Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 290 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì II 
 Môn: Toán (Thời gian:phút)
 Điểm	 Lời phê của thầy, cô giáo
 I/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
8000 + 2000 = ?
 A. 1 000 B. 100 000 C . 10 000 D. 8200
2, Tuần này thứ năm là ngày 2, tuần sau thứ năm là ngày:
 A. 10 B. 8 C. 9 D. 10
 3. Viết tổng dưới dạng tích các số hạng bằng nhau:
 A. 4151 + 4151 = 4151 x 4151
 B. 078 + 2078 = 2078 x 3
 C. 1251 +1251 +1251 +1251 = 1351 x 4
 D. 1000 + 1000 + 1000 = 1000 x 4
 4. 500 đồng + 400 đồng = ?
 A. 800 đồng	B. 900 đồng
 C. 700 đồng	 D. 1000 đồng
 5. Cho dãy số liệu sau: 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; Số thứ năm trong dãy là số:
A. 9 B. 5 C. 13 D. 11
6. Cho hình vẽ bên: 
 A. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
 B. Diện tích hình B lớn lơn diện tích hình A.
 C. Diện tích hình A gấp 2 lần diện tích hình B
 D. Diện tích hình B gấp 2 lần diện tích hình A. A B 	
 II/ Trắc nghiệm tự luận:	 
 1. Tìm x
a, X – 2587 = 4658 b, X x 9 = 2763
..
....
..
....
 2. Có 9 thùng dầu như nhau chứa 414 lít dầu. Hỏi 6 thùng dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?
	.
 .
 Bảng hai chiều môn toán lớp 3 cuối kì II
 Mức độ
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Số tự nhiên
3
 2,5 
1
 2
4
 4,5
Đại lượng
2
 1,5
2
 1,5
Hình học
1
 1,5
1
 1,5
Giải toán có lời văn
1
 2,5
1
 2,5
Cộng
6
 5.5
2
 4,5
8
 10
Đáp án và cách đánh giá
Môn toán
I/
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
C
B
D
A
Điẻm
0,5
1
1
0,5
1
0,5
II/ Trắc nghiệm tự luận
1. Tìm X ( 2 điểm mỗi ý đúng ghi 1 điểm)
 a. X – 2587 = 4658	 b, X x 9 = 2673
 X = 4658 + 2587 X = 2673 : 9
 X = 7245 X = 297
 2. ( 2,5 điểm ) Bài giải
 Mỗi thùng chứa số lít dầu là: (0,5)
 414 : 9 = 46 ( lít)	 (0,5)
 6 thùng chứa số lít dầu là: (0,5)
 46 x 6 = 276 ( lít)	 (0,5)
 Đáp số: 276 lít dầu	: (0,5)

File đính kèm:

  • docDe Toan 3.doc