 A. 107,42 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,24
2. Viết dưới dạng số thập phân được:
 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
3. Số lớn nhất trong các số: 8,09 ; 7,99 ; 8,98 ; 8,9 là:
 A. 8,09 B. 7,99 C. 8,98 D. 8,9
4. 6cm2 8mm2 = .........mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 68 B. 608 C. 680 D.6800
400m
250 m
5. Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là:
 A. 1 ha
 B. 1 km2
 C. 10 ha 
 D. 0,01 km2
Phần II. (5đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
 A. 6m25cm =...............m
 B. 25 ha =...............km2
2. Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu ha?(3đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM - GIỮA KI I
MÔN: TOÁN
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(5đ)
 Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
1.C
2.D
3.C
4.B
5.C
Phần II. (5đ)
Bài 1. 2điểm(Mỗi câu đúng ghi 1 điểm)
A.6,25m
B. 0,25km2
Bài 2: 3điểm( Mỗi phép tính, lời giải đúng ghi 0,5điểm)
Bài giải
Đổi 0,48km = 480m
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần)
Nửa chu vi vườn cây là:
480 : 2 = 240 (m)
Chiều rộng vườn cây đó là:
(240 : 8 ) 3 = 90(m)
Chiều dài vườn cây là:
240 – 90 = 150(m)
Diện tích vườn cây là:
150 90 = 13500(m2)
13500m2 = 1,35 ha
 Hải Vĩnh, ngày 02 tháng 01 năm 2009
 Khối trưởng
 Lê Nhật Phương
 Điểm
Trường Tiểu học Hải Vĩnh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên................................ Khối 5 – Năm học: 2008 – 2009
Lớp:5..... Môn: Toán
 Thời gian: 60 phút
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(3đ)
 Câu 1: Phân số viết dưới dạng STP là:
	A. 4,5 	B. 8,0
	C. 0,8 	D. 0,45
Câu 2: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7giờ 30 phút là:
	A. 10 phút	B. 20 phút 	C. 30 phút 	D. 40 phút
 Câu 3: Đội bóng của trường đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
	A. 19% 	B. 85% 	C. 90 % 	D. 95% 
Phần II. (7đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
 A. 6giờ 30phút =..............giờ
 B. 12 giây =...............phút
2. Tính (2đ)
 54,361 + 123,425 97,68 – 35,98
3. Một hình lập phương có cạnh 1,5 m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương trên. (3đ)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM- GIỮA KII
MÔN: TOÁN
Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:(3đ)
Mỗi câu đúng ghi 1điểm
Câu1: C
Câu 2: D
Câu 3: D
Phần II. (7đ)
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:(2đ)
Mỗi câu đúng ghi 1điểm
A. 6,5 giờ
B. 0,2 phút
2. Tính (2đ)
Mỗi câu đúng ghi 1điểm
177,786
61,70
3. (3điểm)( Mỗi phép tính, lời giải đúng ghi 1điểm)
Diện tích xung quang của hình lập phương là:
1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2)
Diện tích toàn phần là:
1,5 x 1,5 x 6 = 13,5(m2)
Thể tích hình lập phương là:
1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375(m3)
Hải Vĩnh, ngày tháng năm 2009
 Khối trưởng
 Lê Nhật Phương

File đính kèm:

  • docTOAN5_GIUAKY_H.VINH.doc