Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM	 MÔN : TOÁN
	KHỐI 4	 Thời gian : 40 phút
	I. Phần trắc nghiệm : 
	 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 30 845 được đọc là:
 A. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
 B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
 C. Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi lăm
2. Số sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám viết là:
 A. 615 780
 B. 615 078
 C. 610 078
3. Trong các số dưới đây, chữ số 8 trong số nào có giá trị 80 000 ?
 A. 715 181 302
 B. 218 042 657
 C. 325 448 603
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = ... phút là:
 A. 102
 B. 120
 C. 140
5. Góc nhọn là góc:
 A. lớn hơn góc vuông
 B. bé hơn góc vuông
 C. bằng hai góc vuông
6. Diện tích của hình vuông có cạnh 5m là:
 A. 25 m2
 B. 20 m2
 C. 10 m2
	II. Phần tự luận : 
7. Đặt tính rồi tính:
 386 259 + 260 837 213 x 23 
 726 485 - 452 936 288 : 24 
8. Tìm x: 
 X x 40 = 2600
9. Một lớp có 36 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 2 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh gái, bao nhiêu học sinh trai ?
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 142 x 12 + 142 x 88
PHÒNG GD&ĐT ĐĂK HÀ	 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM	 MÔN : TOÁN
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 4
 Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi câu khoanh đúng 1 chữ cái được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận : (7 điểm) : Nếu ghi sai đề, tính đúng : không tính điểm.
	 Bài 7: 3 điểm; Bài 8: 1điểm; Bài 9: 1 điểm ; Bài 10: 2 điểm. 	
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 C. Ba mươi nghìn bốn trăm tám mươi lăm B. 615 078
 A. 715 181 302 
 C. 140
 B. bé hơn góc vuông
 A. 25 m2
Đặt tính đúng: (Cộng, trừ mỗi phép tính 0,5 điểm; Nhân, chia mỗi phép tính 1 điểm) 
 386 259 726 485 
+ -
 260 837 452 936
 647 096 273 549
 213 288 24
 x 24
 23 48 12
 0
 639
 426
 4899
Tìm x: X x 40 = 25 600
 X = 25 600 : 40
 X = 640
Trình bày bài giải đúng: (Có thể giải nhiều cách), ví dụ:
 Hai lần số học sinh gái là:
 36 - 2 = 34 (học sinh)
 Số học sinh gái là:
 34 : 2 = 17 (học sinh)
 Số học sinh trai là:
 17 + 2 = 19 (học sinh)
	 Đáp số: Trai: 19 học sinh
 Gái: 17 học sinhTính 
Học sinh ghi lời giải sai, phép tính đúng thì không ghi điểm.
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 142 x 12 + 142 x 88 = 142 x (12 + 88)
 = 142 x 100
 = 14 200
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
0,5
1
1,0
0.5
0.5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0

File đính kèm:

  • docDe thi cuoi ky 10809.doc