Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Kỳ Phú

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Kỳ Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC : 2010 - 2011
MƠN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - LỚP 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Bằng số : .......................
Bằng chữ : .....................
Họ và tên, chữ kí GV coi
.....................................................
....................................................
Họ và tên, chữ kí GV chấm
...............................................
...............................................
	Họ và tên học sinh: ............................................................................................
	Lớp: ................ Trường : ....................................................................................
I. PHẦN LICH SỬ.
	Em hãy trả lời mỗi câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Thành cổ loa cĩ dạng hình gì ?
 A. Hình thang B. Hình xốy trơn ốc
 C. Hình trịn D. Hình vuơng
Câu 2. Tại kinh thành Thăng Long nhà Lý đã :
 A. Xây dựng nhiều cung điện, đền chùa 
 B. Xây dựng nhiều nhà máy, xí nghiệp
 C. Xây dựng nhiều lâu đài 
 D. Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp 
Câu 3. Những việc Đinh Bộ lĩnh đã :
A. Đánh tan quân xâm lược Nam Hán .
B. Thống nhất giang sơn lên ngôi Hoàng đế. 
C. Chấm dứt thời kỳ đô hộ của phong kiến phương Bắc. 
Câu 4. Vào thời Lý , chùa là nơi : 
	A. Tu hành của các nhà sư 	B. Tế lễ của đạo Phật 
	C. Trung tâm văn hố của các làng xã 	D. Cả a, b, c
Câu 5. Chiến thắng Bạch Đằng(năm 938) do ai lãnh đạo?
A. Lí Thường Kiệt B. Hai Bà Trưng C. Ngơ Quyền
Câu 6. Nhà nước đầu tiên của nước ta cĩ tên là gì?
A. Văn Lang. B. Âu Lạc.
C. Đại Việt 	 D. Việt Nam.
Câu 7. Thực hiện chủ trương đánh giặc của Lý Thường Kiệt, quân và dân nhà 
Lý đã:
 A. Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
B. Khiêu khích nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem quân ra đánh.
 C. Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của vua nhà Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liên Châu ( Trung Quốc ) rồi rút về. 
Câu 8. Điền các từ ngữ : thắng lợi , kháng chiến , độc lập , lịng tin , niềm tự hào vào chỗ trống của câu sau cho thích hợp :
 Cuộc ............chống quân Tống xâm lược .................... đã giữ vững được nền.................................. của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta ......., ............. ở sức mạnh cuả dân tộc .
II. PHẦN ĐỊA LÝ.
	Em hãy trả lời mỗi câu hỏi dưới đây bằng cách khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 9. Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là:
A. Hồng Liên Sơn	B. Ngân Sơn	C. Bắc Sơn
Câu 10. Dân tộc ít người sống lâu đời ở Tây Nguyên là :
 A. Gia –rai ,Ê- đê , Ba na , Sơ đăng. 	B. Gia– rai , Ê-đê , Tày ,Chăm . 
 C. Gia – rai ,Ê - đê , Ba na , Mơng. 	D. Gia – rai , Ê- đê ,Thái , Mơng. 
Câu 11. Trồng rừng ở trung du Bắc Bộ cĩ tác dụng:
A. Điều hồ khí hậu	B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất 
C. Hạn chế xĩi mịn đất và lũ lụt 	D. Tất cả các ý trên
Câu 12. Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
A. Đỉnh núi. B. Sườn núi. C. Thung lũng.
Câu 13. Tây nguyên là xứ sở của các :
 A. Núi cao và khe sâu.	
	B. Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
 C. Cao nguyên cĩ độ cao sàn sàn bằng nhau.
 D. Đồi với các đỉnh trịn sườn thoải.
Câu 14. Lễ hội của các dân tộc Tây Nguyên được tổ chức :
 A. Sau mỗi vụ thu hoạch	B. Dịp tiếp khách của cả buơn
 C. Mùa xuân	D. Chỉ cĩ ý A và ý C là đúng 
Câu 15. Trung du Bắc Bộ là một vùng. 
A. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
B. Đồi thấp với các đỉnh trịn, sườn thoải.
C. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 16. Đồng bằng Bắc Bộ do hai con sơng bồi đắp nên đĩ là sơng :
A. Sơng Mê Kơng và sơng Đồng Nai B. Sơng Mê Kơng và Sơng Hồng C. Sơng Hồng và sơng Thái Bình D. Sơng Đồng Nai và sơng Thái Bình 
Câu 17. Vì sao lúa đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn của
 cả nước.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT LS DL CKI lop 4.doc