Đề-Bài kiểm tra cuối kì II năm học 2012 - 2013 môn Toán lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề-Bài kiểm tra cuối kì II năm học 2012 - 2013 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Đề-BÀI kiểm tra cuối kì ii
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1:( 1 điểm)
a) Đọc mỗi số sau: 
34:.;
50:.
b.Viết các số theo thứ tự từ 60 đến 70:..
Bài 2:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 25 + 32 
 .....................................
......................................
...................................
 26 + 63
 ..................................
 ............................... 
..................................
 97 - 61
 ...................................
 .....................................
.....................................
 88 - 45
...................................
...................................
...................................
 Bài 3: (1 điểm) a)Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 63; 47; 36; 74.
 b)Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 77; 97; 79; 98. 
Bài 4 : ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) 24 + 20 - 4 = 44 b) 90-50-20 = 20 
Bài 5: ( 1 điểm) Viết các số 20; 37 vào ô trống cho thích hợp:
a)
+
17
 =
b)
 -
17
 =
 Bài 6:( 2 điểm) Lớp 1A trồng được 33 cây, lớp 1B trồng được 46 cây. Hỏi hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây?
 .....................Tóm tắt.................................................Bài giải...............................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Bài 7: ( 1 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống:
	Hình bên có:
	- . Hình vuông?
	-.................hình tam giác?
Bài 8: (1 điểm) 
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 3 cm:..
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài 5 cm:.
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Đề-BÀI kiểm tra cuối kì ii
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:.........................
GK2:....................................
Bài 1:(1 điểm) Viết vào ô trống cho thích hợp:
Đọc số
Viết số
Chín trăm linh năm
Ba trăm hai mươi tư 
888
970
 Bài 2:( 1 điểm) Cho các số: 879; 359; 798; 978.
a) Số lớn nhất trong các số đó là:; Số bé nhất trong các số đó là:..
b) Chữ số 9 có giá trị là 90 trong số:.
Bài 3:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a) 46 + 45
 ......................................
......................................
....................................
b ) 84 - 27
.......................................
.......................................
..................................... 
c ) 324 + 562
.......................................
.......................................
...................................... 
d ) 789 - 472
...................................
..................................
................................. 
Bài 4:(1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
a) 500 + 300 + 58 = 858
b) 501 > 500 + 1
Bài 5: (1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
a) 4 x 7 =..
b) 5 x 8 =.
c) 24 : 4 =
d) 30 : 5 =.
Bài 6:( 2 điểm) An cân nặng 32 kg, Hà nhẹ hơn An 4 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu kilôgam ?
 Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7:(1 điểm) Tính chu vi hình tam giác bên 
 . 	 15cm
 20cm
.
 	30 cm
Bài 8 : (1 điểm)	 
 - Số liền trước số 999 là số:. 
 - Số liền sau số 999 là số:..........
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Đề-BÀI kiểm tra cuối kì ii
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:....................................
Bài 1:(1 điểm) 
 a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 32 098; 23 908; 90 823; 89 032
 b) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 71 636; 36 176; 71 663; 36 716 
Bài 2 : (1 điểm)	a)Số liền trước số 5 555 là :; b)Số liền sau số 9999 là:..
Bài 3:(2 điểm)Đặt tính rồi tính:
 a) 2254 + 6072
 ................................
 ................................
 ...............................
b) 75675 - 21856
.......................................
.......................................
......................................
c) 4115 x 4
......................................
......................................
......................................
d) 6005 : 5
....................................
....................................
.....................................
Bài 4:(1 điểm) Điền dấu( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
 a) 89 156.............98 516
 b) 8 000 ............7 900 + 1 
Bài 5:(1điểm)Đúng ghi Đ; Sai ghi S vào ô trống:
a) 2124 x 3 - 4565 = 1800
 b) 16090 : 2 + 1 000 = 9045
Bài 6 : (2 điểm) Có 45 kg gạo đựng đều trong 9 túi. Hỏi 30 kg gạo đựng trong mấy túi như thế?
 Tóm tắt Giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................................. 
Bài 7:(1 điểm) A 14 cm B
 Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên: 
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD Là:
......................................................... 8cm 
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
  C D
...............................................................
 Bài 8: ( 1 điểm): 
 Viết tiếp 2 số thích hợp vào mỗi dãy số sau:
a) 2015; 2020; 2025; ..;  . 
b) 12 100; 12 200; 12 300;; .
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Đề-BÀI kiểm tra cuối kì ii
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.....................................................................................
Lớp......................................................
Điểm.............................................
GV chấm: GK1:..........................
GK2:....................................
Bài 1:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số bằng phân số : A. B. C. 
b) Trong các phân số sau, phân số bé hơn là : A. B. C. 
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) 15dm2 17cm2 = 167 cm2 b) 23 tấn 5 tạ = 23 500 kg 
Bài 3:( 1 điểm) Viết các phân số ; ; theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: 
b) Từ lớn đến bé là:.
Bài 4:( 2 điểm) Điền kết quả đúng vào đáp số các bài toán sau:
a) Hai đường chéo của một hình thoi là 15cm và 8cm. Tính diện tích hình thoi đó? 
 Đáp số: 
b) Một hình bình hành có cạnh đáy dài 16 m, chiều cao 7 m. Tính diện tích hình bình hành đó? 
 Đáp số: 
Bài 5:( 1 điểm) Tính: a) = ................................. b) : = ...................................
 Bài 6:(1 điểm) Cho các số lần lượt là 57; 33; 36. Tìm số trung bình cộng của các số đó? 
Giải
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Bài 7:(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 75 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? 
Giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 điểm) Tổng của hai số là 110, tỉ số của hai số là . Vậy :
 a)Số bé là........................ b) Số lớn là
phòng gd-đt thanh oai
trường tiểu học đỗ động
Đề-BÀI kiểm tra cuối kì ii
Năm học 2012-2013
Môn toán - lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên.............................................................
Lớp......................................................
Điểm...............................................
GV chấm: GK1:...........................
GK2:..............................
Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
a)Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0075 B. 0,075 C. 0,75 
b) Chữ số 8 trong số 35,187 thuộc: A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm
Bài 2:(1 điểm) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,08 = 
b) .
 Bài 3:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 43,34 + 42,27
.....................................
.....................................
....................................
...................................
....................................
b) 75,64 - 28,28
.....................................
.....................................
....................................
...................................
....................................
c) 23,4 x 3,2 
.....................................
.....................................
....................................
...................................
....................................
d) 75,95 : 3,5 
..................................
..................................
..................................
..................................
.................................
Bài 4:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 a) Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là 80% 
 b) Tỉ số phần trăm của 7,2 và 3,2 là 220 %
Bài 5:(2 điểm) Một ô tô đi trong 2,4 giờ được quãng đường dài 126 km. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc như vậy trong 3,5 giờ được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? 
 Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
................................................................................................................................................................. 
Bài 6:(2 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng nửa chiều dài, chiều cao 10,5 cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó?
Giải
................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ .
 .................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................ 
Bài 7:( 1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 9,8m, chiều cao 10m, đáy bé 4,9m. Tính diện tích hình thang đó?
Giải ...

File đính kèm:

  • docDe KTDK lan 4 mon Toan 1213K1K5.doc