Đề kiểm tra cuối kỳ I môn: tiếng Việt lớp 3 năm học: 2012 - 2013

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ I môn: tiếng Việt lớp 3 năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường tiểu học Đức Lập Thượng A
 Lớp: 3
 Tên :
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MƠN: Tiếng Việt–Lớp 3
Năm học: 2012-2013
Ngày 10 tháng 12 năm 2012
Điểm
Đọc:...
 TB:..
Viết:...
Lời phê của giáo viên
Chữ ký của giáo viên coi và chấm thi
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1/ Đọc thành tiếng các bài : (6 đ )
Người liên lạc nhỏ ( SGK TV3-Tập 1- trang 112 )
Đơi bạn (SGK TV3-Tập 1- trang 130 )
Mồ Cơi xử kiện (SGK TV3-Tập 1- trang 139)
Hũ bạc của người cha (SGK TV3-Tập 1- trang 121) 
- GV cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn trong bài và trả lời 1 câu hỏi trong đoạn, bài đã đọc .
2/Phần đọc hiểu: (4đ)
Đọc thầm bài “Hũ bạc của người cha” (Tiếng Việt 3 tập 1-Trang 121) 
 Khoanh trịn vào chữ trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1điểm) Ơng lão muốn con trai trở thành người như thế nào?
a. Ơng muốn con kiếm được thật nhiều tiền đưa về cho mình.
b. Ơng muốn con mình siêng năng, chăm chỉ, tự mình kiếm nổi bát cơm.
c. Ơng muốn con phải học giỏi.
Câu 2 (1điểm). Vì sao ơng lão vứt tiền vào bếp, người con lại thọc tay vào lửa lấy ra?
a. Vì anh quý và tiếc những đồng tiền do mình làm ra.
b. Vì đĩ là mồ hơi và nước mắt mà ba tháng trời anh mới kiếm được.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 3 ( 1 điểm) Truyện : Hũ bạc của người cha là truyện cổ tích của dân tộc nào?
Dân tộc Chăm.
Dân tộc Kinh.
Dân tộc Nùng.
Câu 4(1 điểm) : Em hãy viết tên 5 dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
.
....
Chính tả (5 điểm )
Nghe – viết “Hũ bạc của người cha” (từ Hơm đĩ.....đến biết quý đồng tiền.)
Tập làm văn (5 điểm)
 Viết một đoạn văn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về việc học tập của em trong học kì I.
 Trường tiểu học Đức Lập Thượng A 
 Lớp: 3/.............
 Họ và tên ........
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MƠN: Tốn - Năm học: 2012-2013
Ngày 11 tháng 12 năm 2012
Điểm
Lời phê
Chữ ký của giáo viên coi, chấm thi
(Thời gian : 40 phút )
Bài 1(1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là :
	A. 36 lần	;	B. 7 lần	;	C. 48 lần
b) 6m 8cm =  cm . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A.
68
B.
680 C.
608
c) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật ? ( 0,5 điểm)
 A B C D
Câu 2 : ( 1 điểm) 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 
 1 kg = g 
 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 24 ; 32 ; 40 ;  ; . : . .
Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S : ( 1điểm)
 10 + 30 : 2 = 20 
 888 : ( 4 + 4 ) = 111 
Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm 40 : 5 = .	; 8 x 8 = 	
 6 x 9 = .	; 45 : 9 = 	
Bài 5: (2 điểm). Đặt tính rồi tính :
 487 + 304	 	 660 - 251 	 124 x 3 457 : 4
.........................	 .......................	................	 ............................
.........................	 .......................	................	 ............................
.........................	 .......................	................	 ............................
.........................	 .......................	................	 ............................
.........................	 .......................	................	 ............................
.........................	 .......................	................	 ............................
.........................	 .......................	................	 ............................
Bài 6 : Tìm x : ( 1,5 điểm)
a/ x : 5 = 141 b/ 5 x x = 375
.
.................................................................................................................................................
Bài 7 : (2 điểm) : Một thùng cĩ 35 lít dầu, đã lấy ra số dầu đĩ. Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít dầu? 
Bài giải 
...
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KTĐK cuối kì 1 – Lớp 3- năm học : 2012-2013
A/ MƠN TIẾNG VIỆT :
1-Kiểm tra đọc (10 điểm) 
1.1-Đọc tiếng (6 điểm): 
-Đúng tiếng, đúng từ 3 điểm
 (Sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ, sai từ 3-4 tiếng 2đ, sai từ 5-6 tiếng 1,5đ, sai từ 7-8 tiếng 1đ; sai từ 9-10 tiếng 0,5đ; sai trên 10 tiếng 0đ) ; 
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa : 1đ (cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1, 2 chỗ ); khơng ngắt nghỉ đúng 3-4 dấu câu 0,5đ; khơng ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên : 0đ. 
-Đạt tốc độ yêu cầu :1đ ; đọc quá 1-2 phút : 0,5đ; quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0đ
-Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu 1đ. ( trả lời chưa rõ ràng :0,5 đ, trả lời sai, khơng trả lời được : 0 đ)
1.2 -Đọc hiểu (4 điểm) Đúng mỗi câu 1 điểm
1. b
2. c
3. a
 4. Viết đúng 5 tên dân tộc thiểu số ở nước ta : 1 điểm, 3-4 tên : 0,75 đ, 2 tên : 0,5 đ, 1 tên :0,25 đ
2-Kiểm tra viết (10 điểm) :
	*Chính tả (5đ) :
-Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bài đúng : 5đ
-Mỗi lỗi chính tả (sai-lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh; khơng viết hoa đúng quy định) trừ 0,5đ. 
Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn thì trừ 1 điểm tồn bài.
*Tập làm văn (5đ) : Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :
Viết được một đoạn văn về việc học tập của mình ở học kì 1.
Viết đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
 Dựa vào yêu cầu về nội dung, hình thức trình bày, diễn đạt của bài văn mà chấm điểm 4,5 ; 4 ; 3,5 ;3 ; 
B/ MƠN TỐN :
Bài 1 (1,5đ) : a,b :Mỗi câu đúng 0,5đ, câu c : khoanh đúng hình A và B : 0,5 đ, khoanh đúng 1 hình :0,25 đ
Bài 2 : 1 đ : Mỗi câu điền đúng 0,5đ (câu b : viết đúng cả 3 số đạt 1 đ, viết dúng 2 số 0,5 đ, viết đúng 1 số 0,25 đ)
Bài 3 : (1 đ) : Mỗi câu điền đúng 0,5đ
Bài 4 (1đ) : mỗi phép tính được 0,25 đ
Bài 5 (2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
Bài 6 (1,5đ) Làm đúng mỗi câu được 0,75 đ ( bước tìm x thứ nhất được 0,25 đ, kết quả 0,5 đ, sai bước 1, kết quả đúng khơng tính điểm.)
 Bài 7 (2đ). Bài tốn giải bằng hai phép tính . viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số( thiếu đáp số trừ 0,25 đ) 

File đính kèm:

  • docDETHI TOAN TIENG VIET LOP 3CKI.doc