Đề thi cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Song Mai

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Song Mai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Song Mai
Họ tên:..............................
Lớp:............Phòng thi:.......
SBD :................................
Điểm
GV coi
GV chấm
đề kiểm tra cuối học kì i
Môn Toán 
Lớp3
 Năm học: 2009 - 2010
(Thời gian 40 phút)
 I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ). 
 1. Số liền trước của 150 là :
 A. 140	 B. 149	 C. 151	D. 160
 2. Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là :
 A. 5 cm	B. 10 cm	C. 15cm	D. 20cm
 3. Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là :
 A. 4	B. 8	C. 24	D. 40
 4. Cho 3m 5cm = ...... cm. Số thích hựp để viết vào chỗ chấm là :
 A. 305	B. 350	 C. 530	
 5. Thứ 2 tuần này là ngày 18. Vậy thứ hai tuần trước là ngày:
	A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
 6 . Mẹ đi làm về lúc 4 giờ chiều. Bố đi làm về lúc 19 giờ cùng ngày đó. Hỏi bố đi làm về muộn hơn mẹ mấy giờ? 
 A. 3 giờ	 B. 11 giờ C. 15 giờ D. 23 giờ
 II. Tự luận : (7đ )
 1. Đặt tính rồi tính : (1đ )
 124 x 3 810 : 9 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Tìm X ? (1đ )
 5 x X = 375 X : 9 = 8 x 7 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 3. Tính : ( 2đ )
 201 + 39 : 3 564 - 10 x 4
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 4.Một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét?	
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tính chu vi hình chữ nhật đó ? ( 1.5đ )
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường: Tiểu học Song Mai
Họ tên:..............................
Lớp:............Phòng thi:.......
SBD :................................
 Điểm 
Đọc : 
Viết :
TB :
GV coi
GV chấm
đề kiểm tra cuối học kì i
Môn Tiếng Việt 
Lớp3
 Năm học :2009-2010
Thời gian: 90 phút
A . Kiểm tra đọc (10 đ)
 I . Đọc thầm và làm bài tập ( 4 đ ) : Đọc bài sau
Biển đẹp
 Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
 Mặt trời xế trưa bị mây che lỗ nhỏ. Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khấu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.
 Lại đến một buối chiều gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển nặng đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên trên.
 Biển nhiều khi rất đẹp, ai cũng thấy như thế. Nhưng có một điều ít ai chú ý là : vẻ đẹp của biển, vẻ đẹp kì diệu muôn màu sắc ấy phần lớn là do mây trời và ánh sáng tạo nên.
 Theo Vũ Tú Nam
* Khoanh vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 
 1 . Bài văn trên tả cảnh biển vào lúc nào ? ( 0,5 đ )
 a. Buổi sớm. b. Buổi chiều. c. Cả sớm, trưa và chiều.
 2 . Sự vật nào trên biển được miêu tả nhiều nhất ? ( 0.5đ )
 a . Con thuyền. b . Cánh buồm . c . Mây trời .
 3 . Vẻ đẹp muôn màu sắc của biển do những gì tạo nên ? ( 0,5đ )
 a . Mây trời và ánh sáng b . Mây trời c . Những cánh buồm 
 4 . Bài văn có mấy hình ảnh so sánh ? ( 0,5đ )
 a . Một hình ảnh b . Hai hình ảnh c. Ba hình ảnh
 * Làm các bài tập sau :
 5 . Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Cái gì và hai gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi thể nào trong câu sau ? ( 0,5đ )
 Cặp mỏ chích bông bé tị teo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại .
6. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong câu văn dưới đây ( 0,5đ ) 
 Khi mới nhú lộc bàng màu hung nâu. Chỉ vài ba tháng sau nó chuyển sang màu xanh nõn.
7. Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống : ( 0,5đ )
 - đẹp như..... – xanh như........
 - đỏ như...... – nhanh như........
8. Đặt một câu theo mẫu Ai thể nào ? để miêu tả : Cô giáo dạy lớp em.
 II . Đọc thành tiếng : (6đ ) Bài :................................................................................... 
B. Kiểm tra viết :
 1. Chính tả:( 4đ ) Viết bài “ Âm thanh thành phố” ( TV3– T1 / Tr 147 )
 Viết từ Hải đã ra Cẩm Phả .........đến hết.
 * Bài tập : Điền vào chỗ trống l hay n ( 1đ ) 
 - ....ội suối trèo ....on
 - .... ảy ....ộc đâm chồi 
 2.Tập làm văn : (5đ)
 Viết một đoạn văn ngắn( từ 7 đến 10 câu) kể những điều em biết về nông thôn
 ( hoặc thành thị ) 
ĐÁP ÁN MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3
I. Phần trắc nghiệm:
 Câu 1. c	 Câu 2. b	 Câu 3. a	 Câu 4.c 	
II. Phần tự luận:
Kiểm tra đọc
 Câu 5 : Cặp mỏ chích bông bé tị teo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại .
 Cõu 6 : Khi mới nhú, lộc bàng màu hung nâu. Chỉ vài ba tháng sau, nó chuyển sang màu xanh nõn.
 Cõu 7: - đẹp như tiên ( tranh ) – xanh như lá
 - đỏ như son ( gấc ) – nhanh như cắt ( sóc, chớp )
Câu 8 : Cô giáo em rất hiền và dịu dàng.
 Cô giáo em rất yêu thương và quý mến học sinh.
 Cô giáo em giống như người mẹ hiền.
 B. Kiểm tra viết :
 1. Chính tả :Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng : 4 điểm 
 Mỗi lỗi trong bài viết sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
 Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bầy bẩn... bị trì 1điểm toàn bài .
Bài tập : Điền đúng mỗi phụ âm được 0,25 điểm 
 - lội suối trèo non
 - nảy lộc đâm chồi 
 2. Tập làm văn:
 - Giới thiệu được nơi mình định kể ( 1đ )
 - Kể chi tiết tiết, cụ thể cảnh vật, con người ở nông thôn ( hoặc thành thị ) có gì đáng yêu ( 3 đ )
 - Nêu cảm xúc suy nghĩ của mình ( 1đ ) 
	ĐÁP ÁN MÔN: TOáN LỚP 3
I. Phần trắc nghiệm:
 Câu 1. B	Câu 2. D	Câu 3. A	Câu 4. A	
 Câu 5. B	Câu 6. A
II. Phần tự luận:
 Câu 1 : KQ 327 và 90 
Câu 2 : 5 x X = 375 X : 9 = 8 x 7
 X = 375 : 5 ( 0,25 đ ) X : 9 = 56 ( 0,25 đ )
 X = 75 ( 0,25 đ ) X = 56 x 9
 X = 504 ( 0,25 đ )
Câu 3 : 201 + 39 : 3 = 201 + 13 ( 0,5 đ ) 564 – 10 x 4 = 564 - 40 ( 0,5 đ )
 = 214 ( 0,5 đ ) = 524 ( 0,5 đ )
Câu 4 : Số mét 5 đoạn dây dài là : ( 0,5 đ )
 7 x 5 = 35 ( m ) ( 0,25 đ )
 Cuộn dây còn lại dài là : ( 0,5 đ )
 62 – 35 = 27 ( m) ( 0,25 đ )
 Đáp số : 27 m
Câu 5 : Chiều dài hình chữ nhật là : ( 0,5 đ )
 8 x 3 = 27 ( m ) ( 0,25 đ )
 Chu vi hình chữ nhật là : ( 0,5 đ )
 ( 27 + 8 ) x 2 = 70( m ) ( 0,25 đ )
 Đáp số : 70 m 
 Đáp số không tính điểm nhưng nếu thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,25 điểm
Thang điểm đọc thành tiếng khối lớp 3
 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ 4 điểm. Nếu :
 	 - Đọc sai dưới 2 tiếng : 3,5 điểm 
 - Đọc sai 2 hoặc 3 tiếng :3 điểm
 - Đọc sai 5 hoặc 6 tiếng:2,5 đểm 
 - Đọc sai 7 hoặc 8 tiếng : 1,5 điểm 
 	 - Đọc sai 8 đến 9 tiếng :1 điểm
 - Đọc sai 9 hoặc 10 tiếng : 0,5 điểm 
 	 - Đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cum từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ ) : 1 điểm. Nếu :
- Không ngắt nghỉ hơi ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm
- Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên : 0 điểm
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
- Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm
- Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhầm : 0 điểm

File đính kèm:

  • docDE THI CUOI HOC KI 1 KHOI 3.doc